Danh sách 113 học sinh được miễn thi tốt nghiệp THPT 2025 các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin
Nội dung chính
Danh sách 113 học sinh được miễn thi tốt nghiệp THPT 2025 các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin
Ngày 7/5/2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có Công văn 2154/BGDĐT-QLCL năm 2025 về miễn thi tốt nghiệp THPT và ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng
Theo Công văn 2154/BGDĐT-QLCL năm 2025, Kỳ thi chọn học sinh trung học phổ thông vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực năm 2025 có 133 học sinh tham gia dự thi.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các sở GDĐT thực hiện việc miễn thi tốt nghiệp THPT 2025 các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin đối với các thí sinh có tên trong Danh sách theo quy định tại khoản 1 Điều 39 của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông được ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT.
Danh sách 113 học sinh được miễn thi tốt nghiệp THPT 2025 các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin cụ thể như sau:
(1) Môn Toán
STT | Họ và tên | Lớp | Trường (THPT) | Đơn vị |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Đắc Hoàng Anh | 12 | THPT Chuyên Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh |
2 | Nguyễn Quang Anh | 12 | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Tỉnh Vĩnh Phúc |
3 | Nguyễn Đăng Dũng | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
4 | Nguyễn Khánh Dương | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
5 | Nguyễn Xuân Minh Đức | 12 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | Tỉnh Hà Tĩnh |
6 | Nguyễn Quang Đức | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
7 | Vũ Việt Hà | 12 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Tỉnh Hải Dương |
8 | Nguyễn Đức Hiếu | 12 | THPT Chuyên Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh |
9 | Trương Ngọc Hiếu | 12 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Tỉnh Hải Dương |
10 | Nguyễn Bá Hưng | 12 | THPT Chuyên Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh |
11 | Nguyễn Việt Hoàng | 12 | THPT Chuyên Lào Cai | Tỉnh Lào Cai |
12 | Trần Minh Hoàng | 12 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | Tỉnh Hà Tĩnh |
13 | Nguyễn Đức Huy | 12 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. Hồ Chí Minh |
14 | Trần Gia Huy | 12 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
15 | Võ Trọng Khải | 12 | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Tỉnh Nghệ An |
16 | Nguyễn Anh Khoa | 12 | Phổ thông Năng khiếu | ĐHQG TP. Hồ Chí Minh |
17 | Nguyễn Tiến Khôi | 12 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
18 | Phạm Đình Khôi | 12 | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Tỉnh Vĩnh Phúc |
19 | Trương Công Minh Khuê | 12 | Phổ thông Năng khiếu | ĐHQG TP. Hồ Chí Minh |
20 | Ngô Tùng Lâm | 12 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. Hồ Chí Minh |
21 | Nguyễn Phúc Lương | 12 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | Tỉnh Hà Tĩnh |
22 | Nguyễn Hữu Phát Lộc | 12 | THPT Chuyên Nguyễn Du | Tỉnh Đắk Lắk |
23 | Lê Phan Đức Mân | 12 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. Hồ Chí Minh |
24 | Đoàn Đức Minh | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Tỉnh Khánh Hòa |
25 | Phạm Đức Minh | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
26 | Trần Quang Nhật | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | TP. Đà Nẵng |
27 | Lê Phú Quang | 12 | THPT Chuyên Lam Sơn | Tỉnh Thanh Hóa |
28 | Bạch Thái Sơn | 12 | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Tỉnh Vĩnh Phúc |
29 | Dương Văn Thắng | 12 | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Tỉnh Vĩnh Phúc |
30 | Phạm Tử Thiên | 12 | THPT Chuyên Lê Khiết | Tỉnh Quảng Ngãi |
31 | Nguyễn Thanh Tú | 12 | THPT Chuyên Chu Văn An | Tỉnh Bình Định |
32 | Nguyễn Lê Trân | 12 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tỉnh Quảng Nam |
33 | Trần Hà Trang | 12 | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Tỉnh Vĩnh Phúc |
34 | Nguyễn Nhật Trường | 12 | THPT Chuyển Lê Quý Đôn | Tỉnh Bình Định |
35 | Nguyễn Trung Tín | 12 | THPT Chuyên Bắc Giang | Tỉnh Bắc Giang |
(2) Môn Lý
STT | Họ và tên | Lớp | Trường (THPT) | Đơn vị |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Ngọc Phương Anh | 12 | THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam | TP. Hà Nội |
2 | Trương Đức Dũng | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
3 | Tạ Đức Duy | 12 | THPT Chuyên Hưng Yên | Tỉnh Hưng Yên |
4 | Nguyễn Quang Đăng | 12 | THPT Gia Định | TP. Hồ Chí Minh |
5 | Nguyễn Trần Hiệu | 12 | THPT Chuyên Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh |
6 | Trần Trung Hiếu | 12 | THPT Chuyên Quốc Học-Huế | Thành phố Huế |
7 | Lê Minh Hưng | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Tỉnh Bình Định |
8 | Nguyễn Xuân Hoàng | 12 | THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam | TP. Hà Nội |
9 | Hồ Đức Duy | 12 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. Hồ Chí Minh |
10 | Trần Nguyên Khải | 12 | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Tỉnh Nghệ án |
11 | Nguyễn Vũ Tuệ Khang | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
12 | Nguyễn Lê Đăng Khoa | 12 | Phổ thông Năng khiểu | ĐHQG TP. Hồ Chí Minh |
13 | Lý Bá Khôi | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
14 | Hà Tuấn Kiệt | 12 | THPT Chuyên Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh |
15 | Trần Chu Lai | 12 | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Tỉnh Nghệ An |
16 | Lê Thành Luân | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Tỉnh Bình Định |
17 | Đỗ Tiến Minh | 12 | THPT Chuyên Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh |
18 | Nguyễn Khôi Nguyên | 12 | THPT Chuyên Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh |
19 | Trần Lê Thiện Nhân | 12 | THPT Chuyên Quốc Học-Huế | Thành phố Huế |
20 | Đặng Trọng Phúc | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
21 | Nguyễn Thế Quân | 12 | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Tỉnh Nghệ An |
22 | Trần Đình Quân | 12 | THPT Lê Hồng Phong | Tỉnh Quảng Bình |
23 | Ông Thế Sơn | 12 | THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam | TP. Hà Nội |
24 | Nguyễn Thái Sơn | 12 | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp | Tỉnh Quảng Bình |
25 | Nguyễn Tùng Sơn | 12 | THPT Chuyên Trần Phú | TP. Hải Phòng |
26 | Nguyễn Minh Tâm | 12 | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Tỉnh Vĩnh Phúc |
27 | Nguyễn Thái Thọ | 12 | THPT Chuyên Bắc Giang | Tỉnh Bắc Giang |
28 | Nguyễn Thùy Trang | 12 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Tỉnh Nam Định |
29 | Phan Quang Triết | 12 | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Tỉnh Nghệ An |
30 | Nguyễn Công Vinh | 12 | THPT Chuyên Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh |
31 | Nguyễn Thành Vinh | 12 | THPT Chuyên Hưng Yên | Tỉnh Hưng Yên |
(3) Môn Hóa
STT | Họ và tên | Lớp | Trường (THPT) | Đơn vị |
---|---|---|---|---|
1 | Đinh Trọng An | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
2 | Nguyễn Trần Tuấn Anh | 12 | THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam | TP. Hà Nội |
3 | Trịnh Đức Anh | 12 | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Tỉnh Vĩnh Phúc |
4 | Hồ Lê Gia Bình | 12 | THPT Mạc Đĩnh Chi | TP. Hồ Chí Minh |
5 | Lê Hồng Canh | 12 | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Tỉnh Nghệ An |
6 | Trần Minh Chí | 12 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Tỉnh Hải Dương |
7 | Giang Đức Dũng | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
8 | Nguyễn Ngô Đức | 12 | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Tỉnh Nghệ An |
9 | Phạm Tăng Minh Đức | 12 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. Hồ Chí Minh |
10 | Trần Quang Hưng | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
11 | Ngô Châu Hoàng | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | TP. Đà Nẵng |
12 | Trịnh Việt Hoàng | 12 | THPT Chuyên Hạ Long | Tỉnh Quảng Ninh |
13 | Trương Quang Khải | 12 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | Tỉnh Phú Yên |
14 | Nguyễn Hoàng Khôi | 12 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
15 | Đỗ Trung Kiên | 12 | THPT Chuyên Biên Hòa | Tỉnh Hà Nam |
16 | Trần Trung Kiên | 12 | THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam | TP. Hà Nội |
17 | Hoàng Chu Khánh Kỳ | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
18 | Ngô Quang Minh | 12 | THPT Chuyên Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh |
19 | Tô Bảo Minh | 12 | THPT Chuyên Thái Nguyên | Tỉnh Thái Nguyên |
20 | Hà Thành Nhân | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | TP. Đà Nẵng |
21 | Đinh Nguyễn Yến Nhi | 12 | THPT Chuyên Lương Văn Tụy | Tỉnh Ninh Bình |
22 | Lâm Hưng Thiên Phúc | 12 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tỉnh Quảng Nam |
23 | Phan Hoàng Quân | 12 | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Tỉnh Nghệ An |
24 | Trịnh Minh Quang | 12 | THPT Chuyên Trần Phú | TP. Hải Phòng |
25 | Hồ Đức Việt | 12 | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Tỉnh Nghệ An |
(4) Môn Sinh
STT | Họ và tên | Lớp | Trường (THPT) | Đơn vị |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Hoàng Kiều Anh | 12 | THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam | TP. Hà Nội |
2 | Trần Tuấn Bảo | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Tỉnh Khánh Hòa |
3 | Hoàng Trí Dũng | 12 | THPT Chuyên Hạ Long | Tỉnh Quảng Ninh |
4 | Lê Tiến Dũng | 12 | THPT Chuyên Biên Hòa | Tỉnh Hà Nam |
5 | Trịnh Trí Dũng | 12 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | TP. Hà Nội |
6 | Nguyễn Nhật Duy | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
7 | Vũ Thanh Duy | 12 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
8 | Bùi Hoàng Đại Dương | 12 | THPT Chuyên Quốc Học-Huế | Thành phố Huế |
9 | Phùng Thùy Dương | 12 | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Tỉnh Vĩnh Phúc |
10 | Lê Quý Huân | 12 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. Hồ Chí Minh |
11 | Đặng Mai Khánh | 12 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | TP. Hà Nội |
12 | Nguyễn Tùng Lâm | 12 | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Tỉnh Vĩnh Phúc |
13 | Bùi Nguyên Minh | 12 | THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam | TP. Hà Nội |
14 | Nguyễn Thị Thảo Nguyên | 12 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
15 | Trần Mai Hương Nguyên | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Tỉnh Quảng Trị |
16 | Nguyễn Đăng Anh Quân | 12 | THPT Chuyên Quốc Học-Huế | Thành phố Huế |
17 | Đỗ Mạnh Thái | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Tỉnh Bình Định |
18 | Nguyễn Hữu Thành | 12 | THPT Chuyên Trần Phú | TP. Hải Phòng |
19 | Phạm Phương Thảo | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
20 | Nguyễn Hà Trang | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
21 | Nguyễn Đức Tuyến | 12 | THPT Chuyên Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh |
(5) Môn Tin
STT | Họ và tên | Lớp | Trường (THPT) | Đơn vị |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hải An | 12 | THPT chuyên Nguyễn Trãi | Tỉnh Hải Dương |
2 | Bùi Quang Anh | 12 | THPT chuyên Lý Tự Trọng | TP. Cần Thơ |
3 | Trần Ngọc Tuấn Anh | 12 | THPT Bùi Dục Tài | Tỉnh Quảng Trị |
4 | Hoàng Xuân Bách | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
5 | Nguyễn Cảnh Dương | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
6 | Nguyễn Trung Hải | 12 | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Tỉnh Vĩnh Phúc |
7 | Võ Thanh Hải | 12 | THPT Chuyên Nguyễn Du | Tỉnh Đắk Lắk |
8 | Nguyễn Mạnh Hùng | 12 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | TP. Hà Nội |
9 | Đỗ Gia Huy | 12 | THPT Chuyên Nguyễn Du | Tỉnh Đắk Lắk |
10 | Nguyễn Đăng Khang | 12 | THPT Chuyên Hùng Vương | Tỉnh Gia Lai |
11 | Dương Kiến Khải | 12 | Phổ thông Năng khiếu | ĐHQG TP. Hồ Chí Minh |
12 | Nguyễn Hữu Bảo Lâm | 12 | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
13 | Đào Quang Linh | 12 | THPT Chuyên KHTN | ĐHQG Hà Nội |
14 | Phan Minh | 12 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | TP. Hà Nội |
15 | Ninh Đức Nam | 12 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | Tỉnh Nam Định |
16 | Lê Minh Nhật | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Tỉnh Quảng Trị |
17 | Nguyễn Hữu Nhật Quang | 12 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | TP. Đà Nẵng |
18 | Phạm Thanh Sang | 12 | THPT Nguyễn Trung Trực - Bến Lức | Tỉnh Long An |
19 | Lê Kiến Thành | 12 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Tỉnh Bình Định |
20 | Nguyễn Tiến Thành | 12 | THPT chuyên Lam Sơn | Tỉnh Thanh Hóa |
21 | Ninh Quang Thắng | 12 | THPT Chuyên Hạ Long | Tỉnh Quảng Ninh |
Danh sách 113 học sinh được miễn thi tốt nghiệp THPT 2025 các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin (Hình từ internet)
Gợi ý những khu vực cho thuê phòng trọ Hà Nội giá rẻ dành cho tân sinh viên
Phòng trọ Hà Nội với nhiều phân khúc đa dạng kèm theo đó là các mức giá thuê khác nhau, có khu vực giá thuê cao, có khu vực giá thuê thấp. Tân sinh viên thường khả năng tài chính còn hạn chế nên chọn những phòng trọ có giá thuê vừa phải, đáp ứng nhu cầu sinh sống.
Dưới đây là gợi ý những khu vực cho thuê phòng trọ Hà Nội giá rẻ dành cho tân sinh viên
(1) Quận Hà Đông: Gần cấc trường đại học như Đại học Kiến trúc, Đại học Hà Nội hay Học viện An ninh, giá thuê dao động từ 2,5 đến 4 triệu đồng một tháng.
(2) Quận Thanh Xuân: Phù hợp với các bạn tân sinh viên của trường như Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Nhân văn, Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, với giá thuê dao động từ 3 đến 4 triệu đồng mỗi tháng.
(3) Quận Cầu Giấy: Gần Đại học Quốc gia, Đại học Sư phạm, Học viện Báo chí, giá thuê dao động từ 2,5 đến 4 triệu đồng mỗi tháng.
(4) Quận Nam Từ Liêm: có vị trí gần các trường đại học như Đại học Thương mại, Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ương, giá thuê cũng dao động trong khoảng từ 3 đến 7 triệu đồng mỗi tháng.
Lưu ý: thông tin về giá thuê phòng trọ Hà Nội chỉ mang tính chất tham khảo, giá thuê thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy phòng.