Các chỉ tiêu kỹ thuật cần có cho vải Kate tráng nhựa PVC dùng làm trang phục Dân quân tự vệ là gì?
Nội dung chính
Các chỉ tiêu kỹ thuật cần có cho vải Kate tráng nhựa PVC dùng làm trang phục Dân quân tự vệ là gì?
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật vải Kate tráng nhựa PVC (Bảng B.31) như sau:
Tên chỉ tiêu | Mức, yêu cầu |
1. Chỉ số sợi, Nm: |
|
- Dọc | 76/1 (± 3) |
- Ngang | 76/1 (± 3) |
2. Kiểu dệt | Vân điểm |
3. Mật độ sợi, sợi/10 cm: |
|
- Dọc | 450 ± 10 |
- Ngang | 300 ± 10 |
4. Khối lượng theo bề mặt của vải tráng nhựa thành phẩm, g/m2 | 335 ± 10 |
5. Khổ rộng vải, cm | 150 ± 5 |
6. Độ dày của vải tráng nhựa thành phẩm, mm | 0,34 ± 0,02 |
7. Đồ bền kéo đứt băng vải nguyên thủy, N, không nhỏ hơn: |
|
- Dọc | 500 |
- Ngang | 450 |
8. Độ bền kéo đứt băng vải sau lão hóa 72 h (70 °C), N, không nhỏ hơn: |
|
- Doc | 600 |
- Ngang | 400 |
9. Kháng thủy áp suất thấp, không thấm, mmH2O/1 h: |
|
- Nguyên thủy | 500 |
- Lão hóa 72 h (70 °C) | 500 |
10. Độ bền màu với giặt xà phòng của lớp vải Kate (60 °C), cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai | 4 |
- Dây | 4 |
11. Độ bền màu với ma sát của lớp Kate, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Khô | 4 |
- Ướt | 4 |
12. Độ bền màu với mồ hôi của lớp vải Kate, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai | 4 |
- Dáy | 3 - 4 |
13. Độ bền màu với nước biển của lớp vải Kate, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai | 4 |
- Dây | 3 - 4 |
14. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo của lớp vải Kate, cấp, không nhỏ hơn | 4 |
15. Hàm lượng formaldehyt tồn dư trên vải, mg/kg, không lớn hơn | 300 |
16. Độ lệch màu của từng màu loang so với màu mẫu chuẩn (∆E), không lớn hơn | 1,2 |