10:57 - 28/10/2024

Danh mục các phương tiện đo, kiểm tra kỹ thuật của trang phục Dân quân tự vệ gồm những gì?

Theo nhưu quy định thì danh mục các phương tiện đo, kiểm tra kỹ thuật của trang phục Dân quân tự vệ gồm những gì?

Nội dung chính

    Danh mục các phương tiện đo, kiểm tra kỹ thuật của trang phục Dân quân tự vệ gồm những gì?

    Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục A quy định Danh mục phương tiện đo, kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của trang phục Dân quân tự vệ:

    Bảng A.1 - Danh mục phương tiện đo, kiểm tra

    Tên phương tiện đo, kiểm tra

    Đặc tính kỹ thuật

    Phạm vi đo

    Sai số

    1. Cân phân tích

    Từ 0 g đến 500 g

    ± 0,01 g

    2. Cân kỹ thuật

    Từ 0 g đến 1 500 g

    ± 0,1 g

    3. Cân đĩa

    Từ 0 g đến 1 500 g

    ± 1 g

    4. Cân đĩa

    Từ 0 kg đến 30 kg

    ± 5 g

    5. Thước dây

    Từ 0 mm đến 1 500 mm

    ± 1 mm

    6. Thước cặp

    Từ 0 mm đến 200 mm

    ± 0.05 mm

    7. Máy phun mua

    Từ 0 mL/min đến 2 000 mL/min

    ± 1 mL/min

    8. Máy nén uốn kim loại

    Từ 0 N đến 4 900 N

    (từ 0 kgf đến 500 kgf)

    ± 10 N

    9. Máy thử độ bền xé rách

    Từ 0 N đến 490 N (từ 0 kgf đến 50 kgf)

    ± 1 N

    10. Máy kéo nén vạn năng

    Từ 0 N đến 2 000 N

    -

    11. Máy kiểm tra bền màu giặt

    Từ Cấp 1 đến Cấp 5

    -

    12. Máy kiểm tra bền màu ma sát

    Từ Cấp 1 đến Cấp 5

    -

    13. Máy kiểm tra bền màu ánh sáng

    Từ Cấp 1 đến Cấp 8

    -

    14. Thước so màu

    Từ Cấp 1 đến Cấp 5

    -

    15. Buồng so màu

    -

    -

    16. Máy đo độ bền kéo đứt

    - Tốc độ kéo: Từ 1 mm/min đến 500 mm/min

    ± 0,3 mm

    - Thang lực MAX: 5 kN

    -

    - Chiều dài kéo MAX: 500 mm

    -

    17. Máy đo màu quang phổ

    - Nguồn sáng D65

    -

    - Góc quan sát 10°

    -

    -Hệ do: ∆E L*a*b*, ∆E CMC

    ±0,01

    18. Máy đo sức bền vật liệu

    Từ 0 N đến 2 000 N

    ± 1 N

    19. Máy đo độ min xenluloz

    Từ 0°SR đến 100°SR

    ±0,1°SR

    20. Máy nén uốn kim loại

    Từ 0 N đến 5 000 N

    ± 10 N

    21. Máy kháng thủy tĩnh

    Cột nước tối thiểu 500 mm

    -

    22. Dưỡng đo mật độ ô lưới

    Diện tích đo 1 cm2

    -

    23. Đồng hồ đo độ cứng

    Từ 0 Shore A đến 100 Shore A

    -

    24. Cân tỷ trọng

    Từ 0 g/cm2 đến 2 g/cm3

    -

    25. Kính đếm mật độ sợi vải

    Chiều dài thước đo 50 mm

    -

    26. Thiết bị thử độ mài mòn

    -

    -

    27. Thiết bị thử nén ép cổ chun

    -

    -

    28. Tủ lão hóa cao su - nhựa

    -

    -

    29. Thiết bị kiểm tra độ bền màu mồ hôi, nước biển

    -

    -

    30. Thiết bị kiểm tra độ thay đổi kích thước sau giặt và làm khô

    -

    -

    CHÚ THÍCH: Các phương tiện đo trên phải được kiểm định và còn trong thời hạn hiệu lực. Các phương tiện kiểm tra phải được kiểm tra kỹ thuật đo lường.

    4