Biển số xe Hải Phòng là bao nhiêu? Ký hiệu biển số xe Hải Phòng? Chủ xe được cấp lại biển số xe trong trường hợp nào?

Biển số xe Hải Phòng là bao nhiêu? Ký hiệu biển số xe Hải Phòng chi tiết nhất? Kích thước biển số xe ô tô, biển số xe máy được quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Biển số xe Hải Phòng là bao nhiêu? Ký hiệu biển số xe Hải Phòng?

    Căn cứ Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định ký hiệu biển số xe ô tô - mô tô trong nước như sau:

    STT

    Tên địa phương

    Ký hiệu

     

    STT

    Tên địa phương

    Ký hiệu

    1

    Cao Bằng

    11

     

    33

    Cần Thơ

    65

    2

    Lạng Sơn

    12

     

    34

    Đồng Tháp

    66

    3

    Quảng Ninh

    14

     

    35

    An Giang

    67

    4

    Hải Phòng

    15 - 16

     

    36

    Kiên Giang

    68

    5

    Thái Bình

    17

     

    37

    Cà Mau

    69

    6

    Nam Định

    18

     

    38

    Tây Ninh

    70

    7

    Phú Thọ

    19

     

    39

    Bến Tre

    71

    8

    Thái Nguyên

    20

     

    40

    Bà Rịa - Vũng tàu

    72

    9

    Yên Bái

    21

     

    41

    Quảng Bình

    73

    10

    Tuyên Quang

    22

     

    42

    Quảng Trị

    74

    11

    Hà Giang

    23

     

    43

    Thừa Thiên Huế

    75

    12

    Lào cai

    24

     

    44

    Quảng Ngãi

    76

    13

    Lai Châu

    25

     

    45

    Bình Định

    77

    14

    Sơn La

    26

     

    46

    Phú Yên

    78

    15

    Điện Biên

    27

     

    47

    Khánh Hòa

    79

    16

    Hòa Bình

    28

     

    48

    Cục Cảnh sát giao thông

    80

    17

    TP Hà Nội

    Từ 29 đến 33 và 40

    Lâm Đồng

    49

     

    81

    18

    Hải Dương

    34

     

    50

    Kon Tum

    82

    19

    Ninh Bình

    35

     

    51

    Sóc Trăng

    83

    20

    Thanh Hóa

    36

     

    52

    Trà Vinh

    84

    21

    Nghệ An

    37

     

    53

    Ninh Thuận

    85

    22

    Hà Tĩnh

    38

     

    54

    Bình Thuận

    86

    23

    Đà Nẵng

    43

     

    55

    Vĩnh Phúc

    88

    24

    Đắk Lắk

    47

     

    56

    Hưng Yên

    89

    25

    Đắk Nông

    48

     

    57

    Hà Nam

    90

    26

    Lâm Đồng

    49

     

    58

    Quảng Nam

    92

    27

    TP Hồ Chí Minh

    41; Từ 50 đến 59

     

    59

    Bình Phước

    93

    28

    Đồng Nai

    39; 60

     

    60

    Bạc Liêu

    94

    29

    Bình Dương

    61

     

    61

    Hậu Giang

    95

    30

    Long An

    62

     

    62

    Bắc Cạn

    97

    31

    Tiền Giang

    63

     

    63

    Bắc Giang

    98

    32

    Vĩnh Long

    64

     

    64

    Bắc Ninh

    99

    Như vậy, biển số xe Hải Phòng là biến số xe 15 và biển số xe 16.

    Biển số xe Hải Phòng là bao nhiêu? Ký hiệu biển số xe Hải Phòng? Chủ xe được cấp lại biển số xe trong trường hợp nào? (Hình từ Internet)

    Kích thước biển số xe ô tô, biển số xe máy được quy định như thế nào?

    Căn cứ theo khoản 3, khoản 4 Điều 37 Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định như sau:

    Quy định về biển số xe

    ...

    3. Xe ô tô được gắn 02 biển số, 01 biển số kích thước ngắn: Chiều cao 165 mm, chiều dài 330 mm; 01 biển số kích thước dài: Chiều cao 110 mm, chiều dài 520 mm.

    a) Cách bố trí chữ và số trên biển số ô tô của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước: Hai số đầu là ký hiệu địa phương đăng ký xe, tiếp theo là sêri đăng ký (chữ cái); nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên từ 000.01 đến 999.99;

    b) Cách bố trí chữ và số trên biển số xe ô tô của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài: Hai số đầu là ký hiệu địa phương đăng ký xe, tiếp theo nhóm thứ hai là ký hiệu tên nước, vùng lãnh thổ, tổ chức quốc tế gồm 03 số tự nhiên và nhóm thứ ba là sêri biển số chỉ nhóm đối tượng là tổ chức, cá nhân nước ngoài, nhóm thứ tư là thứ tự xe đăng ký gồm 02 số tự nhiên từ 01 đến 99;

    c) Biển số của máy kéo, rơmoóc, sơmi rơmoóc gồm 1 biển gắn phía sau xe, kích thước: Chiều cao 165 mm, chiều dài 330 mm; cách bố trí chữ và số trên biển số như biển số xe ô tô trong nước.

    4. Xe mô tô được cấp biển số gắn phía sau xe, kích thước: Chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm.

    a) Cách bố trí chữ và số trên biển số mô tô của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước: Nhóm số thứ nhất là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sêri đăng ký. Nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99;

    b) Cách bố trí chữ và số trên biển số xe mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài: Nhóm thứ nhất là ký hiệu địa phương đăng ký xe, nhóm thứ hai là ký hiệu tên nước, vùng lãnh thổ, tổ chức quốc tế của chủ xe, nhóm thứ ba là sêri đăng ký và nhóm thứ tư là thứ tự xe đăng ký gồm 03 chữ số tự nhiên từ 001 đến 999.

    Như vậy, kích thước biển số xe ô tô, biển số xe máy được quy định như sau:

    - Đối với xe ô tô, được gắn 02 biển số:

    + 01 biển số kích thước ngắn: chiều cao 165 mm, chiều dài 330 mm;.

    + 01 biển số kích thước dài: chiều cao 110 mm, chiều dài 520 mm.

    - Đối với xe mô tô: được cấp biển số gắn phía sau xe và có kích thước là: Chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm.

    Chủ xe được cấp lại biển số xe trong trường hợp nào?

    Căn cứ theo khoản 2 Điều 16 Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định như sau:

    Trường hợp cấp đổi, cấp lại

    1. Trường hợp cấp đổi chứng nhận đăng ký xe, cấp đổi biển số xe: Xe cải tạo; xe thay đổi màu sơn; xe đã đăng ký, cấp biển số xe nền màu trắng, chữ và số màu đen sang biển số xe nền màu vàng, chữ và số màu đen (xe hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô) và ngược lại; gia hạn chứng nhận đăng ký xe; thay đổi các thông tin của chủ xe (tên chủ xe, số định danh cá nhân, địa chỉ); chứng nhận đăng ký xe bị hỏng, mờ, rách; biển số bị hỏng, mờ, gẫy hoặc chủ xe có nhu cầu cấp đổi chứng nhận đăng ký xe cũ, biển số xe cũ sang chứng nhận đăng ký xe, biển số xe theo quy định tại Thông tư này.

    2. Trường hợp cấp lại chứng nhận đăng ký xe, cấp lại biển số xe: Chứng nhận đăng ký xe bị mất; biển số xe bị mất.

    Theo quy định này, chủ xe được cấp lại biển số xe trong trường hợp biển số xe bị mất.

    15