Thời hạn bảo quản tài liệu tổng hợp ngành Hải quan được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Thời hạn bảo quản tài liệu tổng hợp ngành Hải quan được quy định như thế nào?
Thời hạn bảo quản tài liệu tổng hợp ngành Hải quan quy định tại Quyết định 888/QĐ-TCHQ năm 2014 về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành, cụ thể như sau:
STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
|
| |
1. | Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan: |
|
| - Về chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
| - Gửi để biết (đổi tên cơ quan, trụ sở, địa chỉ, đổi dấu, thông báo chữ ký...) | 05 năm |
2. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của Ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
3. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định/chế độ, lề lối làm việc của ngành Hải quan và các đơn vị | Vĩnh viễn |
4. | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý của Ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
5. | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
6. | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của Ngành, cơ quan - Tổng kết năm, nhiều năm: + Cơ quan chủ trì tổ chức + Cơ quan tham dự - Sơ kết tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 05 năm 05 năm |
7. | Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều năm: - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của cơ quan, đơn vị khác - Của cơ quan cấp trên |
Vĩnh viễn 10 năm 10 năm |
8. | Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng: - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của cơ quan, đơn vị khác - Của cơ quan cấp trên |
20 năm 05 năm 05 năm |
9. | Kế hoạch, báo cáo công tác tuần, tháng: - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của cơ quan, đơn vị khác |
05 năm 10 năm 05 năm |
10. | Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất | 10 năm |
11. | Hồ sơ theo dõi thực hiện các chương trình, đề án, công tác trọng tâm của Tổng cục Hải quan | 20 năm |
12. | Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước | Vĩnh viễn |
13. | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy chế/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của Ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
14. | Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo cơ quan (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu nhân các sự kiện lớn... của Ngành, cơ quan) | Vĩnh viễn |
15. | Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp của cơ quan, đơn vị | 10 năm |
16. | Biên bản hoặc thông báo kết luận tại các cuộc họp giữa Lãnh đạo Tổng cục với các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các đơn vị ngang cấp | 10 năm |
17. | Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban cơ quan: - Tổng cục Hải quan - Các đơn vị thuộc và trực thuộc |
20 năm 10 năm |
18. | Sổ tay công tác của lãnh đạo Tổng cục Hải quan và Lãnh đạo các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan | 10 năm |
19. | Hồ sơ, công văn trao đổi về những vấn đề chung, tổng hợp báo cáo | 10 năm |