16:55 - 06/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2302 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2303 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2304 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2305 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữ 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2306 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữ 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2307 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2308 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2309 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2310 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2311 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2312 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữ 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2313 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2314 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Từ Sông Hậu - Kênh Cây Dong 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2315 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Từ Sông Hậu - Kênh Cây Dong 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2316 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2317 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2318 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Từ Sông Hậu - Kênh Cây Dong 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2319 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Đức Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2320 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Giới hạn từ khu Sao Mai - KDC Bình Khánh 5 - rạch Tổng Hợi – Sông Hậu 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2321 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Giới hạn từ khu Sao Mai - KDC Bình Khánh 5 - rạch Tổng Hợi – Sông Hậu 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2322 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Rạch Tổng Hợi về phía Tây giáp Mỹ Khánh 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2323 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Rạch Tổng Hợi về phía Tây giáp Mỹ Khánh 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2324 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2325 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2326 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Nam giáp Phường Mỹ Bình và Phường Mỹ Hòa 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2327 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Bắc giáp Phường Bình Đức 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2328 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Đông giáp sông Hậu 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2329 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Tây giáp rạch Thông Lưu và rạch Trà Ôn 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2330 Thành phố Long Xuyên Phường Bình Khánh Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2331 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Xuyên Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2332 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Xuyên Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2333 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Xuyên Toàn phường 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2334 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Từ rạch Thông Lưu – Hết Đường tránh Long Xuyên 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2335 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Từ rạch Thông Lưu – Hết Đường tránh Long Xuyên 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2336 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2337 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2338 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Toàn xã 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2339 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Hòa Hưng Đất trồng cây hàng năm toàn xã 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2340 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Hòa Hưng Đất trồng cây hàng năm toàn xã 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2341 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Hòa Hưng Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn xã 108.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2342 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Hòa Hưng Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn xã 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2343 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Hòa Hưng Toàn xã 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2344 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Long Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2345 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Long Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2346 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Long Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2347 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Bình Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2348 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Bình Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2349 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Bình Toàn phường 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2350 Thành phố Châu Đốc Chi Lăng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Suốt đường 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
2351 Thành phố Châu Đốc Bạch Đằng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Suốt đường 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
2352 Thành phố Châu Đốc Đống Đa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
2353 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
2354 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa 16.200.000 9.720.000 6.480.000 3.240.000 - Đất ở đô thị
2355 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
2356 Thành phố Châu Đốc Lê Công Thành - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
2357 Thành phố Châu Đốc Phan Đình Phùng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
2358 Thành phố Châu Đốc Quang Trung - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
2359 Thành phố Châu Đốc Phan Văn Vàng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
2360 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
2361 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Lê Công Thành - Thủ Khoa Huân 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
2362 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
2363 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 9.100.000 5.460.000 3.640.000 1.820.000 - Đất ở đô thị
2364 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
2365 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 7.450.000 4.470.000 2.980.000 1.490.000 - Đất ở đô thị
2366 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
2367 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Suốt đường 7.450.000 4.470.000 2.980.000 1.490.000 - Đất ở đô thị
2368 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Thủ Khoa Huân - Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
2369 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
2370 Thành phố Châu Đốc KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
2371 Thành phố Châu Đốc KDC Ngọc Hầu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
2372 Thành phố Châu Đốc Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
2373 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
2374 Thành phố Châu Đốc Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - cuối đường 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
2375 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
2376 Thành phố Châu Đốc Cử Trị - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
2377 Thành phố Châu Đốc Doãn Uẩn - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Cử Trị 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2378 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Đường số 4 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
2379 Thành phố Châu Đốc Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Cử Trị 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2380 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các tuyến đường nội bộ còn lại 3.250.000 1.950.000 1.300.000 650.000 - Đất ở đô thị
2381 Thành phố Châu Đốc KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
2382 Thành phố Châu Đốc KDC Ngọc Hầu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
2383 Thành phố Châu Đốc Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
2384 Thành phố Châu Đốc Trường đua - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - đường Louis Pasteur 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
2385 Thành phố Châu Đốc Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường đua - đường Cử Trị 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
2386 Thành phố Châu Đốc Tỉnh lộ 955A - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
2387 Thành phố Châu Đốc Đường đất kênh Vĩnh Tế - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Suốt đường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
2388 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Trên địa bàn phường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
2389 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
2390 Thành phố Châu Đốc Lê Lợi - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B Suốt đường 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
2391 Thành phố Châu Đốc Phan Văn Vàng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 11.700.000 7.020.000 4.680.000 2.340.000 - Đất ở đô thị
2392 Thành phố Châu Đốc Phan Đình Phùng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương 11.700.000 7.020.000 4.680.000 2.340.000 - Đất ở đô thị
2393 Thành phố Châu Đốc Trưng Nữ Vương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Suốt đường 11.700.000 7.020.000 4.680.000 2.340.000 - Đất ở đô thị
2394 Thành phố Châu Đốc Quang Trung - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 11.700.000 7.020.000 4.680.000 2.340.000 - Đất ở đô thị
2395 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ 10.600.000 6.360.000 4.240.000 2.120.000 - Đất ở đô thị
2396 Thành phố Châu Đốc Ngọc Hân Công Chúa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng 9.100.000 5.460.000 3.640.000 1.820.000 - Đất ở đô thị
2397 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Thủ Khoa HuânđếnNgã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
2398 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
2399 Thành phố Châu Đốc Trương Định - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
2400 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị