Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Nội dung chính
Danh mục insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, hạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
| 18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | ||||||
770 | Acarbose | Uống | + | + | + | + |
|
771 | Dapagliflozin | Uống | + | + |
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%. |
772 | Empagliflozin | Uống | + | + |
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%. |
773 | Glibenclamid + metformin | Uống | + | + | + | + |
|
774 | Gliclazid | Uống | + | + | + | + |
|
775 | Gliclazid + metformin | Uống | + | + | + | + |
|
776 | Glimepirid | Uống | + | + | + | + |
|
777 | Glimepirid + metformin | Uống | + | + | + | + |
|
778 | Glipizid | Uống | + | + | + |
|
|
779 | Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine) | Tiêm | + | + | + |
| Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
780 | Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec) | Tiêm | + | + | + |
| Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
781 | Insulin analog trộn, hỗn hợp | Tiêm | + | + | + |
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng trộn, hỗn hợp giữa insulin Degludec và insulin Aspart; thanh toán 100% đối với các dạng còn lại. Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
782 | Insulin người tác dụng nhanh, ngắn | Tiêm | + | + | + |
| Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
783 | Insulin người tác dụng trung bình, trung gian | Tiêm | + | + | + |
| Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
784 | Insulin người trộn, hỗn hợp | Tiêm | + | + | + |
| Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
785 | Linagliptin | Uống | + | + |
|
|
|
786 | Linagliptin + metformin | Uống | + | + |
|
|
|
787 | Liraglutide | Tiêm | + |
|
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30% cho bệnh nhân đái tháo đường típ 2 đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau: - Trên 40 tuổi, BMI > 23, mắc đái tháo đường típ 2, có bệnh lý tim mạch hoặc tăng huyết áp; - Không kiểm soát đường huyết (HbA1C>9) trong thời gian dài; - Suy thận vừa (CrCl: 30-59 ml/phút) hoặc suy thận nặng (CrCl |
788 | Metformin | Uống | + | + | + | + |
|
789 | Repaglinid | Uống | + | + |
|
|
|
790 | Saxagliptin | Uống | + | + |
|
|
|
791 | Saxagliptin + metformin | Uống | + | + |
|
|
|
792 | Sitagliptin | Uống | + | + |
|
|
|
793 | Sitagliptin + metformin | Uống | + | + |
|
|
|
794 | Vildagliptin | Uống | + | + |
|
|
|
795 | Vildagliptin + metformin | Uống | + | + |
|
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.