07:51 - 29/10/2024

Các chỉ tiêu kỹ thuật cần có cho vải Kate tráng nhựa PVC dùng làm trang phục Dân quân tự vệ là gì?

Các chỉ tiêu kỹ thuật cần có cho vải Kate tráng nhựa PVC dùng làm trang phục Dân quân tự vệ được quy định như thế nao?

Nội dung chính

    Các chỉ tiêu kỹ thuật cần có cho vải Kate tráng nhựa PVC dùng làm trang phục Dân quân tự vệ là gì?

    Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật vải Kate tráng nhựa PVC (Bảng B.31) như sau:

    Tên chỉ tiêu

    Mức, yêu cầu

    1. Chỉ số sợi, Nm:

     

    - Dọc

    76/1 (± 3)

    - Ngang

    76/1 (± 3)

    2. Kiểu dệt

    Vân điểm

    3. Mật độ sợi, sợi/10 cm:

     

    - Dọc

    450 ± 10

    - Ngang

    300 ± 10

    4. Khối lượng theo bề mặt của vải tráng nhựa thành phẩm, g/m2

    335 ± 10

    5. Khổ rộng vải, cm

    150 ± 5

    6. Độ dày của vải tráng nhựa thành phẩm, mm

    0,34 ± 0,02

    7. Đồ bền kéo đứt băng vải nguyên thủy, N, không nhỏ hơn:

     

    - Dọc

    500

    - Ngang

    450

    8. Độ bền kéo đứt băng vải sau lão hóa 72 h (70 °C), N, không nhỏ hơn:

     

    - Doc

    600

    - Ngang

    400

    9. Kháng thủy áp suất thấp, không thấm, mmH2O/1 h:

     

    - Nguyên thủy

    500

    - Lão hóa 72 h (70 °C)

    500

    10. Độ bền màu với giặt xà phòng của lớp vải Kate (60 °C), cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Phai

    4

    - Dây

    4

    11. Độ bền màu với ma sát của lớp Kate, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Khô

    4

    - Ướt

    4

    12. Độ bền màu với mồ hôi của lớp vải Kate, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Phai

    4

    - Dáy

    3 - 4

    13. Độ bền màu với nước biển của lớp vải Kate, cấp, không nhỏ hơn:

     

    - Phai

    4

    - Dây

    3 - 4

    14. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo của lớp vải Kate, cấp, không nhỏ hơn

    4

    15. Hàm lượng formaldehyt tồn dư trên vải, mg/kg, không lớn hơn

    300

    16. Độ lệch màu của từng màu loang so với màu mẫu chuẩn (∆E), không lớn hơn

    1,2

     

    2