Định mức thiết bị kiểm định thiết bị X-Quang chụp vú trong y tế như thế nào?
Nội dung chính
Định mức thiết bị kiểm định thiết bị X-Quang chụp vú trong y tế như thế nào?
Tại Tiểu mục 2 Mục II Phụ lục III.10 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) quy định định mức thiết bị của kiểm định thiết bị X-Quang chụp vú dùng trong y tế như sau:
STT | Loại thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Định mức |
1. | Thiết bị đo đa năng | Dải điện áp đo: 25kV÷35kV Dải liều đo: 0,5÷100mGy hoặc mR | Ca | 0,375 |
2. | Điều hòa nhiệt độ | Loại thông dụng | Ca | 0,500 |
3. | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | Ca | 0,500 |
4. | Máy in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,250 |
5. | Máy photocopy | Loại thông dụng | Ca | 0,250 |
6. | Nhiệt kế | Loại thông dụng | Ca | 0,500 |
7. | Ẩm kế | Loại thông dụng | Ca | 0,500 |
8. | Áp kế | Loại thông dụng | Ca | 0,500 |
9. | Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc tấm lọc nhôm tinh khiết | Loại thông dụng | Ca | 0,125 |
10. | Thiết bị kiểm tra lực nén | Loại thông dụng | Ca | 0,125 |
11. | Bộ phantom | Loại thông dụng | Ca | 0,125 |
12. | Tấm nhựa polymethyl methacrylate | Loại thông dụng | Ca | 0,125 |