08:32 - 27/09/2024

Giá khám chữa bệnh da liễu hưởng bảo hiểm y tế là bao nhiêu?

Tôi có mua bảo hiểm y tế. Sắp tới có dự định đi khám da liễu. Nhưng tôi không biết tôi có được bảo hiểm y tế chi trả không? Vậy Ban biên tâp cho hỏi: Giá khám chữa bệnh da liễu hưởng bảo hiểm y tế là bao nhiêu?

Nội dung chính

    Giá khám chữa bệnh da liễu hưởng bảo hiểm y tế là bao nhiêu?

    Giá khám chữa bệnh da liễu hưởng bảo hiểm y tế quy định tại Phụ lục III Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, cụ thể như sau:

    STT Mã dịch vụ Tên dịch vụGiá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

    III

    III

     

    DA LIỄU

     

    331

    322

     

    Chụp và phân tích da bằng máy

    203.000

    332

    323

     

    Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

    191.000

    333

    324

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

    327.000

    334

    325

     

    Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

    232.000

    335

    326

     

    Điều trị hạt cơm bằng Plasma

    350.000

    336

    327

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

    1.231.000

    337

    328

     

    Điều trị một số bệnh da bằng IPL

    445.000

    338

    329

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

    325.000

    339

    330

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

    1.025.000

    340

    331

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

    1.180.000

    341

    332

     

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

    205.000

    342

    333

     

    Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

    277.000

    343

    334

     

    Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

    658.000

    344

    335

     

    Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

    720.000

    345

    336

     

    Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

    1.100.000

    346

    337

     

    Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

    2.148.000

    347

    338

     

    Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

    2.424.000

    348

    339

     

    Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

    620.000

    349

    340

     

    Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

    534.000

    350

    341

     

    Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

    1.868.000

    351

    342

     

    Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

    1.508.000

    352

    343

     

    Phẫu thuật điều trị u dưới móng

    735.000

    353

    344

     

    Phẫu thuật giải áp thần kinh

    2.274.000

    354

    345

     

    Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

    3.251.000

     

    25