Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu | 43/2011/TT-NHNN |
Ngày ban hành | 20/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2012 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký | Trần Minh Tuấn |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2011/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia số 34/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng, như sau:
1. Thông tư này quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của các đơn vị trong ngành Ngân hàng.
2. Các hồ sơ, tài liệu quy định tại Khoản 1 Điều này được ghi chép trên các vật mang tin như băng từ, đĩa từ, các loại thẻ thanh toán, chứng từ điện tử, nếu chuyển đổi ra giấy, có đủ yếu tố pháp lý theo quy định của Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước thì được áp dụng thời hạn bảo quản tại Thông tư này.
3. Các hồ sơ, tài liệu được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN), tổ chức tín dụng (TCTD), chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng, tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên (sau đây gọi tắt là đơn vị).
Điều 3. Nguyên tắc xác định thời hạn bảo quản
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được xác định trên cơ sở phân tích và đánh giá toàn diện, đúng đắn giá trị thực tiễn và giá trị lịch sử của tài liệu đối với đơn vị, Ngành và Quốc gia.
Thời hạn bảo quản của từng hồ sơ được xác định trên cơ sở tài liệu có giá trị cao nhất trong hồ sơ.
Điều 4. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. Thời hạn bảo quản của mỗi hồ sơ, tài liệu lưu trữ được quy định theo hai mức: Bảo quản vĩnh viễn và bảo quản có thời hạn được quy định bằng số năm cụ thể, như sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn: Là những hồ sơ, tài liệu được lưu giữ vĩnh viễn cho đến khi tài liệu tự hủy hoại hoặc không thể phục hồi; được áp dụng cho loại hồ sơ, tài liệu quan trọng, phản ánh rõ nét chức năng, nhiệm vụ, phục vụ nghiên cứu lâu dài cho hoạt động của cơ quan, đơn vị; có giá trị về kinh tế, chính trị và lịch sử.
b) Bảo quản có thời hạn: Là những hồ sơ, tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
Điều 5. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.
2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng được quy định cụ thể tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ kèm theo Thông tư này (gọi tắt là Bảng thời hạn bảo quản, hồ sơ, tài liệu).
3. Các hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong Bảng thời hạn bảo quản được phân loại theo các hoạt động, vấn đề và có số thứ tự độc lập, tên gọi cụ thể, tương ứng với thời hạn bảo quản được quy định, bao gồm:
1 Hồ sơ, tài liệu tổng hợp;
2 Hồ sơ, tài liệu về chiến lược phát triển ngân hàng;
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2011/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia số 34/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng, như sau:
1. Thông tư này quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của các đơn vị trong ngành Ngân hàng.
2. Các hồ sơ, tài liệu quy định tại Khoản 1 Điều này được ghi chép trên các vật mang tin như băng từ, đĩa từ, các loại thẻ thanh toán, chứng từ điện tử, nếu chuyển đổi ra giấy, có đủ yếu tố pháp lý theo quy định của Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước thì được áp dụng thời hạn bảo quản tại Thông tư này.
3. Các hồ sơ, tài liệu được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN), tổ chức tín dụng (TCTD), chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng, tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên (sau đây gọi tắt là đơn vị).
Điều 3. Nguyên tắc xác định thời hạn bảo quản
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được xác định trên cơ sở phân tích và đánh giá toàn diện, đúng đắn giá trị thực tiễn và giá trị lịch sử của tài liệu đối với đơn vị, Ngành và Quốc gia.
Thời hạn bảo quản của từng hồ sơ được xác định trên cơ sở tài liệu có giá trị cao nhất trong hồ sơ.
Điều 4. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. Thời hạn bảo quản của mỗi hồ sơ, tài liệu lưu trữ được quy định theo hai mức: Bảo quản vĩnh viễn và bảo quản có thời hạn được quy định bằng số năm cụ thể, như sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn: Là những hồ sơ, tài liệu được lưu giữ vĩnh viễn cho đến khi tài liệu tự hủy hoại hoặc không thể phục hồi; được áp dụng cho loại hồ sơ, tài liệu quan trọng, phản ánh rõ nét chức năng, nhiệm vụ, phục vụ nghiên cứu lâu dài cho hoạt động của cơ quan, đơn vị; có giá trị về kinh tế, chính trị và lịch sử.
b) Bảo quản có thời hạn: Là những hồ sơ, tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
Điều 5. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.
2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng được quy định cụ thể tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ kèm theo Thông tư này (gọi tắt là Bảng thời hạn bảo quản, hồ sơ, tài liệu).
3. Các hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong Bảng thời hạn bảo quản được phân loại theo các hoạt động, vấn đề và có số thứ tự độc lập, tên gọi cụ thể, tương ứng với thời hạn bảo quản được quy định, bao gồm:
1 Hồ sơ, tài liệu tổng hợp;
2 Hồ sơ, tài liệu về chiến lược phát triển ngân hàng;
3 Hồ sơ, tài liệu về chính sách tiền tệ;
4 Hồ sơ, tài liệu về dự báo, thống kê tiền tệ;
5 Hồ sơ, tài liệu về tín dụng;
6 Hồ sơ, tài liệu về quản lý rủi ro;
7 Hồ sơ, tài liệu về quan hệ với các nhà đầu tư;
8 Hồ sơ, tài liệu về ngoại hối;
9 Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế;
10 Hồ sơ, tài liệu về thành lập, hoạt động, thanh lý các tổ chức tín dụng;
11 Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, giám sát;
12 Hồ sơ, tài liệu về kiểm toán;
13 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động phòng, chống rửa tiền;
14 Hồ sơ, tài liệu về công tác thanh toán;
15 Hồ sơ, tài liệu về tài chính - kế toán;
16 Hồ sơ, tài liệu về phát hành và kho quỹ;
17 Hồ sơ, tài liệu về khoa học và công nghệ;
18 Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ, đào tạo;
19 Hồ sơ, tài liệu về công tác thi đua, khen thưởng;
20 Hồ sơ, tài liệu về công tác pháp chế;
21 Hồ sơ, tài liệu về đầu tư xây dựng;
22 Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên truyền, báo chí;
23 Hồ sơ, tài liệu về công tác quản trị;
24 Hồ sơ, tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ;
25 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên.
Điều 6. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản
Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ làm căn cứ cho công tác xác định giá trị hồ sơ, tài liệu được chính xác, khoa học, đảm bảo tính thống nhất.
1. Việc xác định giá trị tài liệu phải đảm bảo các yêu cầu sau:
a) Mức xác định thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ, tài liệu cụ thể không được thấp hơn mức quy định tại Thông tư này.
b) Khi tiến hành lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, đồng thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để có thể nâng mức thời hạn bảo quản của tài liệu lên cao hơn so với mức quy định.
c) Đối với hồ sơ, tài liệu lưu trữ đã hết thời hạn bảo quản, phải tiến hành lập Danh mục trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét, đánh giá lại, trình Thủ trưởng đơn vị quyết định có thể kéo dài thêm thời hạn bảo quản, hoặc tiêu hủy.
2. Trường hợp trong thực tế có những hồ sơ, tài liệu lưu trữ chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản này, Thủ trưởng đơn vị căn cứ Thông tư này để cụ thể hóa các mức thời hạn bảo quản theo các nhóm hồ sơ, tài liệu lưu trữ tương ứng trong Bảng để xác định.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03/02/2012; Thông tư số 20/2009/TT-NHNN ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Ngân hàng Nhà nước quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Chủ tịch Hội đồng Quản trị (Chủ tịch Hội đồng thành viên) và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động Ngân hàng, Lãnh đạo tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên chịu trách nhiệm hướng dẫn và thi hành Thông tư này.
3. Chánh Văn phòng NHNN có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trong ngành Ngân hàng thực hiện Thông tư này, hàng năm báo cáo Thống đốc tình hình thực hiện của các đơn vị.
Nơi nhận: |
KT.
THỐNG ĐỐC |
BẢO QUẢN, HỒ SƠ, TÀI LIỆU TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2011/TT-NHNN ngày 20/12/2011 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước)
TT |
TÊN LOẠI TÀI LIỆU |
THỜI HẠN BẢO QUẢN |
|
|
|
1 |
Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan: |
|
- Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước. |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký …). |
5 năm |
|
2 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
4 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức, triển khai thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
5 |
Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp dài hạn, hàng năm (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch của Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
6 |
Báo cáo kinh tế vùng, kinh tế ngành, kinh tế vĩ mô khác, kết quả thực hiện các định hướng kinh tế, chuyển đổi cơ cấu kinh tế. |
Vĩnh viễn |
7 |
Thông báo ý kiến kết luận, chỉ đạo của Ban Lãnh đạo NHNN, TCTD tại các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết hoạt động ngân hàng, hội nghị chuyên đề: |
|
- Loại quan trọng |
Vĩnh viễn |
|
- Loại thường. |
10 năm |
|
8 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban (các tài liệu khác như: sổ tay công tác …) của Ban lãnh đạo ngân hàng các cấp. |
Vĩnh viễn |
9 |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
10 |
Tài liệu về hoạt động của Ban lãnh đạo đơn vị (báo cáo, bản giải trình, thuyết trình trước Quốc hội, Chính phủ về các vấn đề được giao phụ trách, bài phát biểu tại các sự kiện lớn …) |
Vĩnh viễn |
11 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết hoạt động ngân hàng: + Tổng kết năm. + Sơ kết 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 5 năm |
12 |
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
13 |
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính. |
20 năm |
14 |
Chương trình công tác của Ban lãnh đạo NHNN, TCTD: - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý. - Tháng, tuần. |
15 năm 10 năm 5 năm |
15 |
Báo cáo, tài liệu phục vụ các cuộc họp của Ban lãnh đạo NHNN, TCTD: - Loại quan trọng. - Loại thường |
Vĩnh viễn 5 năm |
16 |
Kế hoạch, Báo cáo của NHNN, TCTD về tình hình hoạt động ngân hàng: |
|
- Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm: + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận. - Báo cáo sơ kết 6 tháng, 9 tháng, quý, đột xuất: + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận. - Báo cáo nhanh, tuần, kỳ, tháng: + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận. |
Vĩnh viễn 10 năm
10 năm 5 năm
5 năm 5 năm |
|
17 |
Công văn trao đổi về vấn đề chung |
10 năm |
|
|
|
18 |
Hồ sơ, tài liệu về chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngân hàng dài hạn, 5 năm, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
19 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức triển khai chiến lược, kế hoạch phát triển ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
20 |
Tài liệu nghiên cứu về dự báo tình hình kinh tế trong nước và quốc tế từng năm, từng thời kỳ phục vụ cho chiến lược phát triển Ngân hàng. |
20 năm |
21 |
Báo cáo việc thực hiện chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển Ngân hàng: |
|
- Báo cáo tổng kết. - Báo cáo sơ kết |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
|
|
|
|
3.1. Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu và điều hành chính sách tiền tệ |
|
22 |
Tài liệu về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn, trung hạn, hàng năm về điều hành chính sách tiền tệ và hoạt động Ngân hàng |
Vĩnh viễn |
23 |
Dự án chính sách tiền tệ quốc gia và lượng tiền cung ứng hàng năm. |
Vĩnh viễn |
24 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng quy định về chính sách, cơ chế điều hành, hoạt động của chính sách tiền tệ. |
Vĩnh viễn |
25 |
Tài liệu về triển khai, điều hành chính sách tiền tệ và các công cụ chính sách tiền tệ. |
20 năm |
26 |
Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu ngắn và trung hạn tình hình kinh tế, tiền tệ của các nước có đồng tiền trong cơ cấu dự trữ ngoại hối để dự báo biến động tỷ giá, chính sách tiền tệ. |
10 năm |
27 |
Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến với các Bộ, ngành về kế hoạch, chính sách kinh tế có liên quan đến chính sách tiền tệ quốc gia. |
20 năm |
28 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến nghị, khó khăn, vướng mắc của các tổ chức tín dụng và khách hàng vay vốn liên quan đến các chính sách, cơ chế tín dụng, bảo đảm tiền vay, lãi suất. |
20 năm |
29 |
Hồ sơ xác định tiền gửi dự trữ bắt buộc và quản lý quỹ dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng. |
10 năm |
30 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách tiền tệ, tình hình hoạt động ngân hàng và kinh tế vĩ mô khác có liên quan. |
Vĩnh viễn |
31 |
Báo cáo lạm phát, diễn biến kinh tế vĩ mô: - Năm. - Tháng, quý. |
Vĩnh viễn 5 năm |
32 |
Báo cáo tuần, tháng về tài chính, kinh tế, tiền tệ của thế giới và Việt Nam. |
5 năm |
33 |
Báo cáo về tình hình thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng. |
10 năm |
34 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về các hoạt động trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng. |
10 năm |
35 |
Báo cáo tình hình, đánh giá về điều hành, hoạt động, thực hiện các cơ chế liên quan đến chính sách tiền tệ. |
20 năm |
36 |
Các báo cáo diễn biến lãi suất huy động và cho vay của các TCTD. |
10 năm |
37 |
Các báo cáo về tham khảo lãi suất trên thị trường quốc tế. |
5 năm |
38 |
Công văn trao đổi về chính sách tiền tệ. |
10 năm |
|
3.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường tiền tệ |
|
39 |
Sổ sách, giấy tờ về các phiên giao dịch thị trường mở. |
5 năm |
40 |
Tài liệu về các phiên đấu thầu tín phiếu Kho bạc, tín phiếu NHNN (kể từ khi đáo hạn). |
5 năm |
41 |
Tài liệu về các phiên đấu thầu Trái phiếu Chính phủ và các giấy tờ có giá khác (kể từ khi đáo hạn) |
5 năm |
42 |
Thông báo đấu thầu giấy tờ có giá. |
5 năm |
43 |
Báo cáo kết quả đấu thầu giấy tờ có giá. |
5 năm |
44 |
Hồ sơ cho vay qua đêm, cho vay các tổ chức tín dụng trong trường hợp mất khả năng chi trả (sau khi hoàn trả nợ) |
5 năm |
45 |
Quy trình, văn bản hướng dẫn thực hiện quy trình nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, các giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay qua đêm, cho vay tái cấp vốn, chiết khấu và tái chiết khấu (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
46 |
Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy công nhận thành viên đối với các TCTD tham gia nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu trái phiếu, tín phiếu và các giấy tờ có giá; cấp mã khóa, mã chữ ký điện tử cho các thành viên (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
47 |
Hồ sơ, tài liệu về mở tài khoản và thực hiện các giao dịch với kho bạc Nhà nước, các TCTD hoạt động ở Việt Nam, các ngân hàng nước ngoài và các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế (sau khi đóng tài khoản). |
20 năm |
48 |
Hạn mức thấu chi và cho vay qua đêm, hạn mức nợ ròng áp dụng cho thanh toán giá trị thấp trong thanh toán điện tử liên ngân hàng (sau khi hết thời hạn áp dụng). |
5 năm |
49 |
Báo cáo về nghiệp vụ thị trường tiền tệ. |
10 năm |
50 |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ thị trường tiền tệ. |
10 năm |
|
3.3. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quan hệ đại lý |
|
51 |
Hồ sơ, tài liệu thiết lập, chấm dứt quan hệ đại lý (sau khi kết thúc quan hệ). |
10 năm |
52 |
Hạn mức áp dụng đối với từng đối tác về đầu tư tiền gửi; hạn mức ủy thác đầu tư; hạn mức lưu ký; hạn mức theo từng loại hình giao dịch trong từng thời kỳ (sau khi hết thời hạn áp dụng). |
5 năm |
53 |
Báo cáo xếp hạng tín dụng đối với các đối tác của Ngân hàng Nhà nước tháng, quý, đột xuất. |
5 năm |
54 |
Hợp đồng thuê bao cung cấp các dịch vụ thông tin tài chính, tiền tệ toàn cầu (sau khi kết thúc hợp đồng). |
5 năm |
55 |
Báo cáo về nghiệp vụ quan hệ đại lý. |
5 năm |
56 |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ quan hệ đại lý. |
10 năm |
|
|
|
57 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về dự báo, thống kê tiền tệ. |
Vĩnh viễn |
58 |
Văn bản hướng dẫn, đôn đốc, xử lý vướng mắc khi thực hiện chế độ báo cáo thống kê |
20 năm |
59 |
Bảng cân đối tiền tệ chi tiết và tổng hợp của ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
60 |
Tài liệu tổng hợp số liệu thống kê tiền tệ và cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam cung cấp cho IMF, các tổ chức, cá nhân có thẩm quyền theo định kỳ. |
20 năm |
61 |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra thống kê của ngành. - Báo cáo tổng hợp. - Báo cáo khác, phiếu điều tra. |
Vĩnh viễn 10 năm |
62 |
Báo cáo phân tích và dự báo |
Vĩnh viễn |
63 |
Báo cáo số liệu và đánh giá tình hình thực hiện cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam trong kỳ và dự báo kỳ tiếp theo. |
20 năm |
64 |
Báo cáo, văn bản cung cấp thông tin, số liệu thống kê tiền tệ định kỳ, đột xuất. |
|
- Đơn vị ban hành - Đơn vị nhận báo cáo. |
15 năm 5 năm |
|
65 |
Báo cáo công tác dự báo, thống kê tiền tệ: - Của cơ quan, đơn vị trực thuộc, + Hàng năm. + 6 tháng, quý, tháng - Của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý. + Hàng năm. + 6 tháng, quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm
Vĩnh viễn 10 năm |
66 |
Công văn trao đổi về dự báo, thống kê tiền tệ |
10 năm |
|
|
|
|
5.1. Hồ sơ, tài liệu về tín dụng |
|
67 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản cơ chế, chính sách về tín dụng. |
Vĩnh viễn |
68 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý vướng mắc khi thực hiện tái cấp vốn. |
20 năm |
69 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, quản lý, theo dõi tình hình và kết quả thực hiện các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển, các chương trình tín dụng trọng điểm của Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
70 |
Hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện việc cho vay đặc biệt các tổ chức tín dụng tạm thời mất khả năng chi trả. |
Vĩnh viễn |
71 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý công nợ (kể từ khi hoàn tất việc xử lý). |
20 năm |
72 |
Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư: - Được duyệt. - Không được duyệt. |
Vĩnh viễn 5 năm |
73 |
Hồ sơ cho vay của NHNN đối với các tổ chức tín dụng đã thu hết nợ. |
20 năm |
74 |
Hồ sơ cho vay, thu nợ các tổ chức, cá nhân đã thu hết nợ: - Dài hạn. - Trung hạn. - Ngắn hạn. |
15 năm 10 năm 5 năm |
75 |
Bản phân tích hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng tại NHNN |
5 năm |
76 |
Thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá. |
10 năm |
77 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài (đã trả hết nợ). |
Vĩnh viễn |
78 |
Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, ngân hàng và Chính phủ nước ngoài với Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
79 |
Hồ sơ ký kết các hiệp định tín dụng quốc tế (sau khi kết thúc Hiệp định). |
10 năm |
80 |
Các quy định, quy trình nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực) |
15 năm |
81 |
Các văn bản chỉ đạo nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
82 |
Hồ sơ bảo lãnh/chiết khấu giấy tờ có giá/bao thanh toán/các hình thức cấp tín dụng khác (đã thu hết nợ). |
10 năm |
83 |
Hồ sơ phân loại nợ, xử lý nợ. |
20 năm |
84 |
Hồ sơ mua bán nợ |
20 năm |
85 |
Hồ sơ đầu tư góp vốn, liên doanh, mua cổ phần của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
86 |
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ tín dụng, tái cấp vốn cho các Ngân hàng theo các hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng, chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá (sau khi thu hết nợ). |
10 năm |
87 |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn các tổ chức tín dụng các tổ chức khác về công tác tín dụng. |
Vĩnh viễn |
88 |
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác tín dụng. |
Vĩnh viễn |
89 |
Báo cáo tổng kết công tác tín dụng hàng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
90 |
Công văn trao đổi về tín dụng. |
10 năm |
|
5.2. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động thông tin tín dụng |
|
91 |
Kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về hoạt động thông tin tín dụng. |
Vĩnh viễn |
92 |
Văn bản hướng dẫn việc xây dựng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ, hệ thống mã số liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng. |
15 năm |
93 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý thông tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng cung cấp và xây dựng quản lý dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia. |
Vĩnh viễn |
94 |
Hồ sơ, tài liệu làm dịch vụ thông tin tín dụng cho các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và cá nhân. |
5 năm |
95 |
Văn bản chỉ đạo, phối hợp trong hoạt động thông tin tín dụng. |
10 năm |
96 |
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu, thiết kế, xây dựng quy trình kỹ thuật trong hoạt động thông tin tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
15 năm |
97 |
Văn bản của các tổ chức tín dụng, chi nhánh cung cấp thông tin tài chính theo báo cáo tài chính hàng năm của khách hàng. |
10 năm |
98 |
Văn bản của các tổ chức tín dụng cung cấp thông tin về các khoản vay đến hạn không trả được nợ và thông tin các khoản bảo lãnh không có khả năng thực hiện. |
5 năm |
99 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định trong hoạt động thông tin tín dụng. |
5 năm |
100 |
Báo cáo kết quả thực hiện cung cấp thông tin tín dụng của các tổ chức tín dụng cho Ngân hàng Nhà nước. |
5 năm |
101 |
Công văn trao đổi về thông tin tín dụng |
10 năm |
|
|
|
102 |
Hồ sơ xây dựng chủ trương, chính sách, kế hoạch trong quản lý rủi ro. |
Vĩnh viễn |
103 |
Văn bản chỉ đạo, quy định, chế độ về quản lý rủi ro. |
Vĩnh viễn |
104 |
Hồ sơ xử lý các sự cố rủi ro. |
20 năm |
105 |
Báo cáo về công tác quản lý rủi ro định kỳ, đột xuất. - Năm. - 6 tháng, quý, tháng, đột xuất. |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 5 năm |
106 |
Công văn trao đổi về quản lý rủi ro. |
10 năm |
|
|
|
107 |
Hồ sơ, tài liệu về công bố thông tin. |
5 năm |
108 |
Hồ sơ, tài liệu về Đại hội đồng cổ đông thường niên, Đại hội đồng cổ đông bất thường. |
10 năm |
109 |
Hồ sơ, tài liệu về các sự kiện, hội thảo, hội nghị liên quan đến cổ phiếu của TCTD. |
5 năm |
|
|
|
110 |
Hồ sơ xây dựng cơ chế, chính sách về ngoại hối |
Vĩnh viễn |
111 |
Văn bản về hạn mức vay, cho vay nước ngoài của doanh nghiệp. |
20 năm |
112 |
Hồ sơ xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài (sau khi hết hiệu lực) |
10 năm |
113 |
Hồ sơ xác nhận đăng ký thay đổi vay, trả nợ nước ngoài. |
10 năm |
114 |
Quy định về các loại tỷ giá. |
20 năm |
115 |
Báo cáo kiều hối. |
5 năm |
116 |
Hồ sơ thẩm định cấp phép kinh doanh, sản xuất vàng và đá quý. - Được cấp (sau khi kết thúc kinh doanh, sản xuất). - Không được cấp. |
20 năm 10 năm 5 năm |
117 |
Hồ sơ về mua, bán vàng bạc, đá quý trong nước (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
118 |
Hồ sơ cấp phép sản xuất, kinh doanh vàng (sau khi kết thúc sản xuất, kinh doanh). |
10 năm |
119 |
Hồ sơ xuất, nhập khẩu vàng, bạc, đá quý. |
20 năm |
120 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép về hoạt động xuất, nhập khẩu vàng, giấy chứng nhận về hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng của các tổ chức và cá nhân (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
121 |
Hồ sơ liên doanh vàng, bạc, đá quý. |
20 năm |
122 |
Hồ sơ xuất vàng can thiệp. |
Vĩnh viễn |
123 |
Hồ sơ đấu thầu khai thác đá quý (sau khi kết thúc đấu thầu). |
10 năm |
124 |
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác vàng (sau khi kết thúc hợp đồng). |
10 năm |
125 |
Hồ sơ xác nhận đăng ký mở tài khoản góp vốn, mua cổ phần bằng đồng Việt Nam mở tại ngân hàng thương mại (sau khi đóng tài khoản). |
10 năm |
126 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động). |
10 năm |
127 |
Hồ sơ về mua, bán các ngoại tệ trong nước (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
128 |
Giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài |
5 năm |
129 |
Hồ sơ xin cấp giấy phép kinh doanh thu ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
130 |
Hồ sơ chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của công dân. |
5 năm |
131 |
Hồ sơ đăng ký và xác nhận đủ điều kiện cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và quốc tế (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
132 |
Hồ sơ cấp giấy phép xuất, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
133 |
Hồ sơ, tài liệu tham gia thẩm định và theo dõi việc chuyển và sử dụng vốn của các dự án đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp, gián tiếp của Việt Nam ra nước ngoài (sau khi kết thúc dự án). |
10 năm |
134 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến tình hình sử dụng dự trữ ngoại hối nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
Vĩnh viễn |
135 |
Hợp đồng ủy thác đầu tư của các đối tác nước ngoài (sau khi chấm dứt hợp đồng). |
5 năm |
136 |
Hồ sơ cấp giấy phép làm dịch vụ nhận, chi, trả và đổi ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
137 |
Thu từ giao dịch với các nước về công tác Ngoại hối. |
10 năm |
138 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về nghiệp vụ (cung cấp số liệu): - Của đơn vị trực thuộc. + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận báo cáo. - Của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý. + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận báo cáo. |
10 năm 5 năm
10 năm 5 năm |
139 |
Báo cáo về tình hình quản lý và sử dụng quỹ dự trữ ngoại hối Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
140 |
Báo cáo tổng kết công tác ngoại hối của Ngân hàng hàng năm. |
Vĩnh viễn |
141 |
Công văn trao đổi về ngoại hối. |
10 năm |
|
|
|
142 |
Chương trình, chiến lược, kế hoạch hành động về hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
143 |
Hồ sơ nghiên cứu chính sách và cơ chế hoạt động của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các Ngân hàng thương mại, các công ty tài chính, các tổ chức kinh tế quốc tế, khu vực và các nước trong việc hoạch định chính sách, giải pháp phát triển và mở rộng hợp tác. |
Vĩnh viễn |
144 |
Hồ sơ xây dựng văn bản liên quan đến các khoản vay để đàm phán với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế theo chương trình đã phê duyệt. |
Vĩnh viễn |
145 |
Hồ sơ của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
146 |
Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác giữa Ngân hàng Việt Nam với các tổ chức tiền tệ, tín dụng và Ngân hàng nước ngoài |
Vĩnh viễn |
147 |
Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết các hiệp định, điều ước quốc tế về tiền tệ, ngân hàng với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
148 |
Hồ sơ quản lý các chương trình kinh tế và dự án giữa Ngân hàng Việt Nam và nước ngoài (sau khi đã kết thúc). |
20 năm |
149 |
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào: - Ký kết hợp tác. - Hội thảo, hội nghị, triển lãm, học tập, điều tra, khảo sát … |
Vĩnh viễn 20 năm |
150 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế. |
Vĩnh viễn |
151 |
Hồ sơ, tài liệu về tham gia ý kiến trong việc xây dựng cơ chế quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) cho các chương trình và dự án đầu tư do Chính phủ, các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế và khu vực, các ngân hàng, các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tài trợ. |
15 năm |
152 |
Hồ sơ về hợp tác với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các ngân hàng nước ngoài trợ giúp kỹ thuật và huy động vốn cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng (sau khi kết thúc) |
20 năm |
153 |
Báo cáo kết quả thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án đầu tư của Ngành. |
Vĩnh viễn |
154 |
Hồ sơ triển khai thực hiện các chương trình, dự án được sử dụng nguồn vốn ODA cho ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
155 |
Báo cáo tình hình vay, trả các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế được Chính phủ giao cho NHNN |
30 năm |
156 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì. |
Vĩnh viễn |
157 |
Báo cáo định kỳ về tình hình và kết quả tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế. |
20 năm |
158 |
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài: - Quan trọng. - Thông thường. |
Vĩnh viễn 20 năm |
159 |
Báo cáo công tác hợp tác quốc tế: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
160 |
Công văn trao đổi về hợp tác quốc tế. |
10 năm |
|
10. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG, THANH LÝ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
|
161 |
Chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
161 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
163 |
Đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
164 |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
165 |
Hồ sơ xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động của các tổ chức tín dụng: |
|
- Được phê duyệt. - Không được phê duyệt. |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
166 |
Hồ sơ về việc cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động đối với các tổ chức tín dụng và các chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam (sau khi đã kết thúc hoạt động). |
20 năm |
167 |
Quyết định cấp giấy phép hoạt động đối với các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
168 |
Hồ sơ chấp thuận mở sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước và nước ngoài; thành lập các đơn vị sự nghiệp trực thuộc các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
169 |
Hồ sơ chấp thuận thay đổi tên; mức vốn điều lệ, mức vốn được cấp; địa điểm đặt trụ sở chính, văn phòng đại diện; nội dung, phạm vi và thời gian hoạt động; chuyển nhượng cổ phần; tỷ lệ cổ phần; thành viên HĐQT, TGĐ (Giám đốc) và thành viên Ban kiểm soát của các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
170 |
Hồ sơ về việc triển khai thực hiện phương án tăng vốn điều lệ hàng năm của TCTD (sau khi tăng vốn hoàn thành). |
20 năm |
171 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
172 |
Quyết định chuẩn y các chức danh: Chủ tịch HĐQT và các thành viên trong HĐQT, Trưởng ban và các thành viên của Ban kiểm soát, TGĐ hoặc GĐ của các tổ chức tín dụng (sau khi hết nhiệm kỳ). |
10 năm |
173 |
Hồ sơ cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam góp vốn thành lập tổ chức tín dụng liên doanh ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động) |
20 năm |
174 |
Hồ sơ về việc chuẩn y điều lệ của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
175 |
Hồ sơ chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần, liên doanh với các chủ đầu tư nước ngoài đối với Công ty tài chính (sau khi kết thúc). |
20 năm |
176 |
Hồ sơ về cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam thành lập các công ty trực thuộc hạch toán độc lập (sau khi kết thúc hoạt động) |
20 năm |
177 |
Hồ sơ về việc chia tách, hợp nhất, sáp nhập, mua lại, giải thể các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
178 |
Hồ sơ pháp lý của TCTD về thành lập, đăng ký kinh doanh, mã số thuế, mẫu dấu, điều lệ và các thủ tục khác liên quan đến TCTD/Sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp/phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm/ATM.. |
Vĩnh viễn |
179 |
Hồ sơ chuyển đổi mô hình/thành lập lại TCTD. |
Vĩnh viễn |
180 |
Hồ sơ chấp thuận mở, thay đổi tên, địa điểm, chấm dứt hoạt động Sở giao dịch, chi nhánh, phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm, ATM của các TCTD (sau khi kết thúc hoạt động). |
10 năm |
181 |
Tài liệu về hoạt động của hội, tổ chức phi Chính phủ do tổ chức tín dụng thành lập (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
182 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về tổ chức và hoạt động của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
- Dài hạn, hàng năm. + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận. - Tháng, quý, đột xuất. + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận. |
Vĩnh viễn 5 năm
10 năm 5 năm |
|
183 |
Báo cáo tổng kết hoạt động của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
184 |
Công văn trao đổi. |
10 năm |
|
|
|
185 |
Chiến lược, kế hoạch, dự án, đề án phát triển thanh tra ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
186 |
Hồ sơ về việc xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về thanh tra, kiểm tra, xét khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng, xử phạt vi phạm |
Vĩnh viễn |
187 |
Hồ sơ thanh tra, hồ sơ xử lý sau thanh tra: - Các vụ việc nghiêm trọng, phức tạp, điển hình. - Các vụ việc khác. |
Vĩnh viễn 15 năm |
188 |
Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ xử lý sau kiểm tra: - Các vụ việc nghiêm trọng, phức tạp, điển hình. - Các vụ việc khác. |
Vĩnh viễn 15 năm |
189 |
Hồ sơ về giải quyết khiếu nại và sau giải quyết khiếu nại: - Vụ việc nghiêm trọng. - Vụ việc khác. |
Vĩnh viễn 15 năm |
190 |
Hồ sơ về giải quyết tố cáo và sau giải quyết tố cáo: - Vụ việc nghiêm trọng. - Vụ việc khác. |
Vĩnh viễn 15 năm |
191 |
Công văn trả lời cho cá nhân và tập thể có đơn khiếu nại, tố cáo. |
10 năm |
192 |
Hồ sơ, tài liệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng. |
10 năm |
193 |
Hồ sơ giải quyết vụ việc vi phạm phát hiện trong các đợt đấu tranh chống tham nhũng |
20 năm |
194 |
Các loại báo cáo về đối tượng giám sát ngân hàng được lập bởi đơn vị thực hiện giám sát ngân hàng |
10 năm |
195 |
Văn bản về thông báo, cảnh báo, khuyến nghị, tiếp xúc với đối tượng giám sát ngân hàng. |
5 năm |
196 |
Hồ sơ, tài liệu của đối tượng giám sát ngân hàng về thực hiện, chấp hành, khắc phục những cảnh báo, khuyến nghị qua hoạt động giám sát ngân hàng. |
10 năm |
197 |
Số liệu, báo cáo tình hình hoạt động, tình hình tài chính của đối tượng giám sát ngân hàng. |
10 năm |
198 |
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng: - Hàng năm. - 6 tháng, quý, tháng, đột xuất. |
20 năm 10 năm |
199 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo: - Dài hạn, hàng năm. - 6 tháng, 9 tháng, đột xuất. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
200 |
Công văn trao đổi về thanh tra |
10 năm |
|
|
|
201 |
Chiến lược, kế hoạch, dự án, đề án phát triển công tác kiểm toán. |
Vĩnh viễn |
202 |
Chương trình, kế hoạch kiểm toán hàng năm và đột xuất. |
10 năm |
203 |
Quy định, quy trình, hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát hoạt động, kiểm toán (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
204 |
Hồ sơ theo dõi việc xử lý kiến nghị sau kiểm toán của các đơn vị được kiểm toán. |
10 năm |
205 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm soát, kiểm toán. - Vụ việc nghiêm trọng. - Vụ việc khác. |
Vĩnh viễn 10 năm |
206 |
Báo cáo về công tác kiểm soát, kiểm toán: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
207 |
Công văn trao đổi về kiểm toán. |
10 năm |
|
|
|
208 |
Hồ sơ xây dựng chiến lược, chủ trương, chính sách, kế hoạch công tác phòng ngừa, đấu tranh chống rửa tiền. |
Vĩnh viễn |
209 |
Văn bản về biện pháp phòng, chống rửa tiền. |
Vĩnh viễn |
210 |
Hồ sơ xử lý thông tin phòng, chống rửa tiền. |
20 năm |
211 |
Văn bản của NHNN cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền. |
20 năm |
212 |
Văn bản cảnh báo, khuyến nghị về những vấn đề liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền nảy sinh từ các giao dịch được báo cáo. |
20 năm |
213 |
Hồ sơ, tài liệu về các dự án ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền (sau khi dự án kết thúc). |
20 năm |
214 |
Quy trình, kỹ thuật bảo quản dữ liệu điện tử thông tin về chuyển tiền điện tử quốc tế và báo cáo giao dịch tiền mặt (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
215 |
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền. |
|
- Được ứng dụng (kể từ khi hết ứng dụng). - Không được ứng dụng. |
10 năm 5 năm |
|
216 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền. |
Vĩnh viễn |
217 |
Văn bản hướng dẫn quy trình, kỹ thuật vận hành mạng máy tính trung tâm phòng, chống rửa tiền. |
20 năm |
218 |
Tài liệu hướng dẫn về công tác thông tin báo cáo về phòng, chống rửa tiền. |
10 năm |
219 |
Các hồ sơ, báo cáo giao dịch đáng ngờ. |
20 năm |
220 |
Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo liên ngành về chống rửa tiền. |
Vĩnh viễn |
221 |
Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống rửa tiền ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
222 |
Hồ sơ xử lý các giao dịch theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo an liên hợp quốc về “chống tài trợ cho khủng bố và chống phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt”. |
Vĩnh viễn |
223 |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Việt Nam trong nhóm Châu á - Thái Bình Dương về chống rửa tiền. |
Vĩnh viễn |
224 |
Báo cáo công tác phòng, chống rửa tiền. - Hàng năm - 6 tháng, quý, tháng, đột xuất. |
Vĩnh viễn 10 năm |
225 |
Công văn trao đổi về phòng, chống rửa tiền. |
10 năm |
|
|
|
|
14.1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác thanh toán |
|
226 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng các đề án, dự án, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán; hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch trong lĩnh vực thanh toán. |
Vĩnh viễn |
227 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý; văn bản hướng dẫn về thanh toán. |
Vĩnh viễn |
228 |
Văn bản quy định về xây dựng, cấp phát, quản lý, sử dụng các ký hiệu mật, mã ngân hàng, ký hiệu nội dung nghiệp vụ, chữ ký điện tử và các ký hiệu khác dùng trong thanh toán chuyển tiền (sau khi hết hiệu lực). |
15 năm |
229 |
Văn bản triển khai, phát triển các hệ thống thanh toán, quản lý việc phát hành và sử dụng các phương tiện thanh toán và dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt. |
10 năm |
230 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, chế độ về thanh toán của các đơn vị, các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
10 năm |
231 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn và theo dõi công tác chuyển tiền giữa các đơn vị thuộc hệ thống NHNN, công tác thanh toán bù trừ và thanh toán giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
20 năm |
232 |
Hồ sơ, tài liệu cấp phép, đình chỉ hoạt động thanh toán (sau khi kết thúc hoạt động). |
Vĩnh viễn |
233 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến giám sát các hệ thống thanh toán. |
20 năm |
234 |
Biên bản tiêu hủy chữ ký điện tử khi hết hạn. |
10 năm |
235 |
Hồ sơ, tài liệu quản lý công tác phát hành thẻ. |
10 năm |
236 |
Hồ sơ khách hàng phát hành thẻ: đơn đăng ký phát hành thẻ, thay đổi thông tin thẻ, phiếu xác nhận giao nhận thẻ … (kể từ khi chấm dứt sử dụng thẻ). |
5 năm |
237 |
Chứng từ giao dịch, báo cáo: Hóa đơn giao dịch trên POS, Chứng từ đi kèm Hóa đơn giao dịch không sử dụng thẻ (tại các đơn vị chấp nhận thẻ thuộc nhóm Du lịch và giải trí), các loại báo cáo phải in và chấm cuối ngày, tháng, kỳ … |
5 năm |
238 |
Hồ sơ quản lý đơn vị chấp nhận thẻ (kể từ khi kết thúc hoạt động). |
5 năm |
239 |
Hồ sơ xử lý khiếu nại trong sử dụng thẻ của khách hàng, của đơn vị chấp nhận thẻ. |
5 năm |
240 |
Hồ sơ trao đổi, hồ sơ xử lý tranh chấp, khiếu nại với tổ chức thẻ quốc tế. |
10 năm |
241 |
Sổ sách chứng từ về hoạt động thanh toán. |
Thực hiện theo phần tài chính - kế toán (mục 15.1) |
242 |
Báo cáo hoạt động thanh toán. - Hàng năm. - 6 tháng, quý, tháng, đột xuất. |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 10 năm |
243 |
Công văn trao đổi về công tác thanh toán. |
10 năm |
|
14.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thanh toán quốc tế |
|
244 |
Hồ sơ thực hiện chuyển tiền thanh toán hoàn tất các giao dịch mua, bán ngoại tệ, đầu tư tiền gửi, mua bán giấy tờ có giá trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
245 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, kiểm soát công tác thanh toán quốc tế; xuất, nhập quỹ nghiệp vụ; các giao dịch đầu tư, kinh doanh trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng. |
10 năm |
246 |
Hồ sơ về vận hành hệ thống thanh toán quốc tế, xây dựng hệ thống mã khóa và các yêu cầu bảo mật (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
247 |
Hồ sơ, tài liệu theo dõi vốn cổ phần của Việt Nam góp tại các tổ chức tài chính - tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
248 |
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại. |
10 năm |
249 |
Hồ sơ thực hiện thu chi đối với các đơn vị có quan hệ tài khoản tại Sở giao dịch NHNN, quản lý quỹ nghiệp vụ, ngoại tệ và các giấy tờ có giá. |
10 năm |
250 |
Hồ sơ mở/đóng tài khoản không kỳ hạn, tài khoản lưu giữ chứng khoán của NHNN (hoặc các TCTD tại ngân hàng nước ngoài) (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
251 |
Hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống thanh toán SWIFT (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
252 |
Báo cáo biến động tiền gửi của NHNN tại nước ngoài. - Hàng năm, nhiều năm. - Tháng, quý, định kỳ. |
20 năm 5 năm |
253 |
Báo cáo về nghiệp vụ thanh toán quốc tế. |
10 năm |
254 |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ thanh toán quốc tế. |
10 năm |
|
|
|
|
15.1. Hồ sơ, tài liệu tài chính - kế toán |
|
255 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định; các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo về tài chính, kế toán. |
Vĩnh viễn |
256 |
Hồ sơ, tài liệu về duyệt và phân bổ ngân sách Nhà nước đối với các đơn vị của NHNN |
Vĩnh viễn |
257 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý thu, chi tài chính: Kế hoạch tài chính hàng năm; thông báo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện kế hoạch; dự toán, quyết toán mua sắm tài sản cố định, thu chi tài chính năm, trích lập các loại quỹ và nộp ngân sách nhà nước. |
Vĩnh viễn |
258 |
Hồ sơ, báo cáo quyết toán năm, bảng cân đối tài khoản kế toán và doanh số quyết toán năm (bảng tình hình thực tế doanh nghiệp), bảng cân đối kế toán năm (bảng tổng kết tài sản năm), báo cáo tình hình thực hiện thu nhập, chi phí và các báo cáo kế toán năm. |
Vĩnh viễn |
259 |
Báo cáo kế toán tháng. |
20 năm |
260 |
Báo cáo thống kê, kiểm kê, các loại báo cáo nghiệp vụ khác. |
20 năm |
261 |
Báo cáo tài chính: - Hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 20 năm |
262 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính: - Vụ việc nghiêm trọng. - Cuộc thanh tra khác. |
Vĩnh viễn 10 năm |
263 |
Hồ sơ kiểm toán tài chính: - Vụ việc nghiêm trọng. - Kiểm toán khác. |
Vĩnh viễn 10 năm |
264 |
Sổ sách kế toán: - Sổ kế toán tổng hợp. - Sổ kế toán chi tiết: |
30 năm |
+ Sổ theo dõi về phát hành, thanh toán với ngân sách nhà nước, tạm gửi, tạm giữ tài sản và các loại khác. |
30 năm |
|
+ Các loại sổ khác |
10 năm |
|
265 |
Sổ chi tiết liên hàng đi, đến. |
10 năm |
266 |
Sổ đối chiếu liên hàng, sổ phụ liên hàng đi, đến thanh toán đồng thành. |
5 năm |
267 |
Sổ theo dõi ấn chỉ. |
5 năm |
268 |
Sổ chi tiết nội bảng, ngoại bảng. |
20 năm |
269 |
Sổ hạch toán chi tiết, nội, ngoại bảng nhờ thu. |
10 năm |
270 |
Sổ quỹ. |
10 năm |
271 |
Sổ báo mất sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi |
30 năm |
272 |
Sổ theo dõi sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi. |
20 năm |
273 |
Cân đối tài khoản kế toán và quyết toán niên độ kèm theo các báo biểu. |
Vĩnh viễn |
274 |
Bảng kết hợp doanh số ngoại tệ ngày. |
10 năm |
275 |
Bảng kết hợp tài khoản kế toán: - Ngày. - Tháng. |
30 năm 5 năm |
276 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán: - Ngày - Tháng |
5 năm 30 năm |
277 |
Nhật ký chứng từ kế toán hàng ngày (trừ những loại đã nêu ở điểm 279, 280, 281, 282) |
30 năm |
278 |
Nhật ký chứng từ giao dịch sổ tiết kiệm kỳ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, tiền vay (sau khi tất toán). |
30 năm |
279 |
Chứng từ về tịch thu, trưng mua, tạm gửi, tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ. |
Vĩnh viễn |
280 |
Chứng từ xuất nhập kho phát hành. |
Vĩnh viễn |
281 |
Chứng từ thanh toán với công dân trong nước và nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
282 |
Chứng từ liên quan đến các vụ án đã điều tra xét xử. |
Vĩnh viễn |
283 |
Chứng từ chi tiêu mua sắm TSCĐ: - Nhà đất. - Tài sản khác. |
Vĩnh viễn 30 năm |
284 |
Các chứng từ thanh toán L/c. |
10 năm |
285 |
Các chứng từ thanh toán xuất nhập khác. |
10 năm |
286 |
Sao kê số dư phải thu, phải trả tháng. |
10 năm |
287 |
Sổ sách theo dõi, kiểm kê, thanh lý công cụ lao động nhỏ, vật mau hư rẻ tiền. |
5 năm |
288 |
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định kể từ khi hoàn thành việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý). |
|
- Nhà đất - Tài sản khác. |
Vĩnh viễn 30 năm |
|
289 |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định. |
30 năm |
290 |
Biên bản, báo cáo thanh toán nợ dân, dân nợ và nợ nần dây dưa của các đơn vị kinh tế. |
Vĩnh viễn |
291 |
Hồ sơ thanh toán công nợ trong nước, thanh toán công nợ với nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
292 |
Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc thanh toán vốn đầu tư xây dựng. |
Vĩnh viễn |
293 |
Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng: - Thuộc nhóm A. - Không thuộc nhóm A. |
Vĩnh viễn 30 năm |
294 |
Sổ theo dõi vốn xây dựng. |
10 năm |
295 |
Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa, thiết bị. |
Theo tuổi thọ công trình, thiết bị |
296 |
Quyết toán sửa chữa nhỏ nhà cửa, thiết bị. |
15 năm |
297 |
Tài liệu hội nghị kế toán toàn ngành Ngân hàng năm gồm: báo cáo, biên bản, nghị quyết … |
20 năm |
298 |
Hồ sơ, tài liệu kế toán liên quan đến thành lập, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản ngân hàng, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
299 |
Quyết toán tài sản năm. |
Vĩnh viễn |
300 |
Quyết toán lãi lỗ hàng năm. |
Vĩnh viễn |
301 |
Quyết toán chi tiêu hàng năm. |
Vĩnh viễn |
302 |
Hồ sơ thanh toán với các nước (chuyển tiền và điện). |
10 năm |
303 |
Hồ sơ theo dõi các đơn vị kinh tế trong nước vay vốn. |
10 năm |
304 |
Sổ yêu cầu trả tiền vay nợ (đã trả nợ xong). |
10 năm |
305 |
Dự toán kinh phí các loại. |
5 năm |
306 |
Cuống séc các loại. |
5 năm |
307 |
Mẫu dấu, chữ ký khách hàng (sau khi hết giá trị sử dụng). |
30 năm |
308 |
Phụ lục, phụ kiện. |
5 năm |
309 |
Các hiệp định mậu dịch, phi mậu dịch, vay nợ, viện trợ ký kết với các nước (sau khi kết thúc hiệp định). |
20 năm |
310 |
Các hợp đồng kinh tế (sau khi kết thúc hợp đồng) |
20 năm |
311 |
Hồ sơ về mở và theo dõi tài khoản của khách hàng (đã kết thúc hoạt động). |
5 năm |
312 |
Hồ sơ nhờ thu, séc, các món chuyển tiền đi, đến. |
10 năm |
313 |
Danh sách kiêm lệnh chuyển tiền kiều hối. |
10 năm |
314 |
Thư kiều hối đã giải quyết. |
10 năm |
315 |
Ủy thác thu xuất. |
5 năm |
316 |
Báo cáo công tác tài chính, kế toán. - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
317 |
Công văn trao đổi về tài chính, kế toán |
10 năm |
|
15.2. Chứng từ điện tử (sau khi in ra giấy) |
|
318 |
Bảng tổng hợp kiểm tra số liệu hạch toán chuyển tiền liên hàng. |
5 năm |
319 |
Lệnh thanh toán và các chứng từ thanh toán có tính chất tương tự. |
10 năm |
320 |
Bảng kết quả thanh toán bù trừ thanh toán với Ngân hàng. |
10 năm |
321 |
Điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ điện tử trong ngày. |
10 năm |
322 |
Điện tra soát và trả lời tra soát. |
10 năm |
323 |
Điện yêu cầu xác nhận, xác nhận lệnh chuyển có giá trị cao. |
10 năm |
324 |
Thông báo chấp nhận, từ chối lệnh thanh toán. |
10 năm |
325 |
Tổng hợp giao dịch đơn vị thành viên. |
10 năm |
326 |
Tổng hợp giao dịch thành viên. |
10 năm |
327 |
Bảng cân đối chuyển tiền. |
10 năm |
328 |
Bảng kết quả hạch toán. |
10 năm |
329 |
Bảng tổng hợp kết quả bù trừ. |
10 năm |
330 |
Bảng tổng hợp kết quả hạch toán. |
10 năm |
331 |
Báo cáo kế toán liên ngân hàng trong ngày. |
5 năm |
332 |
Bảng tổng hợp và đối chiếu nhận chuyển tiền trong ngày. |
10 năm |
333 |
Sao kê chuyển tiền; chuyển tiền đi, đến. |
5 năm |
334 |
Bảng kê các lệnh thanh toán bù trừ điện tử đi. |
10 năm |
335 |
Bảng tổng hợp kiểm tra kết quả thanh toán bù trừ điện tử. |
10 năm |
336 |
Bảng tổng hợp thanh toán bù trừ điện tử. |
10 năm |
337 |
Báo cáo chuyển tiền đi, đến thanh toán liên ngân hàng. |
5 năm |
338 |
Đối chiếu chuyển tiền |
5 năm |
339 |
Bảng kết quả thanh toán liên ngân hàng của đơn vị thành viên. |
10 năm |
340 |
Nhật ký chứng từ thanh toán liên ngân hàng |
5 năm |
341 |
Các loại chứng từ thanh toán điện tử khác; bảng kê thanh toán liên hàng giá trị cao. |
5 năm |
|
|
|
342 |
Dự án, đề án in, đúc các loại tiền mới để bổ sung, thay thế tiền trong lưu thông. |
Vĩnh viễn |
343 |
Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in, đúc tiền. |
20 năm |
344 |
Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in đúc tiền lưu niệm. |
5 năm |
345 |
Kế hoạch tài chính về in, đúc tiền, tiêu hủy tiền, chi phí quản lý phát hành và chi phí khác liên quan đến hoạt động phát hành và kho quỹ. |
10 năm |
346 |
Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật thiết kế, thẩm định các mẫu tiền và các loại giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước dự kiến phát hành. |
Vĩnh viễn |
347 |
Quyết định thành lập, giải thể, sáp nhập các kho tiền. |
Vĩnh viễn |
348 |
Hồ sơ về các đợt thu đổi tiền cũ, phát hành tiền mới. |
Vĩnh viễn |
349 |
Quyết định về công bố phát hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
Vĩnh viễn |
350 |
Quyết định về đình chỉ lưu hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
Vĩnh viễn |
351 |
Quyết định thu hồi, thay thế các loại tiền đình chỉ lưu hành. |
Vĩnh viễn |
352 |
Hồ sơ về mẫu phác thảo tiền và mẫu ngân phiếu thanh toán. |
Vĩnh viễn |
353 |
Lệnh xuất, nhập tiền, vàng bạc, kim khí đá quý. |
30 năm |
354 |
Hồ sơ về việc tiêu hủy các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
20 năm |
355 |
Hồ sơ, tài liệu giám định tiền giả, tiền nghi giả, tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông. |
20 năm |
356 |
Hồ sơ, tài liệu về giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành. |
20 năm |
357 |
Hồ sơ, tài liệu về giám sát tiêu hủy tiền in hỏng, giấy in hỏng tại các Nhà máy In tiền. |
20 năm |
358 |
Quyết toán về vàng bạc toàn Ngành. - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý. |
Vĩnh viễn 5 năm |
359 |
Quyết toán vàng bạc của địa phương. - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý, tháng. |
10 năm 5 năm |
360 |
Các loại sổ sách về bảo quản quỹ tiền mặt, vàng bạc, giấy tờ có giá. |
30 năm |
361 |
Biên bản kiểm kê các loại tiền, vàng, bạc, ngoại tệ và sổ kiểm kê tiền mặt |
20 năm |
362 |
Biên bản mở hộp chìa khóa dự phòng kho tiền; sổ giao nhận bảo quản chìa khóa két dự phòng. |
5 năm |
363 |
Hồ sơ xử lý các vụ thiếu, mất tiền, tài sản gửi. |
20 năm |
364 |
Các loại giấy tờ về điều chuyển tiếp vốn. |
5 năm |
365 |
Sổ sách, chứng từ kế toán. |
Thực hiện theo phần tài chính - kế toán (mục 15.1) |
366 |
Báo cáo thống kê, điện báo về tiền mặt. |
10 năm |
367 |
Sổ theo dõi ra, vào kho tiền. |
5 năm |
368 |
Bảng kê mệnh giá tiền thu, chi; bảng kê xuất, nhập sêri tiền mới. |
5 năm |
369 |
Biên bản thu giữ tiền giả. |
5 năm |
370 |
Báo cáo tổng kết công tác phát hành kho quỹ. |
Vĩnh viễn |
371 |
Công văn trao đổi về phát hành và kho quỹ |
10 năm |
|
|
|
372 |
Hồ sơ về xây dựng chiến lược, quy chế hoạt động, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án nghiên cứu khoa học và công nghệ. |
Vĩnh viễn |
373 |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định kỹ thuật các dự án công nghệ của các tổ chức tín dụng. |
25 năm |
374 |
Hồ sơ về quy trình kỹ thuật, bảo quản lưu trữ chứng từ điện tử. |
25 năm |
375 |
Đề án quy trình kỹ thuật bảo quản lưu trữ dữ liệu điện tử của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
25 năm |
376 |
Dự báo chiến lược khoa học công nghệ Ngân hàng. |
10 năm |
377 |
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ vào hoạt động quản lý, kinh doanh và dịch vụ Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
378 |
Hồ sơ sáng chế, sáng kiến cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận. |
|
- Cấp Nhà nước; cấp Bộ, ngành. - Cấp cơ sở. |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
379 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ trong ngành Ngân hàng. |
25 năm |
380 |
Văn bản hướng dẫn quy trình kỹ thuật vận hành mạng máy tính (sau khi chương trình không sử dụng). |
5 năm |
381 |
Hồ sơ kỹ thuật về phân tích thiết kế, lập trình phần mềm nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi phần mềm không sử dụng). |
10 năm |
382 |
Hồ sơ thiết kế về lắp đặt mạng máy tính (khi hệ thống mạng không còn sử dụng). |
10 năm |
383 |
Tài liệu kỹ thuật trang thiết bị tin học (khi thiết bị không còn sử dụng). |
5 năm |
384 |
Hồ sơ cấp phát, quản lý, ứng dụng và chứng thực chữ ký điện tử dùng cho kiểm soát dữ liệu nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi hết hiệu lực chữ ký). |
10 năm |
385 |
Hợp đồng về mua sắm, lắp đặt trang thiết bị tin học (sau khi hợp đồng kết thúc). |
20 năm |
386 |
Quy trình lưu trữ các phiên bản phần mềm, lưu trữ các cơ sở dữ liệu (sau khi không còn sử dụng). |
10 năm |
387 |
Hồ sơ về bản quyền phần mềm (sau khi không còn sử dụng). |
5 năm |
388 |
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành. |
Vĩnh viễn |
389 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
390 |
Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học. |
20 năm |
391 |
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học. - Cấp Nhà nước; cấp Bộ, ngành. - Cấp cơ sở. |
Vĩnh viễn 10 năm |
392 |
Hồ sơ Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức. |
Vĩnh viễn |
393 |
Hồ sơ, tài liệu hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
394 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, quy định về công nghệ thông tin của các đơn vị, TCTD. |
10 năm |
395 |
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ. - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
396 |
Công văn trao đổi về công tác khoa học, công nghệ |
10 năm |
|
|
|
|
18.1. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ |
|
397 |
Hồ sơ xây dựng, hoàn thiện mô hình, cơ cấu tổ chức của NHNN, TCTD |
Vĩnh viễn |
398 |
Hồ sơ, tài liệu về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
399 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của cơ quan, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
400 |
Hồ sơ quy hoạch ngắn và dài hạn đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp. |
20 năm |
401 |
Hồ sơ, tài liệu về phân bổ, sắp xếp cán bộ từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của NHNN, của tổ chức tín dụng. |
20 năm |
402 |
Hồ sơ về bổ nhiệm, đề bạt, điều động, miễn nhiệm, luân chuyển cán bộ. |
70 năm |
403 |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức. |
Vĩnh viễn |
404 |
Hợp đồng lao động: - Dài hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng). - Ngắn hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng). |
10 năm 5 năm |
405 |
Hồ sơ về kỷ luật cán bộ |
70 năm |
406 |
Hồ sơ, tài liệu về tiêu chuẩn, chức danh cán bộ, công chức, viên chức. |
Vĩnh viễn |
407 |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng và chất lượng cán bộ, công chức hàng năm. |
Vĩnh viễn |
408 |
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế …). |
70 năm |
409 |
Hồ sơ, tài liệu về bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan. |
20 năm |
410 |
Hồ sơ, tài liệu về thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm. - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển. - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi. |
20 năm 5 năm |
411 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu, biên chế; báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm. |
Vĩnh viễn |
412 |
Hồ sơ hoạt động của Ban vì sự tiến bộ phụ nữ. |
10 năm |
413 |
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ. |
70 năm |
414 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
415 |
Công văn trao đổi về tổ chức, cán bộ. |
10 năm |
|
18.2. Hồ sơ, tài liệu về lao động, tiền lương |
|
416 |
Kế hoạch công tác lao động, tiền lương. - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
417 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và tổ chức thực hiện định mức lao động, các chế độ, quản lý lao động của ngành và báo cáo thực hiện. |
Vĩnh viễn |
418 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện. |
Vĩnh viễn |
419 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng chế độ, mức tiền lương, tiền thưởng; thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện. |
Vĩnh viễn |
420 |
Quyết toán tiền lương, tiền thưởng phúc lợi hàng năm. |
10 năm |
421 |
Hồ sơ nâng bậc lương, sổ sách theo dõi tiền lương. |
20 năm |
422 |
Danh sách lương hàng tháng. |
5 năm |
423 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và thực hiện các chế độ: Bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động trong ngành. |
Vĩnh viễn |
424 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
425 |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động: - Nghiêm trọng. - Không nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn 20 năm |
426 |
Báo cáo công tác lao động, tiền lương: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
427 |
Công văn trao đổi về lao động, tiền lương |
10 năm |
|
18.3. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo |
|
|
18.3.1. Hồ sơ tài liệu về quản lý đào tạo |
|
428 |
Hồ sơ, tài liệu theo dõi, quản lý về công tác đào tạo đối với các cơ sở đào tạo thuộc NHNN: |
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm. - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu tham khảo. |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
429 |
Hồ sơ, tài liệu về các đợt hội nghị, hội thảo về đào tạo. |
10 năm |
430 |
Hồ sơ theo dõi, quản lý về công tác đào tạo. |
Vĩnh viễn |
431 |
Dự án, phương án hợp tác đào tạo (sau khi dự án, phương án kết thúc). |
10 năm |
432 |
Báo cáo đánh giá hoạt động của dự án hợp tác đào tạo. |
10 năm |
433 |
Hồ sơ, tài liệu theo dõi và quản lý hạn mức kinh phí đào tạo hàng năm. |
20 năm |
434 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức của ngân hàng. |
10 năm |
435 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hàng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
18.3.2. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo |
|
436 |
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh của các Trường thuộc NHNN. |
|
- Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
437 |
Chỉ tiêu tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo phân bổ cho các trường thuộc NHNN hàng năm. |
Vĩnh viễn |
438 |
Giáo trình giảng dạy tại các Trường. |
Vĩnh viễn |
439 |
Hồ sơ, tài liệu về các đề tài nghiên cứu của các viên chức của các Trường: |
|
- Cấp Viện, cấp Ngành, cấp Nhà nước. - Cấp Khoa, cấp Trường. |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
440 |
Luận án tốt nghiệp. |
20 năm |
441 |
Hồ sơ tuyển sinh hàng năm. |
Vĩnh viễn |
442 |
Bài thi của thí sinh và các biên bản bàn giao bài thi hàng năm của Hội đồng thi các trường. |
10 năm |
443 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức thi, công tác kiểm tra, phúc tra hàng năm. |
5 năm |
444 |
Hồ sơ các thí sinh tham gia dự thi: - Hồ sơ thí sinh theo học. - Hồ sơ các thí sinh đăng ký nhưng không thi, không được thi, thi không đỗ |
10 năm 5 năm |
445 |
Danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo của trường hàng năm và điểm thi. |
Vĩnh viễn |
446 |
Hồ sơ công nhận tốt nghiệp cho học viên các lớp, các khóa hàng năm. |
Vĩnh viễn |
447 |
Công văn trao đổi về đào tạo. |
10 năm |
|
|
|
448 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng. |
Vĩnh viễn |
449 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức và thực hiện phong trào thi đua toàn ngành nhân dịp kỷ niệm những ngày lễ lớn của Nhà nước và của Ngành. |
Vĩnh viễn |
450 |
Hồ sơ, tài liệu các cuộc họp xét khen thưởng của Hội đồng thi đua - Khen thưởng các cấp trong ngành ngân hàng và Ban cán sự Đảng NHNN. |
Vĩnh viễn |
451 |
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân: |
|
- Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ tặng. |
Vĩnh viễn |
|
- Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương tặng. |
20 năm |
|
- Các hình thức khen thưởng khác. |
10 năm |
|
452 |
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
453 |
Hồ sơ, tài liệu về các đợt kiểm tra, khảo sát nắm tình hình về công tác thi đua khen thưởng tại các đơn vị. |
5 năm |
454 |
Hồ sơ, tài liệu về sơ kết công tác thi đua khen thưởng. |
10 năm |
455 |
Hồ sơ, tài liệu về tổng kết công tác thi đua khen thưởng. |
Vĩnh viễn |
456 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý kiến nghị, đơn tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng. |
10 năm |
457 |
Tài liệu về xây dựng, quản lý quỹ thi đua, khen thưởng. |
10 năm |
458 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức Hội nghị thi đua khen thưởng toàn ngành. |
Vĩnh viễn |
459 |
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
460 |
Công văn trao đổi về thi đua, khen thưởng. |
10 năm |
|
|
|
461 |
Hồ sơ về hướng dẫn công tác pháp chế: - Hồ sơ ban hành các quy định hướng dẫn công tác pháp chế. - Các văn bản, tài liệu hướng dẫn chuyên môn về nghiệp vụ pháp chế cho các đơn vị thuộc NHNN và các TCTD. |
Vĩnh viễn 10 năm |
462 |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Thống đốc NHNN |
Vĩnh viễn |
463 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật. |
Vĩnh viễn |
464 |
Hồ sơ triển khai chương trình xây dựng các dự án luật do NHNN chủ trì. |
Vĩnh viễn |
465 |
Tài liệu về tổ chức triển khai thực hiện chương trình xây dựng pháp luật sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
15 năm |
466 |
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì gửi đến xin ý kiến. |
5 năm |
467 |
Hồ sơ, tài liệu về tư vấn pháp luật cho Thống đốc trong việc đàm phán ký kết và triển khai thực hiện các điều ước quốc tế, các hợp đồng, thỏa thuận với các đối tác trong nước và nước ngoài hoặc tranh tụng với cơ quan tư pháp. |
Vĩnh viễn |
468 |
Hồ sơ, tài liệu xác minh về mặt pháp lý đối với các vụ việc liên quan đến nhiệm vụ và quyền hạn của Ngân hàng. |
30 năm |
469 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chức năng tư vấn pháp lý đối với hoạt động của TCTD: |
|
- Vụ việc quan trọng, điển hình - Không quan trọng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
470 |
Hồ sơ, tài liệu rà soát, thống kê, hệ thống hóa và xử lý kết quả rà soát các văn bản quy phạm pháp luật về công tác Ngân hàng. |
10 năm |
471 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra thực hiện pháp luật. |
10 năm |
472 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác bồi thường của Nhà nước trong ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
473 |
Hồ sơ tổ chức hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
474 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. |
10 năm |
475 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp. |
10 năm |
476 |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế. - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
477 |
Công văn trao đổi về pháp chế. |
10 năm |
|
|
|
478 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
479 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác đầu tư xây dựng: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
480 |
Hồ sơ các công trình XDCB: - Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa. |
Vĩnh viễn |
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn. |
Tồn tại theo tuổi thọ công trình |
|
481 |
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình. |
15 năm |
482 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng trong Ngành. |
10 năm |
483 |
Sổ sách, chứng từ thi công công trình. |
Thực hiện theo phần tài chính - kế toán (mục 15.1) |
484 |
Công văn trao đổi về công tác đầu tư xây dựng. |
10 năm |
|
|
|
485 |
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch công tác tuyên truyền, báo chí. |
|
- Hàng năm. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
486 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch tuyên truyền, báo chí. |
25 năm |
487 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các cuộc họp báo, giao ban báo chí định kỳ và đột xuất, các hội chợ, triển lãm của Ngành. |
5 năm |
488 |
Các bài viết, bài phát biểu nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của ngành. |
Vĩnh viễn |
489 |
Các bài báo viết về các vụ việc lớn, tiêu biểu liên quan đến ngành. |
20 năm |
490 |
Các bài viết của phóng viên, cộng tác viên đăng trên Thời báo, Tạp chí của Ngân hàng. |
5 năm |
491 |
Định hướng, kế hoạch phát triển Bảo tàng Ngân hàng Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
492 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo tồn, bảo tàng của NHNN |
Vĩnh viễn |
493 |
Danh mục và hiện vật bảo tồn, bảo tàng, phòng truyền thống thuộc ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
494 |
Báo cáo công tác tuyên truyền, báo chí. - Tổng kết năm. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
495 |
Công văn trao đổi về công tác tuyên truyền, báo chí. |
10 năm |
|
|
|
496 |
Kế hoạch mua sắm mới, sửa chữa lớn, thanh lý tài sản. |
10 năm |
497 |
Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm |
5 năm |
498 |
Hồ sơ, tài liệu sử dụng, vận hành, sửa chữa ô tô, máy móc, thiết bị. |
Theo tuổi thọ thiết bị |
499 |
Hồ sơ, tài liệu về bố trí, điều chỉnh nơi làm việc cho các đơn vị. |
10 năm |
500 |
Dự trù kinh phí cho các hoạt động. |
10 năm |
501 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình chi tiêu, hạn mức kinh phí. |
20 năm |
502 |
Bảng phát lương, phụ cấp lương và các khoản chi khác cho cán bộ, công chức. |
10 năm |
503 |
Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan. |
10 năm |
504 |
Hồ sơ quản lý, theo dõi phân phối nhà ở cho cán bộ. |
Vĩnh viễn |
505 |
Hồ sơ theo dõi phòng chống thiên tai của cơ quan. |
10 năm |
506 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng, chống cháy, nổ. |
10 năm |
507 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác quốc phòng, quân sự của cơ quan. |
10 năm |
508 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo vệ, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn cơ quan. |
10 năm |
509 |
Hồ sơ về thực hiện nếp sống văn hóa công sở. |
10 năm |
510 |
Công văn trao đổi về công tác quản trị. |
10 năm |
|
24. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC HÀNH CHÍNH, VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
|
511 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ. |
Vĩnh viễn |
512 |
Sổ đăng ký văn bản đến. |
20 năm |
513 |
Tập lưu văn bản đi và sổ đăng ký văn bản đi: - Văn bản quy phạm pháp luật. - Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn. - Văn bản khác. |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 50 năm |
514 |
Hồ sơ quy định khắc con dấu của Nhà nước, của Ngành. |
Vĩnh viễn |
515 |
Mẫu con dấu và chữ ký trong Ngành (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
516 |
Mẫu con dấu và chữ ký ngoài Ngành gửi đến (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
517 |
Cuống lưu cấp giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, giấy đi công tác, phiếu gửi công văn. |
5 năm |
518 |
Biên bản nhận nộp lưu hồ sơ, tài liệu của các đơn vị. |
Vĩnh viễn |
519 |
Sổ mục lục hồ sơ, tài liệu của các đơn vị đã chỉnh lý. |
Vĩnh viễn |
520 |
Sổ theo dõi phục vụ khai thác tài liệu |
20 năm |
521 |
Báo cáo thống kê về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ. |
20 năm |
522 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng …) |
20 năm |
523 |
Hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết hạn bảo quản (kể từ ngày tài liệu được tiêu hủy). |
20 năm |
524 |
Hồ sơ hội nghị công tác văn phòng, văn thư, lưu trữ |
10 năm |
525 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra công tác văn phòng, văn thư, lưu trữ trong ngành Ngân hàng |
20 năm |
526 |
Kế hoạch, báo cáo công tác văn phòng, văn thư và lưu trữ. - Hàng năm, nhiều năm. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
527 |
Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ. |
10 năm |
|
25. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG, CÔNG ĐOÀN, ĐOÀN THANH NIÊN |
|
|
25.1. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng |
|
528 |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan. |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
529 |
Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ |
Vĩnh viễn |
530 |
Chương trình, kế hoạch công tác của tổ chức Đảng. - Tổng kết năm, nhiệm kỳ. - 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
531 |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên. |
|
- Loại quan trọng liên quan hoạt động ngân hàng. - Loại để biết. |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
532 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng. |
Vĩnh viễn |
533 |
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên. |
70 năm |
534 |
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng. |
Vĩnh viễn |
535 |
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng. |
10 năm |
536 |
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát. |
20 năm |
537 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự Đảng. |
70 năm |
538 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của tổ chức Đảng. |
20 năm |
539 |
Hồ sơ Đảng viên. |
70 năm |
540 |
Hồ sơ, tài liệu về tặng huy hiệu của Đảng. |
Vĩnh viễn |
541 |
Sổ sách về đăng ký Đảng viên, Đảng phí. |
20 năm |
542 |
Báo cáo công tác Đảng. - Tổng kết năm, nhiệm kỳ. - Tháng, quý, 6 tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
543 |
Công văn trao đổi về công tác Đảng |
10 năm |
|
25.2. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Công đoàn |
|
544 |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan. |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
545 |
Văn bản thực hiện, triển khai hoạt động công đoàn của các tổ chức Công đoàn cơ sở. |
10 năm |
546 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Công đoàn cấp trên và Công đoàn cơ quan. |
Vĩnh viễn |
547 |
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm. |
20 năm |
548 |
Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân - Báo cáo năm. - Tài liệu khác. |
Vĩnh viễn 5 năm |
549 |
Hồ sơ kết nạp đoàn viên Công đoàn. |
25 năm |
550 |
Hồ sơ Đại hội Công đoàn |
Vĩnh viễn |
551 |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn |
Vĩnh viễn |
552 |
Sổ ghi biên bản thường kỳ và đột xuất của Công đoàn. |
20 năm |
553 |
Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt động Công đoàn. |
20 năm |
554 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Công đoàn. - Tổng kết năm, nhiệm kỳ. - 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
555 |
Công văn trao đổi về công tác Công đoàn |
10 năm |
|
25.3. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
556 |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan. |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
557 |
Văn bản thực hiện, triển khai hoạt động Đoàn thanh niên. |
5 năm |
558 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên. |
Vĩnh viễn |
559 |
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên. |
Vĩnh viễn |
560 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên. |
20 năm |
561 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ, đột xuất của Đoàn Thanh niên. |
20 năm |
562 |
Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt động của Đoàn Thanh niên. |
20 năm |
563 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Đoàn Thanh niên - Tổng kết năm, nhiệm kỳ. - 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
564 |
Công văn trao đổi về công tác Đoàn Thanh niên |
10 năm |