02:26 - 02/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12101 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - đến Miếu Nhị Vương 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
12102 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Miếu Nhị Vương - đến Kênh Xã Đội 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
12103 Huyện An Phú Đường lộ cặp Sông Hậu - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Phà Cồn Tiên cũ 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
12104 Huyện An Phú Đường nối Quốc lộ 91C - Đường Tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
12105 Huyện An Phú Khu dân cư Ấp Hà Bao I - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
12106 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 175.000 105.000 70.000 35.000 - Đất TM-DV đô thị
12107 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
12108 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 126.000 75.600 50.400 40.000 - Đất TM-DV đô thị
12109 Huyện An Phú Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí) - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 77.000 46.200 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
12110 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến cầu Kênh Thầy Ban 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
12111 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 Mũi Tàu - Đến Công an huyện An Phú 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
12112 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến ngã 4 Nguyễn Trãi 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
12113 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 4 Nguyễn Trãi - Đến cuối Thoại Ngọc Hầu 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
12114 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến cuối TT. Thương mại 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
12115 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Cuối Trung Tâm Thương Mại - Đến ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
12116 Huyện An Phú Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
12117 Huyện An Phú Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
12118 Huyện An Phú Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Nguyễn Trãi 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
12119 Huyện An Phú Ngô Gia Tự - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
12120 Huyện An Phú Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
12121 Huyện An Phú Võ Văn Tần - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; - đến cuối đường 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
12122 Huyện An Phú Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.740.000 1.044.000 696.000 348.000 - Đất SX-KD đô thị
12123 Huyện An Phú Đường số 3, số 4 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến đường số 16 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
12124 Huyện An Phú Đường số 12 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
12125 Huyện An Phú Đường số 1 TTTM–đường số 6 KCD Thầy Ban - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Từ đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Cầu treo 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
12126 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Công an huyện An Phú - Đến Trường THPT 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
12127 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trường THPT - Đến Ngã ba Cột dây thép 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
12128 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến ranh Phước Hưng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
12129 Huyện An Phú Đường Bắc kênh mới - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến Giáp ranh Phú Hội 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
12130 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu vực còn lại (Các đường còn lại khu TT thương mại) 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
12131 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
12132 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu dân cư (Hai bên đường nối vào chợ An Phú) 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
12133 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 8 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
12134 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 9, 12, Các đường còn lại của KDC 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
12135 Huyện An Phú Đường vào Huyện đội - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường Thoại Ngọc Hầu - Đến cuối đường 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
12136 Huyện An Phú Tôn Thất Tùng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
12137 Huyện An Phú Nguyễn Viết Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12138 Huyện An Phú Hoàng Văn Thụ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12139 Huyện An Phú Lý Tự Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12140 Huyện An Phú Lê Đức Thọ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12141 Huyện An Phú Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12142 Huyện An Phú Trần Đại Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối đường 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12143 Huyện An Phú Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12144 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12145 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12146 Huyện An Phú Đường số 10 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12147 Huyện An Phú Đường số 11 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12148 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12149 Huyện An Phú Đường số 17 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12150 Huyện An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12151 Huyện An Phú Khu dân cư - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Hai bên đường nối vào chợ An Phú 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
12152 Huyện An Phú Lê Thị Hồng Gấm - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
12153 Huyện An Phú Lê Minh Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
12154 Huyện An Phú Hồ Thị Kỷ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
12155 Huyện An Phú Lê Hồng Phong - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
12156 Huyện An Phú Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ 1.296.000 777.600 518.400 259.200 - Đất SX-KD đô thị
12157 Huyện An Phú Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
12158 Huyện An Phú Xuân Thủy - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
12159 Huyện An Phú Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
12160 Huyện An Phú Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
12161 Huyện An Phú Đường số 12 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
12162 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
12163 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Ngã ba Cột Dây Thép - Đến ranh Đa Phước, thị trấn An Phú 510.000 306.000 204.000 102.000 - Đất SX-KD đô thị
12164 Huyện An Phú Đường Cột Dây Thép (trừ TDC doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Đường QL 91C - Đến Đường tỉnh 957 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
12165 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Rạch Chà - Đến Ranh Vĩnh Hội Đông 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
12166 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (nền cơ bản), cặp Tỉnh lộ 957 - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 73.800 44.280 30.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
12167 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
12168 Huyện An Phú Đường trung tâm chợ TT. Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
12169 Huyện An Phú Quốc lộ 91C- Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Chi cục Hải quan - Đến Đường tỉnh 957 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
12170 Huyện An Phú Đường Hữu Nghị - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Quốc lộ 91C - Đến bến phà CPC (đường Hữu Nghị) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
12171 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Võ Thị Sáu - Đến cuối trạm hải quan 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
12172 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Từ đầu đường tỉnh 957 - Đến hết khu dân cư thị trấn Long Bình 1.740.000 1.044.000 696.000 348.000 - Đất SX-KD đô thị
12173 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 2 3.030.000 1.818.000 1.212.000 606.000 - Đất SX-KD đô thị
12174 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 1 2.910.000 1.746.000 1.164.000 582.000 - Đất SX-KD đô thị
12175 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 6 2.910.000 1.746.000 1.164.000 582.000 - Đất SX-KD đô thị
12176 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 5 2.760.000 1.656.000 1.104.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
12177 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 8 2.760.000 1.656.000 1.104.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
12178 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 3, 4, 7 2.760.000 1.656.000 1.104.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
12179 Huyện An Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
12180 Huyện An Phú Từ cầu đá-bến đò trước nhà Lồng chợ TT. Long Bình - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
12181 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - mé sông đồn biên phòng 933 - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
12182 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến Chi cục Hải quan 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
12183 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến ranh xã Khánh An 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
12184 Huyện An Phú Đường cặp sông Bình Ghi - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh Bình 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
12185 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp đường Võ Thị Sáu - Đến Thánh thất Cao Đài 510.000 306.000 204.000 102.000 - Đất SX-KD đô thị
12186 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền tiếp giáp đường công viên khu dân cư 870.000 522.000 348.000 174.000 - Đất SX-KD đô thị
12187 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền còn lại 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
12188 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp khu dân cư TT. Long Bình - Đến ranh Khánh Bình 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
12189 Huyện An Phú Đường Dòng Cây Da - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
12190 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Thánh thất Cao Đài - Đến ranh Khánh An 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
12191 Huyện An Phú Đường dẫn cầu Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
12192 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp đường dẫn Cầu Cồn Tiên 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
12193 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Đường số 2, 4, 5 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
12194 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
12195 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - Cầu Chà (trừ Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
12196 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Chà - ranh Thị trấn An Phú 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
12197 Huyện An Phú Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
12198 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
12199 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Cầu Cồn Tiên - Kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
12200 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Kênh Xã Đội - rạch Chà 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD đô thị