11:02 - 25/09/2024

Khoáng chất và vitamin thuộc danh mục bảo hiểm y tế chi trả

Theo quy định thì khoáng chất và vitamin thuộc danh mục bảo hiểm y tế chi trả gồm những gì?

Nội dung chính

    Khoáng chất và vitamin thuộc danh mục bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:

    STTTên hoạt chấtĐường dùng, hạng dùng Hạng bệnh việnGhi chú

     

    27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

    997

    Calci acetat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

    998

    Calci carbonat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    999

    Calci carbonat + calci gluconolactat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1000

    Calci carbonat + vitamin D3

    Uống

    +

    +

    +

     

     

    1001

    Calci lactat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1002

    Calci gluconat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1003

    Calci glubionat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

    1004

    Calci glucoheptonatc + vitamin D3

    Uống

    +

    +

    +

     

     

    1005

    Calci gluconolactat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

    1006

    Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

    1007

    Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3-phenylpropionat + caIci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*)

    Uống

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy thận mãn, tăng ure máu.

    1008

    Calcitriol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

    1009

    Dibencozid

    Uống

    +

    +

     

     

     

    1010

    Lysin + Vitamin + Khoáng chất

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi suy dinh dưỡng.

    1011

    Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1012

    Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

    1013

    Tricalcium phosphat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1014

    Vitamin A

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1015

    Vitamin A + D2

    (Vitamin A + D3)

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1016

    Vitamin B1

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

    1017

    Vitamin B1 + B6 + B12

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

    1018

    Vitamin B2

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1019

    Vitamin B3

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1020

    Vitamin B5

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

    1021

    Vitamin B6

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

    1022

    Vitamin B6 + magnesi lactat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1023

    Vitamin B12

    (cyanocobalamin, hydroxocobalamin)

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

    1024

    Vitamin C

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1025

    Vitamin D2

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    1026

    Vitamin D3

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

    1027

    Vitamin E

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    Tiêm

    +

     

     

     

     

    1028

    Vitamin H (B8)

    Uống

    +

    +

     

     

     

    1029

    Vitamin K

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

    1030

    Vitamin PP

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     


    Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    1