Quyết định 7364/QĐ-UBND phê duyệt Đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/500 Công viên thể dục thể thao ngoài trời kết hợp cây xanh tại Trường Thọ (Thủ Đức)
Nội dung chính
Phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500 Công viên thể dục cây xanh phường Trường Thọ, thành phố Thủ Đức
Ngày 27/5/2025, UBND thành phố Thủ Đức đã ban hành Quyết định 7364/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết rút gọn tỷ lệ 1/500 Công viên thể dục thể thao ngoài trời, kết hợp cây xanh, phường Trường Thọ, thành phố Thủ Đức.
Theo Điều 1 Quyết định 7364/QĐ-UBND năm 2025 của UBND thành phố Thủ Đức thì khu đất lập quy hoạch 1/500 Công viên thể dục cây xanh thuộc thửa 141, 142, tờ bản đồ số 74, phường Trường Thọ, thành phố Thủ Đức (theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 0512/BM-2024 do Công ty TNHH Đo đạc Tư vấn xây dựng Bình Minh lập ngày 05 tháng 12 năm 2024). Có quy mô diện tích khu vực lập quy hoạch là 1.159,72m2 .
- Phạm vi, ranh giới lập quy hoạch Công viên thể dục cây xanh như sau:
+ Phía Đông Bắc : giáp đường số 11.
+ Phía Đông Nam : giáp đường số 1.
+ Phía Tây Nam : giáp khu dân cư hiện hữu.
+ Phía Tây Bắc : giáp khu dân cư hiện hữu. - Quy mô diện tích khu vực lập quy hoạch: 1.159,72m2.

Quyết định 7364/QĐ-UBND phê duyệt Đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/500 Công viên thể dục thể thao ngoài trời kết hợp cây xanh tại Trường Thọ (Thủ Đức) (Hình từ Internet)
Nội dung quy hoạch tỷ lệ 1/500 Công viên thể dục thể thao ngoài trời kết hợp cây xanh tại Trường Thọ (Thủ Đức) theo Quyết định 7364/QĐ-UBND
Căn cứ khoản 3 Điều 1 Quyết định 7364/QĐ-UBND năm 2025 của UBND thành phố Thủ Đức, đồ án quy hoạch 1/500 Công viên thể dục cây xanh phường Trường Thọ, thành phố Thủ Đức bao gồm những nội dung sau:
(1) Cơ cấu sử dụng đất:
| STT | Loại đất | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
| I | Đất công viên | 1.077,73 | 100 |
| 1 | Đất xây dựng công trình (nhà vệ sinh) | 10,00 | 0,93 |
| 2 | Đất cây xanh, vườn hoa | 578,64 | 53,69 |
| 3 | Đất giao thông, quảng trường | 489,09 | 45,38 |
| II | Đất thuộc lộ giới đường số 1 | 81,99 | |
| Tổng cộng | 1.159,72 |
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất:
| STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
| 1 | Mật độ xây dựng | % | ≤ 1,0 |
| 2 | Tầng cao xây dựng | tầng | 01 |
| 3 | Hệ số sử dụng đất | lần | ≤ 0,01 |
| 4 | Chiều cao xây dựng | m | ≤ 10 |
| 5 | Khoảng lùi xây dựng (so với lộ giới đường số 1) | m | ≥ 3,0 |
(3) Phương án kiến trúc công trình:
- Người dân được tiếp cận công viên tự do từ đường số 1, đường số 11, không có tường rào ngăn cách tại ranh công trình.
- Bố cục hình khối công trình phù hợp với hình dáng khu đất, phù hợp chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng, tầng cao công trình; bố trí khoảng lùi xây dựng, đường giao thông nội bộ đảm bảo công tác phòng cháy chữa cháy, cứu nạn cứu hộ.
- Hình thức kiến trúc phù hợp với chức năng khu đất công viên cây xanh kết hợp thể dục thể thao, phù hợp công năng sử dụng.
- Tổ chức thiết kế có nhiều không gian mở, trồng nhiều cây xanh bóng mát nhằm cải thiện vi tiểu khí hậu khu vực.
* Lưu ý: hình khối, kiến trúc công trình chỉ mang tính chất định hướng, tham khảo; việc bố cục chi tiết hình khối, kiến trúc công trình sẽ được xác định ở bước thiết kế tiếp theo.
(4) Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:
4.1. Quy hoạch giao thông:
Công viên được kết nối trực tiếp với đường số 1 lộ giới quy hoạch 14m và đường số 11 lộ giới quy hoạch 7m, thuận lợi cho việc tiếp cận và kết nối giao thông.
4.2. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật:
+ Cao độ nền công trình xây dựng mới Hxd ≥ 2,5m, bám sát cao độ nền hiện trạng khu vực.
+ Thoát nước mưa: cải tạo hệ thống mương thoát nước mưa B400 thoát ra hệ thống thoát nước hiện hữu trên đường số 11.
4.3. Quy hoạch cấp nước
+ Nguồn cấp nước: sử dụng nguồn nước máy thành phố, thông qua tuyến ống cấp nước trên đường số 1, cấp vào khuôn viên công viên.
+ Chỉ tiêu cấp nước tối thiểu: 2 lít/m2 /ngày đêm.
+ Tổng nhu cầu dùng nước: 3,7m3 /ngày đêm.
+ Cấp nước chữa cháy: lưu lượng 10 l/s cho 01 đám cháy, số đám cháy xảy ra đồng thời một lúc là 01 đám cháy.
4.4. Quy hoạch thoát nước thải và quản lý chất thải rắn
* Thoát nước thải
- Nước thải sinh hoạt được xử lý cục bộ bằng bể xử lý nước thải trước khi thoát vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.
- Chỉ tiêu thoát nước thải: 100% nước cấp. - Tổng lưu lượng nước thải: 0,024m3 /ngày đêm.
* Quản lý chất tải rắn
Phương án thu gom và xử lý chất thải rắn: bố trí các thùng rác có nắp đậy tại các vị trí trong công viên. Rác thải được thu gom trong ngày và vận chuyển về các khu liên hiệp xử lý rác thải của thành phố theo quy định.
4.5. Quy hoạch cung cấp năng lượng và chiếu sáng
- Nguồn cấp điện: tuyến điện trung thế 22kV trên đường số 1.
- Chỉ tiêu cấp điện: + 0,5W/m2 đất cây xanh sử dụng công cộng. + 20W/m2 đất xây dựng nhà vệ sinh công cộng.
- Tổng phụ tải điện tính toán: 3,07 KVA (trong đó có tính đến hệ số đồng thời 0,9, dự phòng phụ tải phát triển 15% và hệ số cos = 0.85).
- Xây dựng 01 tủ điện hạ thế 0,4kV cấp điện cho công viên.
- Hệ thống chiếu sáng sử dụng đèn LED, có chóa và cần đèn đặt trên trụ thép mạ kẽm.
4.6. Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động
Do đặc thù khu vực quy hoạch là khu công viên thể dục thể thao ngoài trời, kết hợp cây xanh nên hạ tầng viễn thông trong khu vực được tận dụng lại các tuyến viễn thông hiện hữu cải tạo theo các trục đường giao thông, đồng bộ ngầm hóa đảm bảo cảnh quan đô thị.
5. Các điểm lưu ý đối với chủ đầu tư:
- Về hạ tầng kỹ thuật: Cần đảm bảo sự kết nối đồng bộ giữa hạ tầng kỹ thuật của dự án với hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực xung quanh.
- Ủy ban nhân dân phường Trường Thọ và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu trong hồ sơ Đồ án quy hoạch chi tiết rút gọn tỷ lệ 1/500 Công viên thể dục thể thao ngoài trời, kết hợp cây xanh, phường Trường Thọ, thành phố Thủ Đức.
