11:04 - 29/12/2025

Tải File bảng giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026

Tải File bảng giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026 mới nhất? Tham khảo mua đất phi nông nghiệp Vĩnh Long mới nhất 2026?

Mua bán Đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán Đất tại Vĩnh Long

Nội dung chính

    Tải File bảng giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026

    Ngày 22/12/2025, HĐND tỉnh Vĩnh Long đã chính thức thông qua Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND Ban hành Quy định Bảng giá đất lần đầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

    Theo Điều 8 Quy định Bảng giá đất lần đầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND, giá đất phi nông nghiệp bao gồm:

    (1) Giá đất ở

    - Giá đất ở tại nông thôn vị trí 1 được quy định tại Phụ lục V kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND.

    - Giá đất ở tại đô thị vị trí 1 được quy định tại Phụ lục VI kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND.

    (2) Giá đất thương mại, dịch vụ, bằng 85% giá đất ở cùng vị trí.

    (3) Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp bằng 75% giá đất ở cùng vị trí.

    (4) Giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND.

    (5) Giá đất quốc phòng; giá đất an ninh; giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; giá đất xây dựng công trình sự nghiệp áp dụng theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND.

    (6) Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng áp dụng theo giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông) cùng khu vực.

    (7) Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng áp dụng theo giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông) cùng khu vực.

    (8) Giá đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì áp dụng theo giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông) cùng khu vực.

    Riêng đối với đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng, khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định trên.

    (9) Giá đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở áp dụng theo giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông) cùng khu vực.

    Tải File bảng giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026

    >> Bảng giá đất ở tại nông thôn Vĩnh Long 2026: Tải về

    >> Bảng giá đất ở tại đô thị Vĩnh Long 2026: Tải về

    >> Bảng giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp Vĩnh Long 2026:

    Xem giá đất thực tế tại phần cuối bài viết dưới đây.

    Tải File bảng giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026

    Tải File bảng giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026 (Hình từ Internet)

    Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp trong bảng giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026 thế nào?

    Căn cứ theo Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND quy định chi tiết về xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp trong bảng giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026 như sau:

    (1) Tại đô thị (các phường)

    Đường phố, hẻm có tên trong phụ lục kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND gồm:

    - Vị trí 1: Từ điểm 0 vào 30 mét.

    - Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.

    - Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    Hẻm chính, hẻm phụ (chưa có tên trong phụ lục kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND);

    *Hẻm chính có chiều rộng từ 3 mét trở lên:

    - Vị trí 2: Từ điểm 0 vào 30 mét.

    - Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    *Hẻm chính có chiều rộng từ 2,0 đến dưới 3,0 mét. Hẻm phụ có chiều rộng từ 2,0 mét trở lên:

    - Vị trí 3: Từ điểm 0 vào 30 mét.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    *Hẻm chính có chiều rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét. IIẻm phụ có chiều rộng từ 1,0 trở lên:

    - Vị trí 4: Từ điểm 0 vào 30 mét.

    Ghi chú: Vị trí 2, vị trí 3 của hẻm chính áp dụng trong phạm vi 150 mét theo chiều sâu tính từ điểm 0 của đường phố. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường hợp tại phạm vi 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.

    Đối với thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch (có chiều rộng nhỏ hơn chiều rộng đường).

    - Vị trí 3: Từ điểm 0 vào 30 mét.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    Vị trí 5 (vị trí còn lại) ngoài các vị trí nêu ở điểm a, b, c khoản 1 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND và được xác định theo địa giới hành chính phường.

    (2) Tại nông thôn (các xã)

    Các thửa đất ven các đường giao thông: quốc lộ, đường tỉnh, đường phố, đường có tên, đường huyện, đường xã có mặt đường từ 3 mét trở lên (được thể hiện trong phụ lục kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND), gồm:

    - Vị trí 1: Từ điểm 0 vào 30 mét. - Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1. - Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3,

    Đường ấp, khóm (hẻm của đường có tên) có mặt đường từ 1,0 mét đến dưới 3,0 mét, không được thể hiện trong phụ lục kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND.

    - Vị trí 3: Từ điểm 0 vào 30 mét (đấu nối với quốc lộ, đường tỉnh, đường phố, đường có tên).

    - Vị trí 4: Từ điểm 0 vào 30 mét (đấu nối với đường huyện, đường xã).

    Đối với thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch (có chiều rộng nhỏ hơn chiều rộng đường).

    - Vị trí 3: Từ điểm 0 vào 30 mét.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    Vị trí 5 (vị trí còn lại) ngoài các vị trí nêu tại điểm a, b khoản 2 Điều này và được xác định theo địa giới hành chính xã.

    Tham khảo mua đất phi nông nghiệp Vĩnh Long mới nhất 2026?

    Giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long trong bảng giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026 ban hành kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND được áp dụng trong các trường hợp nhất định theo Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 39/2025/NQ-HĐND

    Giá đất trong bảng giá đất này không phản ánh trực tiếp giá mua bán, giao dịch thực tế trên thị trường nhà đất Vĩnh Long.

    Tham khảo mua đất phi nông nghiệp Vĩnh Long mới nhất 2026 trên thị trường mới nhất như sau:

    (1) Bán đất Long Hồ, Vĩnh Long, đất nền biệt thự, oto tới nền, cơ sở hạ tầng đầy đủ

    Bán đất nền biệt thự tại xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, Vĩnh Long.

    Diện tích 250m² (10x25), trong đó có 124m² thổ cư.

    Đường ô tô vào tận nền, hạ tầng hoàn chỉnh.

    Khu vực dân cư hiện hữu, tiện ích xung quanh bán kính 300m.

    Pháp lý sổ đỏ rõ ràng, mua bán nhanh gọn.

    Giá 1,98 tỷ, phù hợp đầu tư hoặc xây biệt thự nghỉ dưỡng.

    >> Xem thêm chi tiết và thông tin liên hệ: Tại đây

    (2) Bán đất Đông Thạnh, Bình Minh, Vĩnh Long, mặt tiền ô tô 4m, view sông, 150m² thổ cư, giá tốt

    Mặt tiền lộ ô tô 4m, view sông thoáng mát, đất nở hậu đẹp

    - Vị trí: Đông Thạnh, TX Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

    - Cách chợ – UBND – trường học – trạm y tế: 1,5km

    - Cách cầu Cần Thơ: 6km

    - Diện tích: 7,5m x 58m (nở hậu 21m)

    - Thổ cư: 150m², còn lại CLN

    - Đường trước đất: Lộ ô tô 4m

    - Lợi thế: View sông thoáng mát, không khí dễ chịu – thích hợp an cư hoặc làm nhà vườn, homestay mini.

    Giá tốt, thương lượng trực tiếp

    >> Xem thêm chi tiết và thông tin liên hệ: Tại đây

    (3) Bán đất nền Tân Ngãi, Vĩnh Long, diện tích 181m2, full thổ cư, giá đầu tư chỉ 2,5 tỷ

    Bán đất nền Tân Ngãi, Vĩnh Long, diện tích 181m2, full thổ cư

    Đất mặt tiền QL1A, trung tâm Phường Tân Ngãi, TP Vĩnh Long, đối diện bệnh viện Loan Trâm - Triều An

    Kinh doanh mọi ngành nghề.

    Diện tích 181m²

    Mức giá chỉ 2.5 tỷ

    >> Xem thêm chi tiết và thông tin liên hệ: Tại đây

    Tham khảo thêm về mua đất phi nông nghiệp Vĩnh Long mới nhất 2026

    Lê Nhung Huyền
    Từ khóa
    Bảng giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026 Giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026 Tải File bảng giá đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026 Đất phi nông nghiệp Vĩnh Long Đất phi nông nghiệp Vĩnh Long 2026 Mua đất phi nông nghiệp Vĩnh Long Mua đất
    1