Tải file word trọn bộ 18 mẫu lời chứng theo Nghị định 280/2025

Ngày 27/10/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 280/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 23/2015/NĐ-CP về chứng thực bản sao. Trong đó quy định 18 mẫu lời chứng theo Nghị định 280/2025.

Nội dung chính

    Tải file word trọn bộ 18 mẫu lời chứng theo Nghị định 280/2025

    Ngày 27/10/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 280/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP.

    Cụ thể, tại Phụ lục Danh mục mẫu lời chứng, mẫu sổ chứng thực ban hành kèm theo Nghị định 280/2025/NĐ-CP quy định 18 mẫu lời chứng như sau:

    STT

    Tên giấy tờ

    Ký hiệu

    1

    Lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính

    Mẫu số 01

    2

    Lời chứng chứng thực chữ ký của một người trong một giấy tờ, văn bản

    Mẫu số 02

    3

    Lời chứng chứng thực chữ ký của một người trong một giấy tờ, văn bản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

    Mẫu số 03

    4

    Lời chứng chứng thực chữ ký, điểm chỉ của nhiều người trong một giấy tờ, văn bản

    Mẫu số 04

    5

    Lời chứng chứng thực chữ ký, điểm chỉ của nhiều người trong một giấy tờ, văn bản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

    Mẫu số 05

    6

    Lời chứng chứng thực điểm chỉ

    Mẫu số 06

    7

    Lời chứng chứng thực trong trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được

    Mẫu số 07

    8

    Lời chứng chứng thực chữ ký người dịch

    Mẫu số 08

    9

    Lời chứng chứng thực giao dịch

    Mẫu số 09

    10

    Lời chứng chứng thực giao dịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

    Mẫu số 10

    11

    Lời chứng chứng thực văn bản phân chia di sản

    Mẫu số 11

    12

    Lời chứng chứng thực văn bản phân chia di sản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

    Mẫu số 12

    13

    Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

    Mẫu số 13

    14

    Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng từ chối nhận di sản

    Mẫu số 14

    15

    Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản trong trường hợp một người từ chối nhận di sản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

    Mẫu số 15

    16

    Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng từ chối nhận di sản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

    Mẫu số 16

    17

    Lời chứng chứng thực di chúc

    Mẫu số 17

    18

    Lời chứng chứng thực di chúc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

    Mẫu số 18

    >> Xem thêm:

    - Tải file word 04 mẫu sổ chứng thực theo Nghị định 280/2025 mới nhất

    - Tải file word biểu mẫu Nghị định 280/2025 sửa Nghị định 23/2015 về chứng thực bản sao

    - Tải file phụ lục Nghị định 280/2025/NĐ-CP danh mục mẫu lời chứng chứng thực

    Tải file word trọn bộ 18 mẫu lời chứng theo Nghị định 280/2025

    Tải file word trọn bộ 18 mẫu lời chứng theo Nghị định 280/2025 (Hình từ Internet)

    Trọn bộ 18 mẫu lời chứng theo Nghị định 280/2025 khi nào có hiệu lực?

    Căn cứ theo Điều 3 Nghị định 280/2025/NĐ-CP quy định về hiệu lực thi hành như sau:

    Điều 3. Hiệu lực thi hành
    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2025.
    ...

    Như vậy, 18 mẫu lời chứng theo Nghị định 280/2025 sẽ có hiệu lực từ ngày 01/11/2025. Đồng thời, bãi bỏ các quy định sau:

    - Điều 1 Nghị định 07/2025/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

    - Điều 13, 14, 15, 16, 17 và khoản 2 Điều 24 Nghị định 120/2025/NĐ-CP quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;

    - Điều 64 Nghị định 104/2025/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng 2024.

    Thẩm quyền và trách nhiệm chứng thực của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã từ 01/11/2025

    Theo khoản 1 Điều 5 Nghị định 23/2015/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 280/2025/NĐ-CP), thẩm quyền và trách nhiệm chứng thực của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã như sau:

    (1) Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận; 

    (2) Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản; 

    (3) Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; 

    (4) Chứng thực giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; 

    (5) Chứng thực giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; 

    (6) Chứng thực giao dịch về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; 

    (7) Chứng thực di chúc; 

    (8) Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản; 

    (9) Chứng thực văn bản phân chia di sản là tài sản quy định tại (4), (5)(6).

    saved-content
    unsaved-content
    1