Đề xuất giá nhà tính lệ phí trước bạ tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập
Mua bán Nhà riêng tại Bắc Ninh
Nội dung chính
Đề xuất giá nhà tính lệ phí trước bạ tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập
Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh đã công bố dự thảo Quyết định ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
>> Xem dự thảo Quyết định ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh: tại đây<<
Cụ thể, đề xuất giá nhà tính lệ phí trước bạ tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập như sau:
GIÁ NHÀ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số:       /        /QĐ-UBND ngày      /     /2025 của UBND tỉnh)
| Số TT | Loại công trình | Đơn vị tính | Mức giá (1.000 đồng/m2) | 
| A | Nhà ở | ||
| I | Biệt thự | 6.820 | |
| II | Nhà chung cư | ||
| 1 | Cấp I (chiều cao >75 ÷ 200 m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000m²) | đ/m2 sàn | 13.048 | 
| 2 | Cấp II (chiều cao > 28 ÷ 75m hoặc > 8 ÷ 20 tầng hoặc TDTS > 10.000 ÷ 20.000m²) | đ/m2 sàn | 9.108 | 
| 3 | Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m² ÷ 10.000m²) | ||
| - Chiều cao 2 ÷ 4 tầng | đ/m2 sàn | 6.200 | |
| - Chiều cao 5 ÷ 7 tầng | đ/m2 sàn | 7.230 | |
| 4 | Cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000m² ) | đ/m2 sàn | 8.152 | 
| III | Nhà ở riêng lẻ | ||
| 1 | Cấp II (chiều cao >75 ÷ 200m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000m²) | ||
| - Mái Bê tông cốt thép, trần Bê tông cốt thép, nền lát đá cẩm thạch, cửa nhôm kính, gỗ cao cấp, khu WC hiện đại cao cấp ốp lát gạch ceramic. | đ/m2 sàn | 8.610 | |
| - Mái ngói; trần ván ép; nền lát gạch ceramic, bông, đá mài; cửa sắt, kính xếp; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic | đ/m2 sàn | 6.940 | |
| - Mái tôn, trần tôn lạnh, nền lát gạch xi măng thường; cửa gỗ thường; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic | đ/m2 sàn | 6.400 | |
| 2 | Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000 m² đến 10.000 m²) | ||
| - Công trình khép kín; mái ngói, tôn kẽm; trần tôn lạnh, vật liệu mới; nền lát gạch ceramic, đá mài; cửa sắt xếp, cửa gỗ loại tốt; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic | đ/m2 sàn | 5.582 | |
| - Công trình khép kín; mái Fibro xi măng; trần nhựa; nền lát gạch ceramic loại thường; cửa gỗ thường ; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic | đ/m2 sàn | 4.010 | |
| 3 | Nhà ở cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000 m²) | ||
| - Nhà ở cấp IV loại 1 (công trình khép kín 1 tầng có kết cấu tường chịu lực). | đ/m2 sàn | 3.682 | |
| -Nhà ở cấp IV loại 2 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng) | đ/m2 sàn | 3.260 | |
| - Nhà ở cấp IV loại 3 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói) | đ/m2 sàn | 2.773 | |
| - Nhà ở cấp IV loại 4 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản) | đ/m2 sàn | 2.660 | |
| 4 | Nhà ở dưới cấp IV (Mái tôn, firo xi măng, giấy dầu… tường gạch, cay xỉ, ...) | đ/m2 sàn | 2.140 | 
| IV | Nhà sàn | ||
| 1 | Nhà sàn bê tông cốt thép (BTCT), khung cột BTCT, tường gạch | ||
| - Mái Bê tông cốt thép, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương | đ/m2 sàn | 6.039 | |
| - Mái ngói có trần, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương | đ/m2 sàn | 5.611 | |
| - Mái tôn tráng kẽm, fibro xi măng, có trần, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương | đ/m2 sàn | 5.384 | |
| Nhà sàn như ở phần nêu trên nếu không lát gạch hoặc láng xi măng thì tính giảm đơn giá 100.000 đ/m2 | |||
| 2 | Nhà sàn nền xi măng cốt thép, cột Bê tông, tường gạch | ||
| - Mái ngói có trần | đ/m2 sàn | 5.384 | |
| - Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần | đ/m2 sàn | 5.317 | |
| 3 | Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ nhóm 4), cột Bê tông, tường gạch | ||
| - Mái ngói có trần | đ/m2 sàn | 4.409 | |
| - Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần | đ/m2 sàn | 3.995 | |
| 4 | Nhà Bê tông cốt thép, khung trụ gạch, cột gỗ, tường gạch | ||
| - Mái ngói có trần | đ/m2 sàn | 3.861 | |
| - Mái tôn màu tráng kẽm, có trần | đ/m2 sàn | 3.420 | |
| 5 | Nhà sàn nền xi măng, cột Bê tông cốt thép, khung trụ gạch, tường gạch, cột gỗ | ||
| - Mái ngói có trần | đ/m2 sàn | 3.500 | |
| - Mái tôn màu tráng kẽm, có trần | đ/m2 sàn | 3.086 | |
| 6 | Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ nhóm 4), trụ Bê tông cốt thép, khung cột gạch, tường gạch, cột gỗ | ||
| - Mái ngói có trần | đ/m2 sàn | 3.073 | |
| - Mái tôn màu tráng kẽm, có trần | đ/m2 sàn | 2.659 | |
| 7 | Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ nhóm 4), trụ đà gỗ, khung cột gỗ, tường gạch, cột gỗ | ||
| - Mái ngói có trần | đ/m2 sàn | 3.019 | |
| - Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần | đ/m2 sàn | 2.632 | |
| 8 | Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ tạp), trụ đà gỗ, cột gỗ, khung cột gỗ, tường gạch | ||
| - Mái ngói có trần | đ/m2 sàn | 1.964 | |
| - Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần | đ/m2 sàn | 1.550 | |
| B | Nhà làm việc | ||
| 1 | Cấp I (chiều cao >75 ÷ 200m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000 m²) | đ/m2 sàn | 8.978 | 
| 2 | Cấp II (chiều cao > 28 ÷ 75m hoặc > 8 ÷ 20 tầng hoặc TDTS > 10.000 ÷ 20.000 m²) | đ/m2 sàn | 7.348 | 
| 3 | Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000 m² ÷ 10.000 m²) | ||
| - Chiều cao từ 2 đến 4 tầng | đ/m2 sàn | 5.718 | |
| - Chiều cao từ 5 đến 7 tầng | đ/m2 sàn | 6.039 | |
| 4 | Cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000 m² ) | đ/m2 sàn | 5.384 | 
| C | Nhà xưởng | ||
| 1 | Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng không có tường bao che. | đ/m2 sàn | 588 | 
| 2 | Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng có tường bao che. | đ/m2 sàn | 494 | 
| 3 | Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40-60, thép bản các loại) lợp tôn màu, không có tường bao che. | đ/m2 sàn | 1.790 | 
| 4 | Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40-60, thép bản các loại) lợp tôn màu, có tường bao che. | đ/m2 sàn | 1.964 | 
| 5 | Tường gạch (có trần Bê tông cốt thép) | đ/m2 sàn | 2.939 | 
| D | Nhà kho | ||
| 1 | Tường gạch (có trần Bê tông cốt thép) | đ/m2 sàn | 2.939 | 
| 2 | Nhà mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40-60, thép bản các loại) lợp tôn màu, có tường bao che. | đ/m2 sàn | 1.964 | 
| 3 | Nhà mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng có tường bao che. | đ/m2 sàn | 1.630 | 
| E | Nhà tạm | ||
| 1 | Nhà loại A (khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch) | đ/m2 sàn | 1.136 | 
| 2 | Nhà loại B (khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền xi măng) | đ/m2 sàn | 895 | 
| 3 | Nhà loại C (khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền đất) | đ/m2 sàn | 735 | 
| F | Công trình phụ | ||
| 1 | Nhà Bếp | ||
| - Nhà Bếp loại A (trần Bê tông cốt thép, tường, nền ốp lát gạch men) | đ/m2 sàn | 2.124 | |
| - Nhà Bếp loại B (tường gạch, mái ngói, tôn) | đ/m2 sàn | 1.296 | |
| - Nhà Bếp loại C (tường cay xỉ, mái lá, firo xi măng) | đ/m2 sàn | 828 | |
| 2 | Khu chăn nuôi | ||
| - Khu chăn nuôi loại A (Xây tường gạch, nền lát gạch, mái lợp tôn) | đ/m2 sàn | 975 | |
| - Khu chăn nuôi loại B (Xây tường gạch, nền láng xi măng, mái lợp tôn) | đ/m2 sàn | 828 | |
| - Khu chăn nuôi loại C (tường đất, không lát nền, mái lợp lá) | đ/m2 sàn | 574 | |
| - Chuồng nuôi gà, vịt xây gạch, mái Firo xi măng, cao ≥ 1,5m (tính DT xây dựng). | đ/m2 sàn | 401 | |
| 3 | Nhà vệ sinh | ||
| - Nhà vệ sinh loại A (Xây gạch, mái Bê tông cốt thép, ốp lát, có bể nước trên mái) | đ/m2 xây dựng | 3.754 | |
| - Nhà vệ sinh loại B (Xây gạch, mái Bê tông cốt thép, ốp lát, có bể nước trên mái) | đ/m2 xây dựng | 2.458 | |
| - Nhà vệ sinh loại C (Xây gạch, mái lợp firo xi măng, nền lát gạch chống trơn đơn giản rẻ tiền, còn lại quét nước xi măng, không có bể nước trên mái) | đ/m2 xây dựng | 1.630 | |
| - Nhà vệ sinh loại D (Xây gạch, mái lợp firo xi măng, nền lát gạch chống trơn đơn giản rẻ tiền, còn lại quét nước xi măng, không có tự hoại) | đ/m2 xây dựng | 828 | |
| - Nhà vệ sinh chất lượng thấp | đ/m2 xây dựng | 334 | 
Các điểm khác biệt dự thảo Quyết định giá nhà tính lệ phí trước bạ tỉnh Bắc Ninh so với Quyết định trước
Dưới đây là các điểm khác biệt dự thảo Quyết định giá nhà tính lệ phí trước bạ tỉnh Bắc Ninh so với Quyết định trước:
| STT | Nội dung | Dự thảo Quyết định | Quyết định 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang cũ | Quyết định 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/2/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh cũ | 
| 1 | Cấu trúc Phụ lục | Phụ lục 1: Giá nhà tính LPTB. Phụ lục 2: Cách tính tỷ lệ % nhà cũ đã qua sử dụng | Phụ lục 1: Giá nhà tính LPTB. Phụ lục 2: Cách tính tỷ lệ % nhà cũ đã qua sử dụng | Phụ lục 01: Bảng giá nhà (bao gồm tỷ lệ hao mòn). Phụ lục 02: Bảng phân loại nhà | 
| 2 | Phương pháp xác định giá nhà cũ | quy định trực tiếp Tỷ lệ % nhà cũ đã qua sử dụng theo các mốc thời gian cụ thể (Phụ lục 2) | quy định trực tiếp Tỷ lệ % nhà cũ đã qua sử dụng theo các mốc thời gian cụ thể (Phụ lục 2) | Tính khấu hao (100% trừ đi số năm sử dụng nhân tỷ lệ hao mòn hàng năm | 
| 3 | Định giá trực tiếp nhà không dùng để ở | Có quy định chi tiết | Có quy định chi tiết | Quy định các loại nhà này phải áp dụng đơn giá theo suất vốn đầu tư của Bộ Xây dựng công bố | 
| 4 | Quy định chuyển tiếp | Có quy định | Không quy định | Không quy định | 
Đề xuất giá nhà tính lệ phí trước bạ tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập (Hình từ Internet)
Nộp hồ sơ khai lệ phí trước bạ nhà đất tại Bắc Ninh ở đâu?
Địa điểm nộp hồ sơ khai lệ phí trước bạ nhà đất tại Bắc Ninh được quy định tại Điều 11 Nghị định 126/2020/NĐ-CP như sau:
Điều 11. Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế
Người nộp thuế thực hiện các quy định về địa điểm nộp hồ sơ khai thuế theo quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 45 Luật Quản lý thuế và các quy định sau đây:
[...]
7. Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế đối với người nộp thuế có phát sinh nghĩa vụ thuế đối với các khoản thu từ đất theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 45 Luật Quản lý thuế như sau:
[...]
đ.2) Cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, nhà ở thương mại, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân khai bổ sung hồ sơ khai thuế chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp hồ sơ khai thuế lần đầu đã hoàn thành thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất; cá nhân ủy quyền quản lý bất động sản là người nộp thuế theo quy định của pháp luật thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ khai thuế tại cơ quan thuế nơi có bất động sản.
đ.3) Cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản tại nước ngoài nộp hồ sơ khai thuế tại cơ quan thuế nơi cá nhân cư trú.
e) Lệ phí trước bạ nhà, đất: Tổ chức, cá nhân khi đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm trường hợp thuộc diện miễn lệ phí trước bạ) nộp hồ sơ khai lệ phí trước bạ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông nơi có bất động sản.
[...]
Theo đó, tổ chức, cá nhân khi đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm trường hợp thuộc diện miễn lệ phí trước bạ) nộp hồ sơ khai lệ phí trước bạ nhà đất Băc Ninh Tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông nơi có bất động sản.
 
             
                         
                         
                     
                         
                         
                             Đăng xuất
                                    Đăng xuất
                                 
            


 
                     
                                 
         
         
         
         
         
         
         
         
         
        
 
                                 
                     
        