Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 18 (Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng)
Nội dung chính
Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 18 (Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng)
Căn cứ theo Phụ lục tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 18 ban hành kèm theo Quyết định 71/QĐ-KBNN năm 2025 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/2025 thì danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 18 như sau:
STT | Phòng Giao dịch | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
---|---|---|---|
Trà Vinh | |||
1 | Phòng Giao dịch số 1 | Huyện Tiểu Cần Huyện Cầu Kè | KBNN Tiểu Cần |
2 | Phòng Giao dịch số 2 | Huyện Cầu Ngang Huyện Trà Cú | KBNN Cầu Ngang |
3 | Phòng Giao dịch số 3 | Thị xã Duyên Hải Huyện Duyên Hải | KBNN TX.Duyên Hải |
Bến Tre | |||
4 | Phòng Giao dịch số 4 | Tỉnh Bến Tre Thành phố Bến Tre | KBNN Bến Tre |
5 | Phòng Giao dịch số 5 | Huyện Châu Thành Huyện Giồng Trôm | KBNN Châu Thành |
6 | Phòng Giao dịch số 6 | Huyện Ba Tri Huyện Bình Đại | KBNN Ba Tri |
7 | Phòng Giao dịch số 7 | Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Thạnh Phú | KBNN Mỏ Cày Nam |
8 | Phòng Giao dịch số 8 | Huyện Chợ Lách Huyện Mỏ Cày Bắc | KBNN Chợ Lách |
Sóc Trăng | |||
9 | Phòng Giao dịch số 9 | Tỉnh Sóc Trăng Thành phố Sóc Trăng | KBNN Sóc Trăng |
10 | Phòng Giao dịch số 10 | Huyện Kế Sách Huyện Châu Thành Huyện Mỹ Tú | KBNN Châu Thành |
11 | Phòng Giao dịch số 11 | Huyện Long Phú Huyện Trần Đề Huyện Cù Lao Dung | KBNN Long Phú |
12 | Phòng Giao dịch số 12 | Huyện Mỹ Xuyên Thị xã Vĩnh Châu | KBNN Mỹ Xuyên |
13 | Phòng Giao dịch số 13 | Huyện Thạnh Trị Thị xã Ngã Năm | KBNN Thạnh Trị |
Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 18 (Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng) (Hình từ Internet)
Danh sách 20 Kho bạc Nhà nước khu vực từ 01/03/2025
Ngày 26/02/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 385/QĐ-BTC năm 2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước.
Dưới đây là danh sách 20 Kho bạc Nhà nước khu vực từ 01/03/2025 theo Quyết định 385/QĐ-BTC năm 2025 :
STT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Kho bạc Nhà nước khu vực 1 | Hà Nội | Hà Nội |
2 | Kho bạc Nhà nước khu vực 2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Kho bạc Nhà nước khu vực 3 | Hải Phòng, Quảng Ninh | Hải Phòng |
4 | Kho bạc Nhà nước khu vực 4 | Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình | Hưng Yên |
5 | Kho bạc Nhà nước khu vực 5 | Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Bình | Hải Dương |
6 | Kho bạc Nhà nước khu vực 6 | Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng | Bắc Giang |
7 | Kho bạc Nhà nước khu vực 7 | Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang | Thái Nguyên |
8 | Kho bạc Nhà nước khu vực 8 | Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai | Phú Thọ |
9 | Kho bạc Nhà nước khu vực 9 | Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu | Điện Biên |
10 | Kho bạc Nhà nước khu vực 10 | Thanh Hóa, Nghệ An | Thanh Hóa |
11 | Kho bạc Nhà nước khu vực 11 | Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị | Hà Tĩnh |
12 | Kho bạc Nhà nước khu vực 12 | Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi | Quảng Nam |
13 | Kho bạc Nhà nước khu vực 13 | Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng | Khánh Hòa |
14 | Kho bạc Nhà nước khu vực 14 | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông | Gia Lai |
15 | Kho bạc Nhà nước khu vực 15 | Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 | Kho bạc Nhà nước khu vực 16 | Bình Dương, Tây Ninh, Bình Phước | Bình Dương |
17 | Kho bạc Nhà nước khu vực 17 | Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long | Long An |
18 | Kho bạc Nhà nước khu vực 18 | Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng | Trà Vinh |
19 | Kho bạc Nhà nước khu vực 19 | An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang | Cần Thơ |
20 | Kho bạc Nhà nước khu vực 20 | Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu | Kiên Giang |