13:57 - 13/11/2024

Bảng dữ liệu đấu thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn bao gồm những nội dung nào?

Tôi tìm hiểu quy định của pháp luật về đấu thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn có thắc mắc tôi muốn nhờ giải đáp giúp, cụ thể: Bảng dữ liệu đấu thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn bao gồm những nội dung nào? Có văn bản nào quy định về vấn đề này không? Mong sớm nhận được phản hồi. Chân thành cảm ơn.

Nội dung chính

    Bảng dữ liệu đấu thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn bao gồm những nội dung nào?

    Bảng dữ liệu đấu thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn bao gồm những nội dung quy định tại Mục 42 Thông tư 14/2016/TT-BKHĐT quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành, cụ thể:

    CDNT 1.1

    Tên Bên mời thầu là: ___[ghi tên đầy đủ của Bên mời thầu].

    CDNT 1.2

    Thời gian thực hiện hợp đồng là: _______ [ghi thời gian cụ thể theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt], được tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến ngày chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành (nếu có).

    CDNT2

    Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): _____ [ghi rõ nguồn vốn hoặc phương thức thu xếp vốn để thanh toán cho nhà thầu; trường hợp sử dụng vốn ODA thì phải nêu rõ tên nhà tài trợ và cơ cấu nguồn vốn (ngoài nước, trong nước)].

    CDNT 6.1

    Thời gian nhà thầu gửi văn bản làm rõ HSMT là: _____ [ghi số ngày cụ thể, ti thiểu 03 ngày làm việc. Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi không đáp ứng quy định này, bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng bảo đảm quy định về thời gian gửi văn bản sửa đi HSMT].

    CDNT 7.3

    Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được Bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu trước ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu _____ngày [ghi số ngày cụ thể, nhưng phải bảo đảm đủ thời gian để nhà thầu hoàn chỉnh HSDT và tối thiểu là 3 ngày làm việc].

    Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT không đáp ứng theo quy định thì Bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng.

    CDNT 12.8

    Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: _____[ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là “không yêu cầu”].

    CDNT 16.2

    Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: _____[liệt kê các tài liệu cần thiết].

    CDNT 17.1

    Thời hạn hiệu lực của HSDT là: ≥_____ngày [ghi cụ thể s ngày nhưng tối đa là 180 ngày],kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

    CDNT 18.2

    Nội dung bảo đảm dự thầu:

    - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: _____[ghi cụ thể giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu. Căn cứ yêu cầu của gói thầu mà quy định giá trị bảo đảm dự thầu từ 1% đến 1,5% giá gói thầu.

    - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: ≥ ___ ngày [ghi rõ s ngày yêu cầu, được xác định bằng thời gian có hiệu lực của HSDT quy định tại Mục 17.1 CDNT cộng thêm 30 ngày],kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

    CDNT 18.4

    Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa là ___ngày [ghi rõ số ngày, nhưng không quá 20 ngày], kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.

    CDNT 19.1

    Số lượng bản chụp HSDT là: ___[ghi s lượng bản chụp cần thiết nhưng không quá 03 bản].

    CDNT 21.1

    Địa chỉ của Bên mời thầu (sử dụng để nộp HSDT): _____[ghi tất cả các thông tin cần thiết và thích hợp. Ví dụ:

    Nơi nhận: ___[ghi tên Bên mời thầu].

    - S nhà/s tầng/s phòng:

    - Tên đường, ph:

    - Thành phố:

    - Mã bưu điện: ]

    Thời điểm đóng thầu là: ___giờ___phút, ngày__tháng___năm____.

    [ghi thời điểm đóng thầu căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu cho phù hợp, bảo đảm quy định thời gian từ ngày đầu tiên phát hành HSMT đến thời điểm đóng thầu tối thiểu là 10 ngày và không ghi thời điểm đóng thầu vào đầu giờ làm việc của một ngày để không làm hạn chế nhà thầu nộp HSDT].

    CDNT 24.1

    Việc mở thầu sẽ được tiến hành công khai vào lúc: ___giờ___phút, ngày_tháng_năm_, tại địa điểm mở thầu theo địa chỉ như sau:

    - Số nhà/số tầng/số phòng:

    - Tên đường, phố:

    - Thành phố:

    [ghi ngày, giờ và địa điểm tiến hành việc mở thầu, trong đó cần lưu ý quy định thời điểm mở thầu trong vòng 1 giờ kể từ thời điểm đóng thầu].

    CDNT 26.3

    Nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ HSDT đến Bên mời thầu trong vòng: _____ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

    [căn cứ vào thời gian đánh giá, tiến độ của dự án, gói thầu mà Bên mời thầu quy định thời gian nhà thầu được tự gửi tài liệu làm rõ cho phù hợp đ bảo đảm lựa chọn được nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm, có giải pháp khả thi để thực hiện gói thầu].

    CDNT 29.3

    Nhà thầu phụ đặc biệt: ___[tùy theo quy mô, tích chất gói thầu mà Bên mời thầu ghi “được sử dụng” hoặc “không được sử dụng”. Trường hợp cho phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì Bên mời thầu phải liệt kê các công việc chuyên ngành cụ thể có thể dành cho nhà thầu phụ đặc biệt].

    CDNT 36.1

    Thời hạn gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu là _____[ghi cụ thể s ngày, nhưng ti đa là 5] ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

    CDNT 37

    Tỷ lệ tăng hoặc giảm khối lượng tối đa là: ___[ghi rõ tỷ lệ tăng hoặc giảm khối lượng dịch vụ nhưng không vượt quá 20% khối lượng mời thầu].

    CDNT 41

    - Địa chỉ của Chủ đầu tư: ___[ghi đầy đủ tên, địa chỉ, s điện thoại, số fax];

    - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: ___[ghi đầy đủ tên, địa chỉ, s điện thoại, số fax];

    - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: ___[ghi đầy đủ tên, địa chỉ sđiện thoại, s fax].

    CDNT 42

    Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: ___[ghi đầy đủ tên, địa chỉ, s điện thoại, số fax của tổ chức, cá nhân được Người có thẩm quyền giao nhiệm vụ thực hiện theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu của gói thầu/dự án (nếu có)].

    Trên đây là nội dung câu trả lời về những nội dung có trong bảng dữ liệu đấu thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Thông tư 14/2016/TT-BKHĐT.

    21