Danh mục phương tiện giao thông đường bộ có khả năng gây mất an toàn phải chứng nhận trước thông quan
Nội dung chính
Danh mục phương tiện giao thông đường bộ có khả năng gây mất an toàn phải chứng nhận trước thông quan
Danh mục phương tiện giao thông đường bộ có khả năng gây mất an toàn phải chứng nhận trước thông quan trước khi đưa ra thị trường bao gồm những phương tiện quy định tại Phụ lục I của Thông tư 41/2018/TT-BGTVT quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản Điều chỉnh |
I. Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ | ||||
A | Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | QCVN 09:2015/BGTVT QCVN 10:2015/BGTVT QCVN 11:2015/BGTVT QCVN 82:2014/BGTVT TCVN 6211 TCVN 7271 |
| TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA |
1. | Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) |
| 8701.20 |
|
2. | Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) |
| 87.02 |
|
3. | Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03) |
| 87.03 |
|
4. | Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04) |
| 87.04 |
|
5. | Ô tô cần cẩu |
| 8705.10.00 |
|
6. | Ô tô chữa cháy |
| 8705.30.00 |
|
7. | Ô tô trộn bê tông |
| 8705.40.00 |
|
8. | Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt) |
| 8705.90.50 |
|
9. | Ô tô Điều chế chất nổ di động |
| 8705.90.60 |
|
10. | Ô tô khoan |
| 8705.20.00 |
|
11. | Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05) |
| 8705.90.90 |
|
12. | Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05). |
| 87.06 |
|
13. | Sơ mi rơ moóc xi téc |
| 8716.31.00 |
|
14. | Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải |
| 8716.39.91 8716.39.99 |
|
15. | Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16) |
| 8716.40.00 |
|
B | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy | QCVN 14:2015/BGTVT QCVN 68:2013/BGTVT TCVN 6211 |
| TT 44/2012/TT-BGTVT TT 41/2013/TT-BGTVT TT 45/2012/TT-BGTVT |
1. | Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy |
| 87.11 |
|
C | Xe máy chuyên dùng | QCVN 22:2010/BGTVT QCVN 13:2011/BGTVT TCVN 424412005 |
| TT 89/2015/TT-BGTVT |
1. | Xe nâng |
| 84.27 |
|
2. | Xe ủi (máy ủi) |
| 84.29 |
|
3. | Xe xúc (máy xúc) |
| 8429.51.00 |
|
4. | Xe đào (máy đào) |
| 8429.52.00 8430.41.00 |
|
5. | Xe xúc, đào (máy xúc, đào) |
| 8429.59.00 |
|
6. | Xe lu rung |
| 8429.40.40 8429.40.50 |
|
7. | Xe lu loại khác |
| 8429.40.90 |
|
8. | Xe khoan (máy khoan) |
| 8430.41.00 |
|
9. | Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) | Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
| 8705.10.00 |
Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác |
| 8426.41.00 | ||
10. | Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) | Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
| 8705.10.00 |
Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác |
| 8426.47.00 | ||
11. | Xe thi công mặt đường; Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác |
| 8705.90.90 |