Dự án Khu chung cư dịch vụ thương mại tại phường Hạ Long (Quảng Ninh) có những hạng mục công trình chính nào?
Mua bán Căn hộ chung cư tại Quảng Ninh
Nội dung chính
Dự án Khu chung cư dịch vụ thương mại tại phường Hạ Long (Quảng Ninh) có những hạng mục công trình chính nào?
Tại khoản 1.2.1 Mục 1 Chương 1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu chung cư dịch vụ thương mại tại phường Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh (trang 43) có nêu về hạng mục công trình chính của Dự án Khu chung cư dịch vụ thương mại tại phường Hạ Long (Quảng Ninh) như sau:
- Quy mô 02 tòa nhà chiều cao 35 tầng nổi + 02 tầng hầm
- Quy mô, số lượng căn hộ: Căn hộ lưu trú: 979 căn.
* Phương án kiến trúc đối với công trình chính của Dự án Khu chung cư dịch vụ thương mại tại phường Hạ Long (Quảng Ninh):
(1) Tầng hầm:
- Số lượng: 02 tầng.
- Cos tầng hầm từ -7,75m ÷ -0,45m. Tổng diện tích sàn: 9.190 m2.
- Chức năng chính:
+ Tầng hầm B1 và B2: Công năng bố trí khu vực bãi đỗ xe (bao gồm ô tô, xe máy và xe đạp), không gian kỹ thuật (máy phát điện, hệ thống bể nước, phòng PCCC,…), phòng kho lưu trữ, cảnh quan tầng hầm.
+ Tất cả các tầng hầm đều bố trí khu vực phòng trực kỹ thuật, thang máy và hệ thống quạt cấp thông gió.
(2) Khối đế (từ tầng 01 ÷ tầng 04):
- Tầng 1: Diện tích 3.305 m2.
+ Cos nền tầng 1 từ +0,0m ÷ +6,4m; tầng 2: Cos +6,4m ÷ +10,4m; tầng 3: Cos +10,4m ÷ +16,8m.
+ Giao thông (sảnh thang, sảnh nhà trẻ, hành lang chung,…).
+ Dịch vụ thương mại.
+ Phòng kỹ thuật điện, nước.
+ Kho hàng (nhà trẻ, nhà hàng,…).
- Tầng 2: Diện tích 3.235 m2.
+ Giao thông (sảnh, sảnh nhà trẻ, hành lang chung,…).
+ Phòng kỹ thuật điện, nước.
+ Dịch vụ thương mại.
+ Phòng sinh hoạt cộng đồng.
+ Bếp nhà trẻ.
- Tầng 3: Diện tích 5.100 m2.
+ Giao thông (sảnh, hành lang chung, …).
+ Phòng kỹ thuật điện, nước.
+ Phòng sinh hoạt cộng đồng.
+ Dịch vụ thương mại.
+ Nhà trẻ, khu vui chơi trẻ em.
+ Nhà hàng.
+ Bếp.
- Tầng 4: Diện tích 1.671 m2.
+ Giao thông (sảnh, hành lang chung,…).
+ Phòng kỹ thuật điện, nước, bể bơi.
+ Phòng sinh hoạt cộng đồng.
+ Dịch vụ thương mại.
+ Tiện ích tòa nhà (bể bơi, gym, spa, sauna,…).
(3) Khối tháp (tầng 4 – tầng 35):
| Tòa A | Tòa B |
- Tầng 5 -9 : 1.575,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 18 căn/ tầng). | - Tầng 5 -9 : 1.625,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 20 căn/ tầng). |
- Tầng 10: 1.550,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 16 căn). | - Tầng 10: 1.650,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 17 căn). |
- Tầng 11- 14: 1.550,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 18 căn/ tầng). | - Tầng 11- 16: 1.650,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 16 căn/ tầng). |
- Tầng 15: 1.575,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 9 căn). + Dịch vụ thương mại. + Gian lánh nạn : 207 m2. + Cầu nối sang tòa B. | - Tầng 17: 1.625,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 8 căn). + Dịch vụ thương mại. + Gian lánh nạn : 203 m2. + Cầu nối sang tòa A. |
- Tầng 16-17: 1.575,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 18 căn/ tầng). | - Tầng 18-23: 1.625,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 16 căn/ tầng). |
-Tầng 18- 20: 1.575,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 16 căn/ tầng). | -Tầng 24: 1.650,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 16 căn). |
-Tầng 21: 1.550,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 15 căn). | -Tầng 25- 30: 1.650,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 16 căn/ tầng). |
- Tầng 22- 26: 1.550,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 15 căn/ tầng). | -Tầng 31: 1.625,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 15 căn). |
-Tầng 27: 1.575,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 15 căn). | -Tầng 32- 34: 1.625,00 m + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 16 căn/ tầng). |
-Tầng 28- 32: 1.575,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 15 căn/ tầng). -Tầng 33: 1.550,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 13 căn). + Sân vườn.
| -Tầng 35: 1.625,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ cao cấp ( 6 căn). - Tum: + Phòng kỹ thuật. + Sân thượng. |
- Tầng 34: 1.550,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ ( 14 căn). | |
- Tầng 35: 1.550,00 m2 + Phòng kỹ thuật điện, nước. + Phòng rác. + Căn hộ cao cấp ( 5 căn). | |
- Tầng Tum: + Phòng kỹ thuật. + Sân thượng. |
>>> Xem chi tiết tại: Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu chung cư dịch vụ thương mại tại phường Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Dự án Khu chung cư dịch vụ thương mại tại phường Hạ Long (Quảng Ninh) có những hạng mục công trình chính nào? (Hình từ Internet)
* Phương án kết cấu đối với công trình chính của Dự án Khu chung cư dịch vụ thương mại tại phường Hạ Long (Quảng Ninh):
(1) Móng - Khối tháp:
+ Sử dụng móng cọc khoan nhồi D1500. Chiều sâu cọc 37,9m ngàm vào lớp đá vôi màu xám và xám xanh liền khối (lớp 8C). Chiều sâu ngàm vào lớp đá: 3m.
+ Kết cấu móng: Bê tông cốt thép M500-600; độ chịu tải tương ứng cho từng cọc từ 2500 tấn – 3450 tấn.
+ Số lượng cọc khoan nhồi D1500: 163 cọc.
- Khu vực ngoài phạm vi khối tháp:
+ Sử dụng cọc ép D400. Chiều sâu cọc 11,45 – 13,45m ngàm vào lớp sét lẫn sạn màu nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng (lớp 4); chiều sâu ngàm vào lớp địa chất: 2,5m.
+ Kết cấu móng: Bê tông cốt thép dự ứng lực; độ chịu tải 250 tấn.
+ Số lượng cọc ép D400: 534 cọc.
(2) Đài móng:
Đối với cọc D1500: Giằng 2 đầu cọc bằng đài móng kích thước dài x rộng x cao = 5,75 x 2 x 2,5m. Đối với cọc D400: Giằng 4 đầu cọc bằng đài móng kích thước dài x rộng x cao = 2,1 x 2,1 x 1,2m. Kết cấu bê tông cốt thép đổ tại chỗ M300-500 đá 2x4.
(3) Hệ khung cột – dầm – sàn:
- Kết cấu: Bê tông cốt thép M450 đá 2x4.
- Dầm bê tông cốt thép kích thước 400x350; 400x500 và 500x600.
- Sàn tầng hầm B2 dày 500mm có phụ gia chống thấm; các sàn, mái từ tầng hầm B1 đến các tầng dày 300-400mm.
(4) Thân, tường:
- Tường tầng hầm: Bê tông cốt thép M450 đá 2x4 có phụ gia chống thấm.
- Tường khối đế: Bê tông cốt thép M450.
- Tường khối tháp: Xây gạch vữa xi măng M75 dày 200, trát 2 lớp vữa xi măng M75 dày 30mm.
* Khối lượng xây dựng công trình: Ước tính khoảng 211.400 m3.
Mục tiêu của Dự án Khu chung cư dịch vụ thương mại tại phường Hạ Long (Quảng Ninh) là gì?
Theo khoản 1.1.6.1 Mục 1 Chương 1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu chung cư dịch vụ thương mại tại phường Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh (trang 40) thì mục tiêu của Dự án Khu chung cư dịch vụ thương mại tại phường Hạ Long (Quảng Ninh) là đầu tư xây dựng tổ hợp công trình thương mại, dịch vụ và căn hộ lưu trú hiện
đại, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, để nhà đầu tư được kinh doanh bất động sản (bán, cho
thuê mua) theo quy định của pháp luật, góp phần đáp ứng nhu cầu của người dân địa
phương và điều kiện phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
