Tải file word biểu mẫu Nghị định 280/2025 sửa Nghị định 23/2015 về chứng thực bản sao
Nội dung chính
Tải file word biểu mẫu Nghị định 280/2025 sửa Nghị định 23/2015 về chứng thực bản sao
Ngày 27/10/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 280/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP.
Theo đó, Nghị định 280/2025/NĐ-CP đã ban hành các biểu mẫu lời chứng, mẫu sổ chứng thực áp dụng từ ngày 01/11/2025.
>> Tải file word biểu mẫu Nghị định 280/2025 sửa Nghị định 23/2015 về chứng thực bản sao

Tải file word biểu mẫu Nghị định 280/2025 sửa Nghị định 23/2015 về chứng thực bản sao (Hình từ Internet)
Các biểu mẫu Nghị định 280/2025 sửa Nghị định 23/2015 về chứng thực bản sao gồm biểu mẫu nào?
Căn cứ theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 280/2025/NĐ-CP, các biểu mẫu Nghị định 280/2025 sửa Nghị định 23/2015 về chứng thực bản sao gồm:
| Ký hiệu | Tên giấy tờ |
Lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính | |
Lời chứng chứng thực chữ ký của một người trong một giấy tờ, văn bản | |
Lời chứng chứng thực chữ ký của một người trong một giấy tờ, văn bản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Lời chứng chứng thực chữ ký, điểm chỉ của nhiều người trong một giấy tờ, văn bản | |
Lời chứng chứng thực chữ ký, điểm chỉ của nhiều người trong một giấy tờ, văn bản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Lời chứng chứng thực điểm chỉ | |
Lời chứng chứng thực trong trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được | |
Lời chứng chứng thực chữ ký người dịch | |
Lời chứng chứng thực giao dịch | |
Lời chứng chứng thực giao dịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Lời chứng chứng thực văn bản phân chia di sản | |
Lời chứng chứng thực văn bản phân chia di sản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng từ chối nhận di sản | |
Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản trong trường hợp một người từ chối nhận di sản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng từ chối nhận di sản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Lời chứng chứng thực di chúc | |
Lời chứng chứng thực di chúc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Sổ Chứng thực bản sao từ bản chính | |
Sổ Chứng thực chữ ký/chứng thực điểm chỉ | |
Sổ Chứng thực chữ ký người dịch | |
Sổ Chứng thực giao dịch |
Thẩm quyền và trách nhiệm chứng thực của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã từ 01/11/2025
Theo khoản 1 Điều 5 Nghị định 23/2015/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 280/2025/NĐ-CP), thẩm quyền và trách nhiệm chứng thực của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã như sau:
(1) Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận;
(2) Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản;
(3) Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài;
(4) Chứng thực giao dịch liên quan đến tài sản là động sản;
(5) Chứng thực giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
(6) Chứng thực giao dịch về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở;
(7) Chứng thực di chúc;
(8) Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản;
(9) Chứng thực văn bản phân chia di sản là tài sản quy định tại (4), (5) và (6).
