Thời hạn bảo quản chứng từ điện tử ngành ngân hàng là bao lâu?
Nội dung chính
Thời hạn bảo quản chứng từ điện tử ngành ngân hàng quy định tại Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, cụ thể như sau:
TT | TÊN LOẠI TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
| 15.2. Chứng từ điện tử (sau khi in ra giấy) |
|
318 | Bảng tổng hợp kiểm tra số liệu hạch toán chuyển tiền liên hàng. | 5 năm |
319 | Lệnh thanh toán và các chứng từ thanh toán có tính chất tương tự. | 10 năm |
320 | Bảng kết quả thanh toán bù trừ thanh toán với Ngân hàng. | 10 năm |
321 | Điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ điện tử trong ngày. | 10 năm |
322 | Điện tra soát và trả lời tra soát. | 10 năm |
323 | Điện yêu cầu xác nhận, xác nhận lệnh chuyển có giá trị cao. | 10 năm |
324 | Thông báo chấp nhận, từ chối lệnh thanh toán. | 10 năm |
325 | Tổng hợp giao dịch đơn vị thành viên. | 10 năm |
326 | Tổng hợp giao dịch thành viên. | 10 năm |
327 | Bảng cân đối chuyển tiền. | 10 năm |
328 | Bảng kết quả hạch toán. | 10 năm |
329 | Bảng tổng hợp kết quả bù trừ. | 10 năm |
330 | Bảng tổng hợp kết quả hạch toán. | 10 năm |
331 | Báo cáo kế toán liên ngân hàng trong ngày. | 5 năm |
332 | Bảng tổng hợp và đối chiếu nhận chuyển tiền trong ngày. | 10 năm |
333 | Sao kê chuyển tiền; chuyển tiền đi, đến. | 5 năm |
334 | Bảng kê các lệnh thanh toán bù trừ điện tử đi. | 10 năm |
335 | Bảng tổng hợp kiểm tra kết quả thanh toán bù trừ điện tử. | 10 năm |
336 | Bảng tổng hợp thanh toán bù trừ điện tử. | 10 năm |
337 | Báo cáo chuyển tiền đi, đến thanh toán liên ngân hàng. | 5 năm |
338 | Đối chiếu chuyển tiền | 5 năm |
339 | Bảng kết quả thanh toán liên ngân hàng của đơn vị thành viên. | 10 năm |
340 | Nhật ký chứng từ thanh toán liên ngân hàng | 5 năm |
341 | Các loại chứng từ thanh toán điện tử khác; bảng kê thanh toán liên hàng giá trị cao. | 5 năm |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.