04:36 - 06/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Long Xuyên Phùng Khắc Khoan - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
1902 Thành phố Long Xuyên Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản) - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Công ty Nam Việt 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
1903 Thành phố Long Xuyên Đường cặp kho Mai Hưng - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
1904 Thành phố Long Xuyên Hùng Vương (nối dài) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1905 Thành phố Long Xuyên Dương Diên Nghệ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1906 Thành phố Long Xuyên Lê Chân - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Ngã 4 khu dân cư trại cá giống 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
1907 Thành phố Long Xuyên Lê Chân - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Đoạn còn lại 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1908 Thành phố Long Xuyên Thánh Thiên - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1909 Thành phố Long Xuyên Hồ Quý Ly - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Lê Chân - Cầm Bá Thước 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1910 Thành phố Long Xuyên Giang Văn Minh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1911 Thành phố Long Xuyên Hồ Bá Ôn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1912 Thành phố Long Xuyên Hồ Bá Kiện - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1913 Thành phố Long Xuyên Lương Ngọc Quyến - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1914 Thành phố Long Xuyên Cầm Bá Thước - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1915 Thành phố Long Xuyên Mạc Đăng Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1916 Thành phố Long Xuyên Đào Tấn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1917 Thành phố Long Xuyên Ngô Sĩ Liên - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1918 Thành phố Long Xuyên Ngô Thời Sĩ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
1919 Thành phố Long Xuyên Phan Huy Ích - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1920 Thành phố Long Xuyên Lý Trần Quán - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1921 Thành phố Long Xuyên Đường liên khóm Tân Phú - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Phạm Cự Lượng - Cầu Đôi 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1922 Thành phố Long Xuyên Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Cầu rạch Gừa - ngã 3 Dương Diên Nghệ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1923 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Đình Mỹ Quý - Trần Hưng Đạo 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1924 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Cống Bà Ngọ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1925 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Cống Bà Ngọ - Cầu Đôi 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1926 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Cầu Đôi - Cuối đường (bên phải) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1927 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Cầu Đôi - Kênh Cây Lựu (bên trái) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1928 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Kênh Cây Lựu - Đường cặp rạch Mương Khai (bên trái) 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1929 Thành phố Long Xuyên Hẻm cặp Xí nghiệp Cơ khí - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Cầu Rạch Gừa 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1930 Thành phố Long Xuyên Đường Nguyễn Gia Thiều (đường Chùa Hiếu Nghĩa) - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1931 Thành phố Long Xuyên Đường Ngã Cạy - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1932 Thành phố Long Xuyên Hẻm cặp rạch Gừa - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Hẻm Cơ khí 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1933 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Bà Ngọ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Hai bên trái, phải 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1934 Thành phố Long Xuyên Đường cặp kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Mương Chùa 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1935 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Mương Khai - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Giáp phường Mỹ Hòa 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1936 Thành phố Long Xuyên Khu đo thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Dương Diên Nghệ 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1937 Thành phố Long Xuyên Khu đo thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường còn lại 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1938 Thành phố Long Xuyên KDC cặp rạch Xẻo Thoại - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1939 Thành phố Long Xuyên KDC Cặp rạch Cây Lựu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1940 Thành phố Long Xuyên KDC Văn phòng ĐKĐ Long Xuyên - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1941 Thành phố Long Xuyên KDC Rạch Bà Ngọ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1942 Thành phố Long Xuyên KDC Võ Bá Tòng - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1943 Thành phố Long Xuyên KDC Que Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1944 Thành phố Long Xuyên KDC Lê Chân - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1945 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại trong khu tiểu thủ công nghiệp Mỹ Quý - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1946 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Nhà máy thủy sản Nam Việt - Rạch Gòi Lớn 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1947 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Cây Lựu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1948 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại trong KDC Trại Cá Giống - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1949 Thành phố Long Xuyên Chưởng Binh Lễ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Bến phà Vàm Cống 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1950 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Thạnh Nhà máy Gạch ACERA - Cầu Cái Sắn 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1951 Thành phố Long Xuyên Phan Xích Long - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo vào 150 mét 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1952 Thành phố Long Xuyên Hồ Huấn Nghiệp - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Cầu Năm Sú 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
1953 Thành phố Long Xuyên Tăng Bạt Hổ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Cầu Lộ Xã 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
1954 Thành phố Long Xuyên Hẻm 1 khóm Thới An - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Chưởng Binh Lễ - Cuối hẻm 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1955 Thành phố Long Xuyên Hẻm 2 khóm Thới An - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Từ Chưởng Binh Lễ - Cầu Củi 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1956 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1957 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1958 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1959 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa số 282 (ranh Trung đoàn 3) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1960 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa 325(Tăng Bạt Hổ nối dài) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1961 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Vàm sông Hậu - Cầu Cái Dung 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1962 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Giới hạn còn lại - Ranh Trung đoàn 3 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1963 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Tờ BĐ số 15, thửa 325 - Ranh Trung đoàn 3 (Tăng Bạt Hổ nối dài) 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1964 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Đoạn còn lại (ranh Trung đoàn 3 - KDC Hưng Thạnh) 252.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1965 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã (Bờ phải) - 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1966 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã - Cuối đường (Bờ trái) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1967 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Lộ Xã - Hết ranh Trung Đoàn 3 (Bờ phải) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1968 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Thửa 102, tờ 21 - Ranh Trung Đoàn 3 (Bờ trái) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1969 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1970 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Vàm sông Hậu (2 bờ) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1971 Thành phố Long Xuyên Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Củi - Cty DL Miền Núi An Giang 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1972 Thành phố Long Xuyên Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Sắn - Cầu Củi 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1973 Thành phố Long Xuyên Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Ranh Mỹ Thới - Rạch Cái Dung 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1974 Thành phố Long Xuyên Đường cặp UBND phường - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Sông Hậu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1975 Thành phố Long Xuyên Đường vào Sở Giao thông cũ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Cổng Sở Giao thông vận tải cũ 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1976 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Cái Sắn nhỏ - kênh Sân bay - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1977 Thành phố Long Xuyên Đường lộ mới Hòa Thạnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
1978 Thành phố Long Xuyên Đường lộ mới Hòa Thạnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh KDC Hòa Thạnh - Cầu Mương Thơm mới 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1979 Thành phố Long Xuyên Đường rạch Cái Sắn Sâu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1980 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1981 Thành phố Long Xuyên Đường Nhà máy Gạch Acera - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - ranh Mỹ Thới 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1982 Thành phố Long Xuyên Đường Nhà máy Gạch Acera - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Ranh Mỹ Thới - Cầu Bờ Hồ 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1983 Thành phố Long Xuyên Các đường khu dân cư Hòa Thạnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1984 Thành phố Long Xuyên Đường trục Đông Thạnh A - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Suốt đường 1.740.000 1.044.000 696.000 348.000 - Đất SX-KD đô thị
1985 Thành phố Long Xuyên Đường bến phụ phà Vàm Cống - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Sông Hậu 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
1986 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Từ cầu Tám The (Tờ BĐ 34 thửa 202) - Tờ bản đồ 35 thửa 24 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1987 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Từ cầu Tám The - Tờ bản đồ 40 thửa 39 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1988 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ 252.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1989 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh 300.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1990 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 180.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1991 Thành phố Long Xuyên Đường Ba Khấu - Đường vào KDC Nguyễn Ngọc Trung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1992 Thành phố Long Xuyên Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu khu dân cư Ba Khuỳnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 180.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1993 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1994 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1995 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 210.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1996 Thành phố Long Xuyên Khu vực cồn Thới Hòa - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1997 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư khóm Hưng Thạnh (Khu vượt lũ) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1998 Thành phố Long Xuyên KDC Hòa Thạnh 1 (giai đoạn 2) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh KDC chợ Cái Sắn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1999 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Đoạn từ Cầu Cái Sắn nhỏ - thửa đất số 47, tờ bản đồ số 35 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2000 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Lê Văn Ngọc - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Các đường trong KDC 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị