14:07 - 13/11/2024

Danh mục phương tiện giao thông đường bộ có khả năng gây mất an toàn phải chứng nhận trước thông quan

Danh mục phương tiện giao thông đường bộ có khả năng gây mất an toàn phải chứng nhận trước thông quan trước khi đưa ra thị trường bao gồm những phương tiện nào?

Nội dung chính

    Danh mục phương tiện giao thông đường bộ có khả năng gây mất an toàn phải chứng nhận trước thông quan

    Danh mục phương tiện giao thông đường bộ có khả năng gây mất an toàn phải chứng nhận trước thông quan trước khi đưa ra thị trường bao gồm những phương tiện quy định tại Phụ lục I của Thông tư 41/2018/TT-BGTVT quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải, cụ thể như sau:

    TT

    Tên sản phẩm, hàng hóa

    Quy chuẩn/ tiêu chuẩn

    Mã số HS

    Văn bản Điều chỉnh

    I. Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ

    A

    Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

    QCVN 09:2015/BGTVT

    QCVN 10:2015/BGTVT

    QCVN 11:2015/BGTVT

    QCVN 82:2014/BGTVT

    TCVN 6211

    TCVN 7271

     

    TT 30/2011/TT-BGTVT

    TT 31/2011/TT-BGTVT

    TT 54/2014/TT-BGTVT

    TT 55/2014/TT-BGTVT

    TT 03/2018/TT-BGTVT

    TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA

    1.

    Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc)

     

    8701.20

     

    2.

    Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe)

     

    87.02

     

    3.

    Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03)

     

    87.03

     

    4.

    Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04)

     

    87.04

     

    5.

    Ô tô cần cẩu

     

    8705.10.00

     

    6.

    Ô tô chữa cháy

     

    8705.30.00

     

    7.

    Ô tô trộn bê tông

     

    8705.40.00

     

    8.

    Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt)

     

    8705.90.50

     

    9.

    Ô tô Điều chế chất nổ di động

     

    8705.90.60

     

    10.

    Ô tô khoan

     

    8705.20.00

     

    11.

    Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05)

     

    8705.90.90

     

    12.

    Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05).

     

    87.06

     

    13.

    Sơ mi rơ moóc xi téc

     

    8716.31.00

     

    14.

    Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải

     

    8716.39.91

    8716.39.99

     

    15.

    Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16)

     

    8716.40.00

     

    B

    Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy

    QCVN 14:2015/BGTVT

    QCVN 68:2013/BGTVT

    TCVN 6211

     

    TT 44/2012/TT-BGTVT

    TT 41/2013/TT-BGTVT

    TT 45/2012/TT-BGTVT

    1.

    Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy

     

    87.11

     

    C

    Xe máy chuyên dùng

    QCVN 22:2010/BGTVT

    QCVN 13:2011/BGTVT

    TCVN 424412005

     

    TT 89/2015/TT-BGTVT

    1.

    Xe nâng

     

    84.27

     

    2.

    Xe ủi (máy ủi)

     

    84.29

     

    3.

    Xe xúc (máy xúc)

     

    8429.51.00

     

    4.

    Xe đào (máy đào)

     

    8429.52.00

    8430.41.00

     

    5.

    Xe xúc, đào (máy xúc, đào)

     

    8429.59.00

     

    6.

    Xe lu rung

     

    8429.40.40

    8429.40.50

     

    7.

    Xe lu loại khác

     

    8429.40.90

     

    8.

    Xe khoan (máy khoan)

     

    8430.41.00

     

     

    9.

    Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp)

    Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

     

    8705.10.00

    Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác

     

    8426.41.00

    10.

    Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích)

    Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

     

    8705.10.00

    Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác

     

    8426.47.00

    11.

    Xe thi công mặt đường; Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác

     

    8705.90.90

     

    10