Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thành phố Long Xuyên Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản) - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Công ty Nam Việt 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
1802 Thành phố Long Xuyên Đường cặp kho Mai Hưng - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
1803 Thành phố Long Xuyên Lê Chân - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Ngã 4 khu dân cư trại cá giống 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
1804 Thành phố Long Xuyên Ngô Thời Sĩ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
1805 Thành phố Long Xuyên Trần Quang Khải - Đường loại 2 - Phường Mỹ Thới Suốt đường 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
1806 Thành phố Long Xuyên Dương Diên Nghệ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1807 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Thạnh Nhà máy Gạch ACERA - Cầu Cái Sắn 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1808 Thành phố Long Xuyên Lương Thế Vinh - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long Suốt đường 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1809 Thành phố Long Xuyên Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1810 Thành phố Long Xuyên Khúc Thừa Dụ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1811 Thành phố Long Xuyên Trần Khánh Dư - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên Trần Bình Trọng - Cuối đường 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1812 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG ĐỐI DIỆN NHÀ LỒNG CHỢ MỸ PHƯỚC - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Đường dự định 08 (Hùng Vương - thửa 243, tờ BĐ số 06) 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1813 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG ĐỐI DIỆN NHÀ LỒNG CHỢ MỸ PHƯỚC - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Đường số 05 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1814 Thành phố Long Xuyên Bùi Văn Danh - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa Cầu Ông Mạnh - Cầu tạm Nguyễn Thái Học 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1815 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường - Đường loại 3 - Phường Bình Khánh Suốt đường 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
1816 Thành phố Long Xuyên Tô Hiến Thành - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Trần Hưng Đạo - Hùng Vương nối dài 5.220.000 3.132.000 2.088.000 1.044.000 - Đất SX-KD đô thị
1817 Thành phố Long Xuyên Quản Cơ Thành - Đường loại 2 - Phường Bình Khánh Suốt đường 5.220.000 3.132.000 2.088.000 1.044.000 - Đất SX-KD đô thị
1818 Thành phố Long Xuyên Hàm Nghi - Đường loại 2 - Phường Bình Khánh Suốt đường 5.220.000 3.132.000 2.088.000 1.044.000 - Đất SX-KD đô thị
1819 Thành phố Long Xuyên Hẻm tổ 10 Ngô Quyền - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt hẻm 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
1820 Thành phố Long Xuyên Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 (khóm Đông An 1) - Đường loại 3 - Phường Mỹ Xuyên Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
1821 Thành phố Long Xuyên Trần Khắc Chân - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Hà Hoàng Hổ - cổng trường Hùng Vương 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
1822 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 3 - Phường Bình Đức Cầu Cần Xây - Cầu Xếp Bà Lý 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
1823 Thành phố Long Xuyên Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên Ngã 3 Võ Thị Sáu - Hết ranh Đại học An Giang 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1824 Thành phố Long Xuyên Đường Lê Trọng Tấn Suốt đường 5.440.400 3.264.240 2.176.160 1.088.080 - Đất TM-DV đô thị
1825 Thành phố Long Xuyên Đường Lê Trọng Tấn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Từ Khu dân cư Tiến Đạt - đến ranh phường Mỹ Hòa 5.440.400 3.264.240 2.176.160 1.088.080 - Đất TM-DV đô thị
1826 Thành phố Long Xuyên Đường Lý Thái Tổ nối dài - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa Trong phạm vi dự án Khu dân cư Tây đại học mở rộng 5.440.400 3.264.240 2.176.160 1.088.080 - Đất TM-DV đô thị
1827 Thành phố Long Xuyên Đường Lê Trọng Tấn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa Từ ranh phường Mỹ Phước - đến hết Khu dân cư Tây đại học mở rộng 5.440.400 3.264.240 2.176.160 1.088.080 - Đất TM-DV đô thị
1828 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Xí - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất TM-DV đô thị
1829 Thành phố Long Xuyên Lê Sát - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất TM-DV đô thị
1830 Thành phố Long Xuyên Phạm Văn Xảo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất TM-DV đô thị
1831 Thành phố Long Xuyên Cô Giang - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất TM-DV đô thị
1832 Thành phố Long Xuyên Cô Bắc - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất TM-DV đô thị
1833 Thành phố Long Xuyên Phan Tôn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên Lê Thiện Tứ - Bùi Văn Danh 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất TM-DV đô thị
1834 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Bình Đức Cầu Trà Ôn - đường ấp Chiến lược 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất TM-DV đô thị
1835 Thành phố Long Xuyên Khu đô thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Long Đường số 10 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1836 Thành phố Long Xuyên Khu đô thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Triệu Quang Phục 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1837 Thành phố Long Xuyên Khu đô thị mới Tây Sông Hậu (Triệu Quang Phục - Ranh Phường Mỹ Long) - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Đường số 10 và 10A 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1838 Thành phố Long Xuyên Khu tái định cư Trung tâm hành chính TP. Long Xuyên - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa Các đường trong KDC 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1839 Thành phố Long Xuyên Trần Quang Diệu - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên Suốt đường 5.640.000 3.384.000 2.256.000 1.128.000 - Đất SX-KD đô thị
1840 Thành phố Long Xuyên Hẻm đường Châu Thị Tế - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long Châu Thị Tế - Hùng Vương 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1841 Thành phố Long Xuyên Hẻm 12 - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1842 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Văn Linh Ung Văn Khiêm - cuối đường 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1843 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Văn Linh (Lý Thái Tổ dự kiến) - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Ung Văn Khiêm - Cuối đường 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1844 Thành phố Long Xuyên Triệu Quang Phục - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Trần Hưng Đạo - Thoại Ngọc Hầu 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1845 Thành phố Long Xuyên Hồ Nguyên Trừng - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1846 Thành phố Long Xuyên Đinh Lễ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1847 Thành phố Long Xuyên Đào Duy Từ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1848 Thành phố Long Xuyên Hồ Quý Ly - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Phạm Cự Lượng - Lê Chân 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1849 Thành phố Long Xuyên Đinh Liệt - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1850 Thành phố Long Xuyên Đặng Trần Côn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1851 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Thới Nhà máy Gạch ACERA - Cầu rạch Gòi Lớn 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1852 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Trường Tộ - Đường loại 3 - Phường Bình Khánh Đề Thám – Cuối Đường 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
1853 Thành phố Long Xuyên Thành Thái - Đường loại 3 - Phường Bình Khánh Cầu Tôn Đức Thắng - Thiên Hộ Dương 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
1854 Thành phố Long Xuyên Đề Thám - Đường loại 3 - Phường Bình Khánh Hàm Nghi - Nguyễn Trường Tộ 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
1855 Thành phố Long Xuyên Đề Thám - Đường loại 3 - Phường Bình Khánh Nguyễn Trường Tộ - Cuối đường 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
1856 Thành phố Long Xuyên Dương Diên Nghệ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu 5.880.000 3.528.000 2.352.000 1.176.000 - Đất TM-DV đô thị
1857 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Thạnh Nhà máy Gạch ACERA - Cầu Cái Sắn 5.880.000 3.528.000 2.352.000 1.176.000 - Đất TM-DV đô thị
1858 Thành phố Long Xuyên Lương Thế Vinh - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long Suốt đường 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1859 Thành phố Long Xuyên Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1860 Thành phố Long Xuyên Khúc Thừa Dụ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1861 Thành phố Long Xuyên Trần Khánh Dư - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên Trần Bình Trọng - Cuối đường 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1862 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG ĐỐI DIỆN NHÀ LỒNG CHỢ MỸ PHƯỚC - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Đường dự định 08 (Hùng Vương - thửa 243, tờ BĐ số 06) 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1863 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG ĐỐI DIỆN NHÀ LỒNG CHỢ MỸ PHƯỚC - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Đường số 05 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1864 Thành phố Long Xuyên Bùi Văn Danh - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa Cầu Ông Mạnh - Cầu tạm Nguyễn Thái Học 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1865 Thành phố Long Xuyên Lê Thánh Tôn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Long Điện Biên Phủ - Cuối hàng rào cung Thiếu nhi 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1866 Thành phố Long Xuyên Đường liên tổ khóm Phó Quế - Đường loại 3 - Phường Mỹ Long Lương Thế Vinh - Đuôi cồn Phó Quế 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1867 Thành phố Long Xuyên Kè Sông Hậu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Long Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1868 Thành phố Long Xuyên Các đường nhánh khu hành chính tỉnh - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Nguyễn Thái Học - Lê Lai Lý Thường Kiệt 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1869 Thành phố Long Xuyên Hẻm Hòa Bình - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt hẻm 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1870 Thành phố Long Xuyên Hẻm 2 Yếu Kiêu - Cô Bắc - Cô Giang - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt hẻm 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1871 Thành phố Long Xuyên Hẻm 9 - Đường loại 3 - Phường Mỹ Xuyên Trần Hưng Đạo - Hẻm 12 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1872 Thành phố Long Xuyên Võ Thị Sáu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Xuyên Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại Học AG (hết đường nhựa) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1873 Thành phố Long Xuyên Đường vào Trạm biến điện - Đường loại 3 - Phường Mỹ Xuyên Võ Thị Sáu - Trạm biến điện 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1874 Thành phố Long Xuyên Võ Thị Sáu - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại học An Giang 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1875 Thành phố Long Xuyên Phan Tôn - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Bùi Văn Danh - Lê Thiện Tứ 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1876 Thành phố Long Xuyên Trần Quốc Tảng - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1877 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Biểu - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1878 Thành phố Long Xuyên Trần Khắc Chân - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Nguyễn Biểu - Khu dân cư 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1879 Thành phố Long Xuyên Trịnh Văn Ấn - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1880 Thành phố Long Xuyên Trần Văn Thạnh - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1881 Thành phố Long Xuyên Trần Văn Lẫm - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1882 Thành phố Long Xuyên Đinh Trường Sanh - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1883 Thành phố Long Xuyên Lê Thiện Tứ - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1884 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Ngọc Ba - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1885 Thành phố Long Xuyên Lý Thái Tổ nối dài - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Ung Văn Khiêm - Đường nhựa hiện hữu 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1886 Thành phố Long Xuyên Đường số 3 - Đường loại 3 - Phường Đông Xuyên Đinh Trường Sanh - Trần Văn Lẫm cuối ranh quy hoạch dân cư 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1887 Thành phố Long Xuyên KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Dương Bạch Mai 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1888 Thành phố Long Xuyên KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Trình Đình Thảo 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1889 Thành phố Long Xuyên KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Đào Duy Anh 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1890 Thành phố Long Xuyên KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Lương Đình Của 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1891 Thành phố Long Xuyên KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Tôn Thất Tùng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1892 Thành phố Long Xuyên KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Phạm Ngọc Thạch 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1893 Thành phố Long Xuyên KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Hoàng Văn Thái 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1894 Thành phố Long Xuyên KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Nguyễn Thị Định 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1895 Thành phố Long Xuyên KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Trần Văn Trà 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1896 Thành phố Long Xuyên KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Nguyễn Chí Thanh 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1897 Thành phố Long Xuyên KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Nguyễn Khánh Toàn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1898 Thành phố Long Xuyên KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Lê Thị Riêng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1899 Thành phố Long Xuyên KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Hồ Hảo Hớn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1900 Thành phố Long Xuyên KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT - Đường loại 3 - Phường Mỹ Phước Nguyễn Văn Trỗi 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Cặp Sở Tài Nguyên và Môi Trường - Đường Loại 3 - Phường Bình Khánh

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường cặp Sở Tài Nguyên và Môi Trường - Đường loại 3 - Phường Bình Khánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách hợp lý.

Vị trí 1: 5.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường cặp Sở Tài Nguyên và Môi Trường - Đường loại 3 có mức giá cao nhất là 5.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ quan chính phủ, vì vậy giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.120.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường cặp Sở Tài Nguyên và Môi Trường, Thành phố Long Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Hẻm Tổ 10 Ngô Quyền - Đường Loại 3 - Phường Mỹ Bình

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho hẻm Tổ 10 Ngô Quyền - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Suốt hẻm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên hẻm Tổ 10 Ngô Quyền có mức giá cao nhất là 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường này, với gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.240.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.240.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông khá thuận tiện, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hẻm Tổ 10 Ngô Quyền, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 (Khóm Đông An 1) - Đường Loại 3 - Phường Mỹ Xuyên

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 (Khóm Đông An 1) - Đường loại 3 - Phường Mỹ Xuyên (từ Trần Hưng Đạo đến cuối hẻm), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong các hẻm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 có mức giá cao nhất là 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn hẻm, thường phản ánh vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính hoặc các tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy sự phát triển và giá trị bất động sản nổi bật tại khu vực này.

Vị trí 2: 3.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 3.240.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không nổi bật bằng vị trí 1. Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực.

Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí đầu, khu vực này vẫn có giá trị hợp lý và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm mức giá vừa phải và tiềm năng trong khu vực.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn hẻm, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, đây vẫn có thể là cơ hội cho những ai muốn đầu tư với mức chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn Hẻm 1, 2, 3, 4, 5, Phường Mỹ Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Thành Thái - Đường Loại 3 - Phường Bình Khánh

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Thành Thái - Đường loại 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác hơn.

Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thành Thái - Đường loại 3 có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi về mặt tiện ích công cộng và giao thông.

Vị trí 2: 3.480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.480.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông so với các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thành Thái - Đường loại 3, Phường Bình Khánh, Thành phố Long Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đề Thám - Đường Loại 3 - Phường Bình Khánh

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Đề Thám - Đường loại 3 - Phường Bình Khánh, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Hàm Nghi đến Nguyễn Trường Tộ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đề Thám có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực phát triển. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 3.480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.480.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1 về mặt giao thông và dịch vụ.

Vị trí 3: 2.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình, thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù giá trị đất không cao bằng các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 1.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đề Thám. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đề Thám, Phường Bình Khánh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.