15:39 - 31/10/2025

Giá bán từng căn Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà chi tiết nhất 2025

Giá bán từng căn Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà năm 2025? Việc bán Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà cần đáp ứng điều kiện gì?

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Nội dung chính

    Giá bán từng căn Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà chi tiết nhất 2025

    Dự án Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà do Công ty TNHH Vận hành Vincom Retail làm chủ đầu tư và được xây dựng tại phường Đông Lương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (nay là phường Nam Đông Hà, tỉnh Quảng Trị).

    Vừa qua Sở Xây dựng tiến hành công bố giá bán Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà tùy thuộc vào từng căn khoảng 8 - 11 triệu đồng/1m2.

    Trên cơ sở đó và diện tích từng căn, có thể xác định giá bán từng căn Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà chi tiết nhất 2025 như sau:

    STT

    Mã căn hộ

    Diện tích (m2)

    Giá bán đã bao gồm thuế VAT (đồng/m2)

    Thành tiền (đồng)

    1

    HH-1.26

    149,7

    11.956.259

    1.789.929.154,30

    2

    HH-1.27

    148,3

    8.808.975

    1.306.326.852,50

    3

    HH-1.28

    148,3

    8.723.451

    1.293.750.320,30

    4

    HH-1.29

    148,3

    8.637.927

    1.281.173.788,10

    5

    HH-1.30

    148,3

    8.552.403

    1.268.597.255,90

    6

    HH-1.31

    148,3

    9.493.167

    1.407.727.672,10

    7

    HH-1.25

    149,7

    11.631.268

    1.741.520.259,60

    8

    HH-1.24

    148,3

    9.578.691

    1.420.504.204,10

    9

    HH-1.23

    148,3

    9.493.167

    1.407.727.672,10

    10

    HH-1.22

    148,3

    9.407.643

    1.394.951.140,10

    11

    HH-1.21

    148,3

    9.322.119

    1.382.174.608,10

    12

    HH-1.20

    148,3

    10.604.980

    1.572.768.554,00

    13

    HH-1.32

    148,3

    9.664.215

    1.433.280.736,50

    14

    HH-1.33

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    15

    HH-1.34

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    16

    HH-1.35

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    17

    HH-1.36

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    18

    HH-1.37

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    19

    HH-1.38

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    20

    HH-1.39

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    21

    HH-1.40

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    22

    HH-1.41

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    23

    HH-1.42

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    24

    HH-1.43

    148,3

    9.835.263

    1.458.653.280,90

    25

    HH-1.8

    148,3

    10.647.742

    1.579.131.812,60

    26

    HH-1.9

    148,3

    9.279.357

    1.375.798.150,10

    27

    HH-1.10

    148,3

    9.236.595

    1.369.418.107,70

    28

    HH-1.11

    148,3

    9.236.595

    1.369.418.107,70

    29

    HH-1.12

    148,3

    9.236.595

    1.369.418.107,70

    30

    HH-1.13

    148,3

    9.108.309

    1.350.071.792,70

    31

    HH-1.14

    148,3

    9.236.595

    1.369.418.107,70

    32

    HH-1.15

    148,3

    9.236.595

    1.369.418.107,70

    33

    HH-1.16

    148,3

    9.236.595

    1.369.418.107,70

    34

    HH-1.17

    148,3

    9.236.595

    1.369.418.107,70

    35

    HH-1.18

    148,3

    9.236.595

    1.369.418.107,70

    36

    HH-1.19

    148,3

    10.604.980

    1.572.768.554,00

    37

    HH-1.44

    148,3

    9.578.691

    1.420.504.204,10

    38

    HH-1.45

    148,3

    8.295.831

    1.230.267.659,30

    39

    HH-1.46

    148,3

    8.552.403

    1.268.597.255,90

    40

    HH-1.47

    148,3

    8.637.927

    1.281.173.788,10

    41

    HH-1.48

    148,3

    8.723.451

    1.293.750.320,30

    42

    HH-1.49

    148,3

    8.680.689

    1.287.369.267,90

    43

    HH-1.50

    149,7

    12.366.775

    1.851.352.287,50

    44

    HH-1.1

    149,7

    12.486.508

    1.869.347.043,60

    45

    HH-1.2

    148,3

    9.578.691

    1.420.504.204,10

    46

    HH-1.3

    148,3

    9.493.167

    1.407.727.672,10

    47

    HH-1.4

    148,3

    9.364.881

    1.388.555.334,30

    48

    HH-1.5

    148,3

    9.322.119

    1.382.174.608,10

    49

    HH-1.6

    148,3

    9.279.357

    1.375.798.150,10

    50

    HH-1.7

    148,3

    10.604.980

    1.572.768.554,00

    51

    HH-2.13

    149,7

    11.160.886

    1.670.380.000,20

    52

    HH-2.14

    148,3

    9.407.643

    1.394.951.140,10

    53

    HH-2.15

    148,3

    9.322.119

    1.382.174.608,10

    54

    HH-2.16

    148,3

    9.236.595

    1.369.418.107,70

    55

    HH-2.17

    148,3

    9.151.071

    1.356.641.575,30

    56

    HH-2.18

    148,3

    9.065.547

    1.343.865.043,10

    57

    HH-2.19

    148,3

    9.065.547

    1.343.865.043,10

    58

    HH-2.20

    148,3

    9.151.071

    1.356.641.575,30

    59

    HH-2.21

    148,3

    9.236.595

    1.369.418.107,70

    60

    HH-2.22

    148,3

    9.322.119

    1.382.174.608,10

    61

    HH-2.23

    148,3

    9.407.643

    1.394.951.140,10

    62

    HH-2.24

    149,7

    11.468.772

    1.717.371.368,40

    63

    HH-2.1

    149,7

    11.032.600

    1.651.144.020,00

    64

    HH-2.2

    148,3

    9.151.071

    1.356.641.575,30

    65

    HH-2.3

    148,3

    9.065.547

    1.343.865.043,10

    66

    HH-2.4

    148,3

    8.937.261

    1.324.518.728,10

    67

    HH-2.5

    148,3

    8.894.499

    1.318.138.001,90

    68

    HH-2.6

    148,3

    8.680.689

    1.287.369.267,90

    69

    HH-2.7

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    70

    HH-2.8

    148,3

    8.937.261

    1.324.518.728,10

    71

    HH-2.9

    148,3

    9.022.785

    1.337.295.260,30

    72

    HH-2.10

    148,3

    9.065.547

    1.343.865.043,10

    73

    HH-2.11

    148,3

    9.151.071

    1.356.641.575,30

    74

    HH-2.12

    149,7

    10.827.342

    1.620.970.283,40

    75

    HH-3.12

    149,7

    10.074.731

    1.508.203.496,70

    76

    HH-3.13

    148,3

    8.680.689

    1.287.369.267,90

    77

    HH-3.14

    148,3

    8.723.451

    1.293.750.320,30

    78

    HH-3.15

    148,3

    8.637.927

    1.281.173.788,10

    79

    HH-3.16

    148,3

    8.552.403

    1.268.597.255,90

    80

    HH-3.17

    148,3

    8.466.879

    1.255.820.723,70

    81

    HH-3.18

    148,3

    8.552.403

    1.268.597.255,90

    82

    HH-3.19

    148,3

    8.637.927

    1.281.173.788,10

    83

    HH-3.20

    148,3

    8.723.451

    1.293.750.320,30

    84

    HH-3.21

    148,3

    8.808.975

    1.306.326.852,50

    85

    HH-3.22

    149,7

    10.228.674

    1.531.428.163,80

    86

    HH-3.1

    149,7

    10.177.360

    1.523.738.952,00

    87

    HH-3.2

    148,3

    8.808.975

    1.306.326.852,50

    88

    HH-3.3

    148,3

    8.723.451

    1.293.750.320,30

    89

    HH-3.4

    148,3

    8.595.165

    1.274.985.713,50

    90

    HH-3.5

    148,3

    8.552.403

    1.268.597.255,90

    91

    HH-3.6

    148,3

    8.509.641

    1.262.216.203,50

    92

    HH-3.7

    148,3

    8.552.403

    1.268.597.255,90

    93

    HH-3.8

    148,3

    8.680.689

    1.287.369.267,90

    94

    HH-3.9

    148,3

    8.766.213

    1.300.145.799,90

    95

    HH-3.10

    148,3

    8.808.975

    1.306.326.852,50

    96

    HH-3.11

    149,7

    10.177.360

    1.523.738.952,00

    97

    HH-4.13

    149,7

    10.758.923

    1.610.771.745,10

    98

    HH-4.14

    148,3

    8.894.499

    1.318.138.001,90

    99

    HH-4.15

    148,3

    8.808.975

    1.306.326.852,50

    100

    HH-4.16

    148,3

    8.723.451

    1.293.750.320,30

    101

    HH-4.17

    148,3

    8.637.927

    1.281.173.788,10

    102

    HH-4.18

    148,3

    8.295.831

    1.230.267.659,30

    103

    HH-4.19

    148,3

    8.552.403

    1.268.597.255,90

    104

    HH-4.20

    148,3

    8.637.927

    1.281.173.788,10

    105

    HH-4.21

    148,3

    8.723.451

    1.293.750.320,30

    106

    HH-4.22

    148,3

    8.808.975

    1.306.326.852,50

    107

    HH-4.23

    148,3

    8.894.499

    1.318.138.001,90

    108

    HH-4.24

    149,7

    10.776.028

    1.613.366.595,60

    109

    HH-4.1

    149,7

    11.836.526

    1.771.868.592,20

    110

    HH-4.2

    148,3

    10.091.836

    1.496.791.958,80

    111

    HH-4.3

    148,3

    10.006.312

    1.483.985.426,56

    112

    HH-4.4

    148,3

    9.878.026

    1.465.187.319,98

    113

    HH-4.5

    148,3

    9.835.263

    1.458.653.280,90

    114

    HH-4.6

    148,3

    9.792.501

    1.452.119.241,83

    115

    HH-4.7

    148,3

    9.749.739

    1.445.585.202,77

    116

    HH-4.8

    148,3

    9.878.026

    1.465.187.319,98

    117

    HH-4.9

    148,3

    9.792.501

    1.452.119.241,83

    118

    HH-4.10

    148,3

    9.835.263

    1.458.653.280,90

    119

    HH-4.11

    148,3

    9.920.788

    1.471.464.398,04

    120

    HH-4.12

    149,7

    11.836.539

    1.771.870.538,30

    121

    HH-5.1

    155,4

    10.091.836

    1.568.601.764,40

    122

    HH-5.2

    126,4

    8.980.023

    1.135.234.903,20

    123

    HH-5.3

    126,4

    8.894.499

    1.124.321.673,60

    124

    HH-5.4

    126,4

    8.766.213

    1.108.100.995,20

    125

    HH-5.5

    126,4

    8.723.451

    1.102.644.386,40

    126

    HH-5.6

    126,4

    8.680.689

    1.097.187.777,60

    127

    HH-5.7

    126,4

    8.723.451

    1.102.644.386,40

    128

    HH-5.8

    126,4

    8.851.737

    1.118.858.740,80

    129

    HH-5.9

    126,4

    8.937.261

    1.129.772.000,80

    130

    HH-5.10

    126,4

    8.980.023

    1.135.234.903,20

    131

    HH-5.11

    155,4

    9.920.788

    1.541.670.643,20

    132

    HH-5.12

    155,4

    9.818.159

    1.525.626.878,60

    133

    HH-5.13

    126,4

    8.509.641

    1.075.823.114,40

    134

    HH-5.14

    126,4

    8.552.403

    1.081.279.723,20

    135

    HH-5.15

    126,4

    8.466.879

    1.070.366.493,60

    136

    HH-5.16

    126,4

    8.381.355

    1.059.453.264,00

    137

    HH-5.17

    126,4

    8.295.831

    1.048.539.986,40

    138

    HH-5.18

    126,4

    8.381.355

    1.059.453.264,00

    139

    HH-5.19

    126,4

    8.466.879

    1.070.366.493,60

    140

    HH-5.20

    126,4

    8.552.403

    1.081.279.723,20

    141

    HH-5.21

    126,4

    8.637.927

    1.092.192.952,80

    142

    HH-5.22

    155,4

    9.801.054

    1.523.363.355,60

    Trên là thông tin giá bán từng căn Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà chi tiết nhất 2025.

    >> Xem chi tiết:

    Quyết định 09/2025/QĐ-GĐ năm 2025 của Công ty TNHH Vận hành Vincom Retail

    Tại đây

    Giá bán từng căn Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà chi tiết nhất 2025

    Giá bán từng căn Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà chi tiết nhất 2025 (Hình từ Internet)

    Việc bán Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà cần đáp ứng điều kiện gì?

    Căn cứ khoản 3 Điều 88 Luật Nhà ở 2023 quy định như sau:

    - Đã có hồ sơ dự án đầu tư xây dựng nhà ở, có thiết kế kỹ thuật nhà ở được phê duyệt và có giấy phép xây dựng nếu thuộc trường hợp phải có giấy phép xây dựng;

    - Đã hoàn thành việc xây dựng phần móng của nhà ở theo quy định của pháp luật về xây dựng và hoàn thành việc đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, cấp nước, thoát nước, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng công cộng của khu vực nhà ở được bán, cho thuê mua theo quy hoạch chi tiết xây dựng, hồ sơ thiết kế và tiến độ của dự án đã được phê duyệt; đã giải chấp đối với trường hợp chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội có thế chấp nhà ở này, trừ trường hợp được người mua, thuê mua và bên nhận thế chấp đồng ý không phải giải chấp;

    - Đã có văn bản thông báo của cơ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua, trừ nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công.

    Việc bán Nhà ở xã hội Khu đô thị TMDV Nam Đông Hà thực hiện theo quy định ra sao?

    Căn cứ khoản 1 Điều 89 Luật Nhà ở 2023 quy định như sau:

    - Việc bán nhà ở xã hội hình thành trong tương lai chỉ được thực hiện khi bảo đảm quy định tại khoản 3 Điều 88 Luật Nhà ở 2023; việc bán nhà ở xã hội có sẵn chỉ được thực hiện khi bảo đảm quy định tại khoản 4 Điều 88 Luật Nhà ở 2023;

    - Việc mua bán nhà ở xã hội phải được lập thành hợp đồng có các nội dung quy định tại Điều 163 Luật Nhà ở 2023;

    - Việc ứng tiền trước của người mua nhà ở xã hội được thực hiện theo thỏa thuận trong hợp đồng mua bán nhà ở, phù hợp với tỷ lệ hoàn thành xây dựng công trình nhà ở và tiến độ thực hiện dự án đã được phê duyệt nhưng số tiền ứng trước lần đầu không vượt quá 30% giá trị hợp đồng bao gồm cả tiền đặt cọc (nếu có), tổng số tiền các lần thanh toán không được vượt quá 70% giá trị hợp đồng đến trước khi bàn giao nhà ở cho người mua và không được vượt quá 95% giá trị hợp đồng đến trước khi người mua nhà được cấp Giấy chứng nhận đối với nhà ở đó;

    - Bên mua nhà ở xã hội không được bán lại nhà ở trong thời hạn tối thiểu là 05 năm, kể từ ngày thanh toán đủ tiền mua nhà ở, trừ trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 89 Luật Nhà ở 2023;

    - Trong thời hạn 05 năm, kể từ ngày bên mua nhà ở xã hội đã thanh toán đủ tiền mua nhà ở mà có nhu cầu bán nhà ở này thì chỉ được bán lại cho chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội hoặc bán lại cho đối tượng thuộc trường hợp được mua nhà ở xã hội với giá bán tối đa bằng giá bán nhà ở xã hội này trong hợp đồng mua bán với chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội. Việc nộp thuế thu nhập cá nhân thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế;

    - Sau thời hạn 05 năm, kể từ ngày đã thanh toán đủ tiền mua nhà ở, bên mua nhà ở xã hội được bán lại nhà ở này theo cơ chế thị trường cho đối tượng có nhu cầu nếu đã được cấp Giấy chứng nhận; bên bán không phải nộp tiền sử dụng đất và phải nộp thuế thu nhập theo quy định của pháp luật về thuế, trừ trường hợp bán nhà ở xã hội là nhà ở riêng lẻ thì bên bán phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của Chính phủ và phải nộp thuế thu nhập theo quy định của pháp luật về thuế.

    1