Danh mục thuốc chống thiếu máu thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Nội dung chính
Danh mục thuốc chống thiếu máu thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Thuốc thuốc chống thiếu máu thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
| 11.1. Thuốc chống thiếu máu | ||||||
436 | Acid folic (vitamin B9) | Uống | + | + | + | + |
|
Tiêm | + | + | + |
|
| ||
437 | Sắt fumarat | Uống | + | + |
|
|
|
438 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose | Uống | + | + |
|
|
|
439 | Sắt protein succinylat | Uống | + | + | + |
|
|
440 | Sắt sucrose (hay dextran) | Tiêm | + | + |
|
|
|
441 | Sắt sulfat | Uống | + | + | + | + |
|
442 | Sắt ascorbat + acid folic | Uống | + | + | + |
|
|
443 | Sắt fumarat + acid folic | Uống | + | + | + | + |
|
444 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic | Uống | + | + |
|
|
|
445 | Sắt sulfat + acid folic | Uống | + | + | + | + |
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.