Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 20 (Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu)
Nội dung chính
Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 20 (Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu)
Căn cứ theo Phụ lục tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 20 ban hành kèm theo Quyết định 73/QĐ-KBNN năm 2025 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/2025 thì danh sách phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 20 như sau:
STT | Phòng Giao dịch | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
|
| Kiên Giang |
|
1 | Phòng Giao dịch số 1 | Huyện An Biên Huyện Gò Quao Huyện Giồng Riềng | KBNN An Biên |
2 | Phòng Giao dịch số 2 | Huyện U Minh Thượng Huyện An Minh Huyện Vĩnh Thuận | KBNN U Minh Thượng |
3 | Phòng Giao dịch số 3 | Huyện Hòn Đất | KBNN Hòn Đất |
4 | Phòng Giao dịch số 4 | Thành phố Hà Tiên Huyện Giang Thành Huyện Kiên Lương | KBNN Hà Tiên |
5 | Phòng Giao dịch số 5 | Thành phố Phú Quốc | KBNN Phú Quốc |
|
| Bạc Liêu |
|
6 | Phòng Giao dịch số 6 | Tỉnh Bạc Liêu Thành phố Bạc Liêu | KBNN Bạc Liêu |
7 | Phòng Giao dịch số 7 | Huyện Vĩnh Lợi Huyện Hòa Bình | KBNN Hòa Bình |
8 | Phòng Giao dịch số 8 | Huyện Giá Rai Huyện Đông Hải | KBNN Giá Rai |
9 | Phòng Giao dịch số 9 | Huyện Phước Long Huyện Hồng Dân | KBNN Phước Long |
|
| Cà Mau |
|
10 | Phòng Giao dịch số 10 | Tỉnh Cà Mau Thành phố Cà Mau Huyện Đầm Dơi | KBNN Cà Mau |
11 | Phòng Giao dịch số 11 | Huyện Thới Bình Huyện U Minh | KBNN Thới Bình |
12 | Phòng Giao dịch số 12 | Huyện Cái Nước Huyện Trần Văn Thời Huyện Phú Tân | KBNN Cái Nước |
13 | Phòng Giao dịch số 13 | Huyện Năm Căn Huyện Ngọc Hiển | KBNN Năm Căn |
Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 20 (Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu) (Hình từ Internet)
Danh sách 20 Kho bạc Nhà nước khu vực từ tháng 03/2025
Ngày 26/02/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 385/QĐ-BTC năm 2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước.
Dưới đây là danh sách 20 Kho bạc Nhà nước khu vực từ 01/03/2025 theo Quyết định 385/QĐ-BTC năm 2025:
STT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Kho bạc Nhà nước khu vực I | Hà Nội | Hà Nội |
2 | Kho bạc Nhà nước khu vực II | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Kho bạc Nhà nước khu vực III | Hải Phòng, Quảng Ninh | Hải Phòng |
4 | Kho bạc Nhà nước khu vực IV | Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình | Hưng Yên |
5 | Kho bạc Nhà nước khu vực V | Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Bình | Hải Dương |
6 | Kho bạc Nhà nước khu vực VI | Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng | Bắc Giang |
7 | Kho bạc Nhà nước khu vực VII | Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang | Thái Nguyên |
8 | Kho bạc Nhà nước khu vực VIII | Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai | Phú Thọ |
9 | Kho bạc Nhà nước khu vực IX | Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu | Điện Biên |
10 | Kho bạc Nhà nước khu vực X | Thanh Hóa, Nghệ An | Thanh Hóa |
11 | Kho bạc Nhà nước khu vực XI | Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị | Hà Tĩnh |
12 | Kho bạc Nhà nước khu vực XII | Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi | Quảng Nam |
13 | Kho bạc Nhà nước khu vực XIII | Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng | Khánh Hòa |
14 | Kho bạc Nhà nước khu vực XIV | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông | Gia Lai |
15 | Kho bạc Nhà nước khu vực XV | Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 | Kho bạc Nhà nước khu vực XVI | Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh | Bình Dương |
17 | Kho bạc Nhà nước khu vực XVII | Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long | Long An |
18 | Kho bạc Nhà nước khu vực XVIII | Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng | Trà Vinh |
19 | Kho bạc Nhà nước khu vực XIX | An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang | càn Thơ |
20 | Kho bạc Nhà nước khu vực XX | Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu | Kiên Giang |