Thuốc tác động lên hệ thần kinh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc nào?
Nội dung chính
Thuốc tác động lên hệ thần kinh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc nào?
Thuốc tác động lên hệ thần kinh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, hạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
| 24.5 Thuốc tác động lên hệ thần kinh | ||||||
932 | Acetyl leucin | Tiêm | + | + | + |
|
|
Uống | + | + | + | + |
| ||
933 | Peptid (Cerebrolysin concentrate) | Tiêm | + | + | + |
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp: - Đột quỵ cấp tính; - Sau chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não. |
934 | Choline alfoscerat | Tiêm | + | + | + |
| |
935 | Citicolin | Tiêm | + | + | + |
| |
936 | Panax notoginseng saponins | Tiêm, uống | + | + | + |
| |
937 | Cytidin-5monophosphat disodium + uridin | Tiêm, uống | + | + | + |
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên. |
938 | Galantamin | Uống | + | + | + |
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer. |
Tiêm | + | + | + |
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị: - Bệnh lý thần kinh ngoại vi liên quan đến rối loạn vận động trong trường hợp người bệnh nội trú và không sử dụng được dạng uống - Liệt vận động sau khi mắc bệnh tủy sống; - Mất khả năng vận động sau đột quỵ, liệt não ở trẻ em: - Liệt ruột và bàng quang sau phẫu thuật; - Giải độc Atropin và chất tương tự Atropin. | ||
939 | Ginkgo biloba | Uống | + | + | + |
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu dường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud. |
940 | Mecobalamin | Tiêm, uống | + | + | + |
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B12. |
941 | Pentoxifyllin | Uống
| + | + | + |
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn mạch máu ngoại vi. |
Tiêm | + | + |
|
| |||
942 | Piracetam | Tiêm truyền | + | + | + |
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não. |
Uống | + | + | + | + |
| ||
943 | Vinpocetin | Tiêm | + | + | + |
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị triệu chứng thần kinh của chứng sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch. |
Uống | + | + | + | + |