Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Huyện An Phú An Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - đến Miếu Nhị Vương 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Miếu Nhị Vương - đến Kênh Xã Đội 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - đến Miếu Nhị Vương 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Miếu Nhị Vương - đến Kênh Xã Đội 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - đến Miếu Nhị Vương 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Miếu Nhị Vương - đến Kênh Xã Đội 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Đoạn Đường Ven Sông - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho đoạn đường ven sông - đường loại 3 - thị trấn Đa Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ bến Phà Cồn Tiên cũ đến Cầu Cồn Tiên.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ven sông có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc khoảng cách từ các tiện ích công cộng có phần xa hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ven sông - đường loại 3 - thị trấn Đa Phước, huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện