Giá khám chữa bệnh ngoại Thần kinh hưởng bảo hiểm y tế là bao nhiêu?
Nội dung chính
Giá khám chữa bệnh ngoại Thần kinh hưởng bảo hiểm y tế là bao nhiêu?
Giá khám chữa bệnh ngoại Thần kinh hưởng bảo hiểm y tế quy định tại Phụ lục III Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, cụ thể như sau:
STT | STT | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương | Ghi chú |
|
|
| Ngoại Thần kinh |
|
|
378 | 369 |
| Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ | 4.442.000 |
|
379 | 370 |
| Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não | 5.012.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
380 | 371 |
| Phẫu thuật u hố mắt | 5.461.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ |
381 | 372 |
| Phẫu thuật áp xe não | 6.746.000 | Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ. |
382 | 373 | 03C2.1.39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng | 4.080.000 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
383 | 374 | 03C2.1.45 | Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống | 4.918.000 | Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não) |
384 | 375 | 03C2.1.38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 5.386.000 | Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm. |
385 | 376 |
| Phẫu thuật tạo hình màng não | 5.630.000 | Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu. |
386 | 377 |
| Phẫu thuật thoát vị não, màng não | 5.331.000 | Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu. |
387 | 378 |
| Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy | 7.129.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu. |
388 | 379 | 03C2.1.43 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 7.350.000 | Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít. |
389 | 380 | 03C2.1.41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 6.542.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm. |
390 | 381 | 03C2.1.42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 6.542.000 | Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ. |
391 | 382 |
| Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên | 7.029.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. |
392 | 383 |
| Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt | 5.306.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. |
393 | 384 |
| Phẫu thuật ghép khuyết sọ | 4.496.000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
394 | 385 |
| Phẫu thuật u xương sọ | 4.951.000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo. |
395 | 386 |
| Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 5.315.000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
396 | 387 | 03C2.1.44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 6.658.000 | Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít. |
397 | 388 |
| Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 7.005.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. |
398 | 389 | 03C2.1.40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 6.350.000 |
|
399 | 390 | 03C2.1.46 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 6.826.000 | Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.