Thứ 2, Ngày 28/10/2024
11:00 - 28/10/2024

Các chỉ tiêu kỹ thuật cụ thể của vải Gabađin Peco trong trang phục Dân quân tự vệ là gì?

Các chỉ tiêu kỹ thuật cụ thể của vải Gabađin Peco trong trang phục Dân quân tự vệ được quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Các chỉ tiêu kỹ thuật cụ thể của vải Gabađin Peco trong trang phục Dân quân tự vệ là gì?

    Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật vải Gabađin Peco (Bảng B.1) như sau:

    Tên chỉ tiêu

    Mức, yêu cầu

    1. Thành phần sợi, %

    65/35 (± 2)

    2. Chỉ số sợi, Nm:

     

    - Dọc

    76/2 (± 3)

    - Ngang

    76/2 (± 3)

    3. Kiểu dệt

    Vân chéo 2/2

    4. Mật độ sợi, sợi/10 em:

     

    - Dọc

    520 ± 10

    - Ngang

    260 ± 10

    5. Khối lượng vải theo bề mặt, g/m2

    220 ± 10

    6. Khổ rộng vải, em

    150 ± 2

    7. Độ bền kéo dứt băng vải, N, không nhỏ hơn:

     

    - Dọc

    1 500

    - Ngang

    680

    8. Sự thay đổi kích thước sau giật (60 °C), %, không lớn hơn:

     

    - Dọc

    1,5

    - Ngang

    1,5

    9. Độ bền màu với giặt xà phòng (60 °C), cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Phai

    4

    - Dây

    3 - 4

    10. Độ bền màu với ma sát, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Khô

    4

    - Ướt

    3-4

    11. Độ bền màu với mồ hôi, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Phai

    4

    - Dây

    4

    12. Độ bề màu với nước biển, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Phai

    4

    - Dây

    4

    13. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo, cấp, không nhỏ hơn

    3-4

    14. Hàm lượng formaldehyt tồn dư trên vải, mg/kg, không lớn hơn

    75

    15. Độ lệch màu so với màu mẫu chuẩn (AE), không lớn hơn

    1,2