Danh mục thuốc tẩy, nhuận tràng thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Nội dung chính
Danh mục thuốc tẩy, nhuận tràng thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Thuốc tẩy, nhuận tràng thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
698 | Tiropramid hydroclorid | Uống | + | + | + |
|
|
| 17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng | ||||||
699 | Bisacodyl | Uống | + | + | + | + |
|
700 | Docusate natri | Uống, thụt hậu môn/ trực tràng | + | + | + | + |
|
701 | Glycerol | Thụt hậu môn/ trực tràng | + | + | + | + |
|
702 | Lactulose | Uống | + | + | + | + |
|
703 | Macrogol | Uống | + | + | + | + |
|
704 | Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid | Uống | + | + | + |
|
|
705 | Magnesi sulfat | Uống | + | + | + | + |
|
706 | Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat | Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài | + | + | + |
|
|
707 | Sorbitol | Uống | + | + | + | + |
|
708 | Sorbitol + natri citrat | Thụt hậu môn/ trực tràng | + | + | + |
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.