10:30 - 10/03/2025

35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền công an xã

Căn cứ theo Phụ lục ban hành kèm theo Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 năm 2025 quy đinh về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền công an xã

Nội dung chính

    35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền công an xã

    Căn cứ theo Phụ lục ban hành kèm theo Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 năm 2025 quy đinh về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền công an xã như sau:

    STT

    Mã TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    I

    Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh (A08)

    1

    1.003181

    Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc

    2

    1.010385

    Trình báo mất hộ chiếu phổ thông

    3

    1.011727

    Trình báo mất thẻ ABTC

    4

    1.010054

    Trình báo mất giấy thông hành

    5

    1.013076

    Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam

    6

    1.012679

    Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào

    II

    Lĩnh vực Quản lý hành chính về trật tự xã hội (C06)

    II.1

    Cấp và Quản lý căn cước

    1

    1.010099

    Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

    2

    1.010100

    Khai thác thông tin của công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước

    3

    1.012552

    Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

    4

    1.012553

    Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước

    5

    1.012554

    Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước

    6

    1.012555

    Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước

    7

    1.012556

    Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước

    8

    2.001177

    Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

    9

    1.012557

    Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi

    10

    2.000408

    Cấp đổi thẻ căn cước

    11

    2.000377

    Cấp lại thẻ căn cước

    12

    2.000677

    Cấp xác nhận sổ chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân

    13

    1.012561

    Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước

    14

    1.012562

    Cấp lại giấy chứng nhận căn cước

    15

    1.012559

    Thu thập, cập nhật thông tin của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước và cấp giấy chứng nhận căn cước

    16

    1.012560

    Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước theo đề nghị của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch

    II.2

    Định danh và xác thực điện tử

    17

    3.000279

    Khóa tài khoản định danh điện tử

    18

    3.000280

    Mở khóa tài khoản định danh điện tử

    19

    3.000281

    Khóa căn cước điện tử

    20

    3.000282

    Mở khóa căn cước điện tử

    21

    3.000227

    Cấp tài khoản định danh điện tử mức độ 02, căn cước điện tử cho công dân Việt Nam

    22

    3.000278

    Cấp tài khoản định danh điện tử cho cơ quan, tổ chức

    III.3

    Lĩnh vực Quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự

    23

    2.000569

    Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

    24

    2.000556

    Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

    25

    2.000485

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

    III

    Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy

    1

    1.012445

    Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ

    2

    1.012446

    Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ

    3

    1.009905

    Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng chay và chữa cháy

    4

    1.009909

    Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)

    5

    1.009911

    Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp)

    6

    1.009907

    Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy

    7

    1.009910

    Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)

    8

    1.009908

    Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở

    9

    1.009912

    Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân

    IV

    Lĩnh vực đăng ký quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

    1

    1.012575

    Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước

    2

    1.013066

    Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe nhập khẩu

    3

    1.013067

    Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện bằng dịch vụ công một phần hoặc trực tiếp

    4

    1.013076

    Cấp chứng nhận đăng ký xe, biển số xe trong trường hợp thay đổi chủ xe (đăng ký sang tên xe)

    5

    1.013079

    Đổi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe

    6

    1.013080

    Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình

    7

    1.013082

    Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe

    8

    1.013083

    Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình

    9

    1.013086

    Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe

    10

    1.013065

    Thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công toàn trình

    11

    1.013123

    Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe

    35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền công an xã

    35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền công an xã (Hình từ Internet)

    Phương thức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đối với công an xã

    (1) Đối với các thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến hiện đang thực hiện tại cấp xã: tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật;

    (2) Đối với các thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến được phân cấp về xã thực hiện như sau:

    - Về cơ quan tiếp nhận: thay đổi cơ quan tiếp nhận thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến, thực hiện theo quy định tại Danh mục thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Bộ Công an thực hiện phân cấp tại cấp xã (kèm theo Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03);

    - Về nội dung, trình tự, cách thức thực hiện, thời gian giải quyết và các vấn đề khác có liên quan của thủ tục hành chính/dịch vụ công: Giữ nguyên.

    - Về Xử lý đối với các hồ sơ thủ tục hành chính/dịch vụ công được nộp tại Công an cấp huyện nhưng chưa hoàn thành giải quyết (chưa đến thời hạn giải quyết/hoặc chưa có kết quả giải quyết thủ tục hành chính) đến thời điểm chính thức giải thể Công an cấp huyện, thực hiện như sau:

    + Tiến hành rà soát, bàn giao và chuyển hồ sơ thủ tục hành chính/dịch vụ công đến đơn vị mới được phân cấp thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả; Thủ tục bàn giao thực hiện theo hướng dẫn của các Cục nghiệp vụ quy định tại điểm 4.3 Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 .

    + Tiến hành đóng thủ tục hành chính/dịch vụ công thực hiện tại Công an cấp Huyện trên Cổng Dịch vụ Công Bộ Công an.

    saved-content
    unsaved-content
    26