STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Phú | Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Ngã 3 mũi Tàu - Đến cầu Kênh Thầy Ban | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện An Phú | Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Ngã 3 Mũi Tàu - Đến Công an huyện An Phú | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện An Phú | Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Ngã 3 mũi Tàu - Đến ngã 4 Nguyễn Trãi | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện An Phú | Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Ngã 4 Nguyễn Trãi - Đến cuối Thoại Ngọc Hầu | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Bạch Đằng - Đến cuối TT. Thương mại | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Cuối Trung Tâm Thương Mại - Đến ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện An Phú | Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện An Phú | Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện An Phú | Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Nguyễn Trãi | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện An Phú | Ngô Gia Tự - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện An Phú | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện An Phú | Võ Văn Tần - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; - đến cuối đường | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện An Phú | Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện An Phú | Đường số 3, số 4 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến đường số 16 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện An Phú | Đường số 12 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị | |
16 | Huyện An Phú | Đường số 1 TTTM–đường số 6 KCD Thầy Ban - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Từ đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Cầu treo | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện An Phú | Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Công an huyện An Phú - Đến Trường THPT | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện An Phú | Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Trường THPT - Đến Ngã ba Cột dây thép | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện An Phú | Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Cầu Kênh Thầy Ban - Đến ranh Phước Hưng | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện An Phú | Đường Bắc kênh mới - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Cầu Kênh Thầy Ban - Đến Giáp ranh Phú Hội | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện An Phú | KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Khu vực còn lại (Các đường còn lại khu TT thương mại) | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện An Phú | KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện An Phú | KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Khu dân cư (Hai bên đường nối vào chợ An Phú) | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện An Phú | Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Đường số 8 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện An Phú | Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Đường số 9, 12, Các đường còn lại của KDC | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện An Phú | Đường vào Huyện đội - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Đường Thoại Ngọc Hầu - Đến cuối đường | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện An Phú | Tôn Thất Tùng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện An Phú | Nguyễn Viết Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Yết Kiêu - Lê Đức Thọ | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện An Phú | Hoàng Văn Thụ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Yết Kiêu - Lê Đức Thọ | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện An Phú | Lý Tự Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện An Phú | Lê Đức Thọ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện An Phú | Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện An Phú | Trần Đại Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối đường | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện An Phú | Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện An Phú | Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện An Phú | Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện An Phú | Đường số 10 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện An Phú | Đường số 11 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện An Phú | Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện An Phú | Đường số 17 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Suốt đường | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện An Phú | Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Suốt đường | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện An Phú | Khu dân cư - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Hai bên đường nối vào chợ An Phú | 2.750.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện An Phú | Lê Thị Hồng Gấm - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 1.950.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện An Phú | Lê Minh Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 1.950.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện An Phú | Hồ Thị Kỷ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 1.950.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện An Phú | Lê Hồng Phong - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh | 1.950.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện An Phú | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ | 2.160.000 | 1.296.000 | 864.000 | 432.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện An Phú | Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm | 1.950.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện An Phú | Xuân Thủy - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ | 1.950.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện An Phú | Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ | 1.950.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện An Phú | Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh | 1.950.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện An Phú | Đường số 12 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Suốt đường | 1.950.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện An Phú | Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Suốt đường | 1.950.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện An Phú | Quốc lộ 91C - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú | Ngã ba Cột Dây Thép - Đến ranh Đa Phước, thị trấn An Phú | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 170.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện An Phú | Đường Cột Dây Thép (trừ TDC doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú | Đường QL 91C - Đến Đường tỉnh 957 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện An Phú | Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú | Rạch Chà - Đến Ranh Vĩnh Hội Đông | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư Cột Dây Thép (nền cơ bản), cặp Tỉnh lộ 957 - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú | Chỉ có một vị trí | 123.000 | 73.800 | 50.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú | Chỉ có một vị trí | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện An Phú | Đường trung tâm chợ TT. Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện An Phú | Quốc lộ 91C- Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Chi cục Hải quan - Đến Đường tỉnh 957 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện An Phú | Đường Hữu Nghị - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Quốc lộ 91C - Đến bến phà CPC (đường Hữu Nghị) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện An Phú | Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Võ Thị Sáu - Đến cuối trạm hải quan | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện An Phú | Đường tỉnh 957 - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Từ đầu đường tỉnh 957 - Đến hết khu dân cư thị trấn Long Bình | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 2 | 5.050.000 | 3.030.000 | 2.020.000 | 1.010.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 1 | 4.850.000 | 2.910.000 | 1.940.000 | 970.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 6 | 4.850.000 | 2.910.000 | 1.940.000 | 970.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 5 | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 8 | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 3, 4, 7 | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện An Phú | Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện An Phú | Từ cầu đá-bến đò trước nhà Lồng chợ TT. Long Bình - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện An Phú | Quốc lộ 91C - mé sông đồn biên phòng 933 - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện An Phú | Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình | Thánh Thất Cao Đài - Đến Chi cục Hải quan | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện An Phú | Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình | Thánh Thất Cao Đài - Đến ranh xã Khánh An | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện An Phú | Đường cặp sông Bình Ghi - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh Bình | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện An Phú | Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Tiếp giáp đường Võ Thị Sáu - Đến Thánh thất Cao Đài | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 170.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện An Phú | Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Các nền tiếp giáp đường công viên khu dân cư | 1.450.000 | 870.000 | 580.000 | 290.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện An Phú | Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Các nền còn lại | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện An Phú | Đường tỉnh 957 - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Tiếp giáp khu dân cư TT. Long Bình - Đến ranh Khánh Bình | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện An Phú | Đường Dòng Cây Da - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện An Phú | Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Thánh thất Cao Đài - Đến ranh Khánh An | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện An Phú | Đường dẫn cầu Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện An Phú | Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Các đường tiếp giáp đường dẫn Cầu Cồn Tiên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện An Phú | Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Đường số 2, 4, 5 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện An Phú | Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Các đường còn lại | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện An Phú | Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Từ Cầu Cồn Tiên - Cầu Chà (trừ Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện An Phú | Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Từ Cầu Chà - ranh Thị trấn An Phú | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện An Phú | Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
89 | Huyện An Phú | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện An Phú | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Cầu Cồn Tiên - Kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện An Phú | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Kênh Xã Đội - rạch Chà | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện An Phú | Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện An Phú | Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Từ Cầu Cồn Tiên - đến Miếu Nhị Vương | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện An Phú | Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Từ Miếu Nhị Vương - đến Kênh Xã Đội | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện An Phú | Đường lộ cặp Sông Hậu - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Phà Cồn Tiên cũ | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện An Phú | Đường nối Quốc lộ 91C - Đường Tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị | |
97 | Huyện An Phú | Khu dân cư Ấp Hà Bao I - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị | |
98 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị | |
99 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957 | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Các đường còn lại | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Đường Bạch Đằng - Đường Loại 1 - Thị Trấn An Phú
Bảng giá đất của Huyện An Phú, An Giang cho Đường Bạch Đằng - Đường loại 1, Thị trấn An Phú, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ Ngã 3 Mũi Tàu đến cầu Kênh Thầy Ban, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bạch Đằng có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất do nằm ở những phần của đường có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, và có khả năng giao thương thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí và giá trị cao của khu vực.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này nằm gần các tiện ích công cộng và hạ tầng cơ sở, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng ít hơn một chút.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn nằm trong khu vực có mức giá cao. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng so với các vị trí trước đó, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở những phần xa hơn hoặc có ít tiện ích công cộng và hạ tầng hơn so với các vị trí còn lại. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tùy thuộc vào các yếu tố khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại Đường Bạch Đằng, Thị trấn An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Đoạn Đường Thoại Ngọc Hầu - Thị Trấn An Phú
Bảng giá đất tại huyện An Phú, tỉnh An Giang, cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Thoại Ngọc Hầu, từ Ngã 3 Mũi Tàu đến Ngã 4 Nguyễn Trãi, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thoại Ngọc Hầu có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này đối với các dự án đầu tư và nhu cầu mua đất.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Thoại Ngọc Hầu. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Thoại Ngọc Hầu, thị trấn An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Loại 1 - Thị Trấn An Phú
Bảng giá đất của huyện An Phú, An Giang cho đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh - đường loại 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Bạch Đằng đến cuối trung tâm thương mại, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.680.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.120.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất ở mức trung bình. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc trung tâm thương mại, hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh - đường loại 1, Thị trấn An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Đường Lê Thánh Tôn - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho đoạn đường Lê Thánh Tôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Bạch Đằng đến Hai Bà Trưng.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Thánh Tôn có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có khả năng tiếp cận tốt với giao thông chính.
Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng nhưng không đạt mức giá tối đa của vị trí 1.
Vị trí 3: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 960.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng hai vị trí trước đó.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thánh Tôn, thị trấn An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Nguyễn Trãi - Đường Loại 1 - Thị Trấn An Phú
Bảng giá đất của huyện An Phú, An Giang cho đoạn đường Nguyễn Trãi - đường loại 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Bạch Đằng đến Hai Bà Trưng, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất ở mức trung bình. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi - đường loại 1, Thị trấn An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.