Bảng mã số của các đơn vị sử dụng Seal hải quan gồm những mã gì? Văn bản pháp luật nào quy định vấn đề này?
Nội dung chính
Bảng mã số của các đơn vị sử dụng Seal hải quan gồm những mã gì? Văn bản pháp luật nào quy định vấn đề này?
Bảng mã số các đơn vị sử dụng Seal hải quan được quy định tại Phụ lục 2 Quyết định 2811/QĐ-TCHQ năm 2006 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành như sau:
Số TT | Tên đơn vị | Mã số |
1 | Cục Hải quan An Giang | 01 |
2 | Cục Hải quan Bà Rịa – Vũng Tàu | 02 |
3 | Cục Hải quan Bình Dương | 03 |
4 | Cục Hải quan Bình Định | 04 |
5 | Cục Hải quan Cà Mau | 05 |
6 | Cục Hải quan Cao Bằng | 06 |
7 | Cục Hải quan Cần Thơ | 07 |
8 | Cục Hải quan Đà Nẵng | 08 |
9 | Cục Hải quan Đắk Lắk | 09 |
10 | Cục Hải quan Đồng Nai | 10 |
11 | Cục Hải quan Đồng Tháp | 11 |
12 | Cục Hải quan Gia Lai – Kon Tum | 12 |
13 | Cục Hải quan Hà Giang | 13 |
14 | Cục Hải quan Hà Nội | 14 |
15 | Cục Hải quan Hà Tĩnh | 15 |
16 | Cục Hải quan Hải Phòng | 16 |
17 | Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh | 17 |
18 | Cục Hải quan Khánh Hòa | 18 |
19 | Cục Hải quan Kiên Giang | 19 |
20 | Cục Hải quan Điện Biên | 20 |
21 | Cục Hải quan Lạng Sơn | 21 |
22 | Cục Hải quan Lào Cai | 22 |
23 | Cục Hải quan Long An | 23 |
24 | Cục Hải quan Nghệ An | 24 |
25 | Cục Hải quan Quảng Bình | 25 |
26 | Cục Hải quan Quảng Ninh | 26 |
27 | Cục Hải quan Quảng Trị | 27 |
28 | Cục Hải quan Tây Ninh | 28 |
29 | Cục Hải quan Thanh Hóa | 29 |
30 | Cục Hải quan Thừa Thiên – Huế | 30 |
31 | Cục Điều tra Chống buôn lậu | 31 |
32 | Cục Hải quan Bình Phước | 32 |
33 | Cục Hải quan Quảng Nam | 33 |
34 | Cục Hải quan Quảng Ngãi | 34 |
35 | Cục Kiểm tra sau thông quan | 35 |