Tải file phụ lục Nghị định 199/2025 về biểu thuế xuất nhập khẩu từ 08/7/2025
Nội dung chính
Phụ lục Nghị định 199/2025 về biểu thuế xuất nhập khẩu từ 08/7/2025
Ngày 08/7/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 199/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo đó, phụ lục Nghị định 199/2025 về biểu thuế xuất nhập khẩu từ 08/7/2025 bao gồm:
(1) Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định 199/2025/NĐ-CP về sửa đổi mức thuế suất xuất khẩu của một số mặt hàng tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP
(2) Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định 199/2025/NĐ-CP về sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP
Tải file phụ lục Nghị định 199/2025 về biểu thuế xuất nhập khẩu từ 08/7/2025 (Hình từ Internet)
Tải file phụ lục Nghị định 199/2025 về biểu thuế xuất nhập khẩu từ 08/7/2025
Tải file phụ lục Nghị định 199/2025 về biểu thuế xuất nhập khẩu từ 08/7/2025 chi tiết dưới đây:
(1) Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định 199/2025/NĐ-CP về sửa đổi mức thuế suất xuất khẩu của một số mặt hàng tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
80 | 28.04 | Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. |
|
| 2804.10.00 | - Hydro | 0 |
|
| - Khí hiếm: |
|
| 2804.21.00 | - - Argon | 0 |
| 2804.29.00 | - - Loại khác | 0 |
| 2804.30.00 | - Nitơ | 0 |
| 2804.40.00 | - Oxy | 0 |
| 2804.50.00 | - Bo; telu | 0 |
|
| - Silic: |
|
| 2804.61.00 | - - Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng | 0 |
| 2804.69.00 | - - Loại khác | 0 |
| 2804.70.00 | - Phospho: |
|
| 2804.70.00.10 | - - Phospho vàng | 5 %. Từ ngày 01/01/2026 áp dụng mức thuế suất 10%. Từ ngày 01/01/2027 áp dụng mức thuế suất 15%. |
| 2804.70.00.90 | - - Loại khác | 0 |
| 2804.80.00 | - Arsen | 0 |
| 2804.90.00 | - Selen | 0 |
Tải file phụ lục Nghị định 199/2025 về biểu thuế xuất nhập khẩu từ 08/7/2025 (Phụ lục 1)
(2) Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định 199/2025/NĐ-CP về sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
39.01 | Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh. |
|
3901.10 | - Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94: |
|
| - - Dạng lỏng hoặc dạng nhão: |
|
3901.10.12 | - - - Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống | 0 |
3901.10.19 | - - - Loại khác | 0 |
| - - Loại khác: |
|
3901.10.92 | - - - Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống | 2 |
3901.10.99 | - - - Loại khác | 0 |
3901.20.00 | - Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên | 2 |
3901.30.00 | - Các copolyme etylen-vinyl axetat | 0 |
3901.40.00 | - Các copolyme etylene-alpha-olefin, có trọng lượng riêng dưới 0,94 | 2 |
3901.90 | - Loại khác: |
|
3901.90.40 | - - Dạng phân tán | 0 |
3901.90.90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
39.02 | Các polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh. |
|
3902.10 | - Polypropylen: |
|
3902.10.30 | - - Dạng phân tán | 3 |
3902.10.40 | - - Dạng hạt, viên, hạt cườm, vẩy, mảnh và các dạng tương tự | 3 |
3902.10.90 | - - Loại khác | 3 |
3902.20.00 | - Polyisobutylen | 0 |
3902.30 | - Các copolyme propylen: |
|
3902.30.30 | - - Dạng lỏng hoặc dạng nhão | 3 |
3902.30.90 | - - Loại khác | 3 |
3902.90 | - Loại khác: |
|
3902.90.10 | - - Polypropylen đã clo hóa dùng để sản xuất mực in | 0 |
3902.90.90 | - - Loại khác | 2 |
|
|
|
72.09 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). |
|
| - Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209.15.00 | - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên | 7 |
7209.16 | - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: |
|
7209.16.10 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | 7 |
7209.16.90 | - - - Loại khác | 7 |
7209.17 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: |
|
7209.17.10 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | 7 |
7209.17.90 | - - - Loại khác | 7 |
7209.18 | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
7209.18.10 | - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) | 0%. Từ ngày 01/9/2025 áp dụng mức thuế suất 7% |
| - - - Loại khác: |
|
7209.18.91 | - - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 7 |
7209.18.99 | - - - - Loại khác | 7 |
| - Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209.25.00 | - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên | 7 |
7209.26 | - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: |
|
7209.26.10 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | 7 |
7209.26.90 | - - - Loại khác | 7 |
7209.27 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: |
|
7209.27.10 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | 7 |
7209.27.90 | - - - Loại khác | 7 |
7209.28 | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
7209.28.10 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 7 |
7209.28.90 | - - - Loại khác | 7 |
7209.90 | - Loại khác: |
|
7209.90.10 | - - Dạng lượn sóng | 7 |
7209.90.90 | - - Loại khác | 7 |
Tải file phụ lục Nghị định 199/2025 về biểu thuế xuất nhập khẩu từ 08/7/2025 (Phụ lục 2)