Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2025

Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre mới nhất hiện nay là bảng giá nào, được quy định ở văn bản nào?

Nội dung chính

    Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre

    Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND thì bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:

    STTDanh mục Đơn vị tính Giá (1.000 đ)
    (1) (2) (3) (4)
    I Nhà một tầng: móng, cột, dầm bê tông cốt thép, tường bao che, ngăn phòng xây gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước, trần nhựa hoặc ván ép
    1 Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói m2 5.909
    2 Nền lát gạch ceramic, mái bê tông m2 5.307
    3 Nền lát gạch ceramic, mái ngói m2 4.931
    4 Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói m2 4.592
    5 Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm m2 4.563
    6 Nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng m2 4.533
    7 Nền lát gạch bông, mái bê tông m2 5.195
    8 Nền lát gạch bông, mái ngói m2 4.819
    9 Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói m2 4.479
    10 Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm m2 4.451
    11 Nền lát gạch bông, mái fibrôximăng m2 4.421
    12 Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông m2 5.001
    13 Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói m2 4.626
    14 Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói m2 4.287
    15 Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm m2 4.258
    16 Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fibrôximăng m2 4.228
    II Nhà một tầng: móng, cột gạch, tường ngăn, tường bao che xây gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước, trần nhựa hoặc ván ép
    1 Nền lát gạch ceramic, mái ngói m2 3.497
    2 Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói m2 3.329
    3 Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm m2 3.295
    4 Nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng m2 3.260
    5 Nền lát gạch bông, mái ngói m2 3.390
    6 Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói m2 3.213
    7 Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm m2 3.180
    8 Nền lát gạch bông, mái fibrôximăng m2 3.144
    9 Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói m2 3.181
    10 Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói m2 3.011
    11 Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm m2 2.977
    12 Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fibrôximăng m2 2.941
    ............

    >>> Tải về: Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2025

    Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2025

    Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2025 (Hình từ Internet)

    Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên đian bản tỉnh Bến Tre trong một số trường hợp đặc biệt

    Căn cứ khoản 3 Điều 2 Quyết định 57/2024/QĐ-UBND thì giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên đian bản tỉnh Bến Tre trong một số trường hợp đặc biệt như sau:

    (1) Giá tính lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu Nhà nước bán cho người đang thuê theo quy định của pháp luật về bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước là giá bán thực tế theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    (2) Trường hợp giá nhà tại hợp đồng mua bán nhà cao hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà là giá tại hợp đồng mua bán nhà.

    Trường hợp giá nhà tại hợp đồng mua bán nhà thấp hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà là giá theo quy định tại Quyết định này.

    (3) Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà mua theo phương thức đấu giá, đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu giá, đấu thầu là giá trúng đấu giá, đấu thầu thực tế ghi trên hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật hoặc giá trúng đấu giá, đấu thầu thực tế theo biên bản trúng đấu giá, đấu thầu hoặc theo văn bản phê duyệt kết quả đấu giá, đấu thầu (nếu có) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

    saved-content
    unsaved-content
    54