16:06 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện An Phú, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện An Phú, An Giang được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và nhu cầu đầu tư gia tăng, khu vực này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện An Phú và các yếu tố tăng giá trị đất

Huyện An Phú nằm ở phía Đông của tỉnh An Giang, tiếp giáp với tỉnh Đồng Tháp và Campuchia, có vị trí chiến lược trong việc phát triển kinh tế, thương mại và giao thương quốc tế.

Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng và các con sông chảy qua, Huyện An Phú nổi bật với những tiềm năng phát triển nông nghiệp, du lịch sinh thái và đặc biệt là bất động sản.

Khu vực này sở hữu một hệ thống giao thông quan trọng với các tuyến quốc lộ và đường thủy, thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Những dự án hạ tầng lớn đang được triển khai như mở rộng các tuyến đường, phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới. Hệ thống hạ tầng này chính là yếu tố then chốt giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện An Phú.

Cộng thêm việc tiếp giáp với Campuchia, huyện An Phú có nhiều cơ hội trong việc phát triển thương mại và giao thương quốc tế. Điều này cũng góp phần thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các công trình bất động sản, từ đó làm gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện An Phú

Giá đất tại Huyện An Phú hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Các khu đất gần trung tâm huyện, đặc biệt là những khu vực gần các trục giao thông chính, có giá dao động từ 1.800.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Những khu vực này chủ yếu là đất thổ cư hoặc đất có khả năng phát triển thành các khu dân cư, khu đô thị mới.

Đối với những khu vực xa trung tâm hoặc ở vùng ngoại ô, giá đất có thể thấp hơn, dao động từ 1.000.000 đồng/m² đến 1.800.000 đồng/m². Tuy nhiên, với việc phát triển hạ tầng trong tương lai, những khu vực này sẽ có tiềm năng gia tăng giá trị đáng kể.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện An Phú là một lựa chọn lý tưởng. Các khu vực đất ngoại ô hiện nay có mức giá khá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án giao thông, khu công nghiệp và đô thị được hoàn thiện.

Đây là cơ hội để đầu tư vào bất động sản ở các khu vực đang phát triển với mức giá hợp lý nhưng có khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện An Phú

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện An Phú là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng lớn.

Huyện này đang chú trọng vào việc nâng cấp, mở rộng các tuyến giao thông, đặc biệt là các dự án cầu và tuyến đường cao tốc nối liền với các khu vực kinh tế trọng điểm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long và các tỉnh bạn như Đồng Tháp.

Bên cạnh đó, với các khu công nghiệp, khu chế xuất đang được xây dựng, nhu cầu về đất ở và đất cho các dự án thương mại sẽ ngày càng cao. Các khu công nghiệp này sẽ là động lực để tăng cường sự phát triển của thị trường bất động sản khu vực.

Ngoài ra, An Phú cũng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái nhờ vào hệ thống sông ngòi, các khu rừng ngập mặn và các khu bảo tồn thiên nhiên. Du lịch đang trở thành một ngành kinh tế quan trọng, tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án sinh thái cao cấp.

Với sự kết hợp giữa tiềm năng phát triển du lịch, sự tăng trưởng của hạ tầng và nhu cầu đất đai ngày càng tăng cao, Huyện An Phú là một điểm sáng trong bản đồ bất động sản của tỉnh An Giang, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài.

Huyện An Phú, An Giang đang sở hữu những yếu tố quan trọng để phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai. Với các dự án hạ tầng đang triển khai và tiềm năng du lịch phát triển, đây sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
32
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến cầu Kênh Thầy Ban 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 Mũi Tàu - Đến Công an huyện An Phú 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến ngã 4 Nguyễn Trãi 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 4 Nguyễn Trãi - Đến cuối Thoại Ngọc Hầu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến cuối TT. Thương mại 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Cuối Trung Tâm Thương Mại - Đến ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện An Phú Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện An Phú Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện An Phú Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Nguyễn Trãi 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện An Phú Ngô Gia Tự - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện An Phú Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện An Phú Võ Văn Tần - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; - đến cuối đường 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện An Phú Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện An Phú Đường số 3, số 4 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến đường số 16 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện An Phú Đường số 12 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện An Phú Đường số 1 TTTM–đường số 6 KCD Thầy Ban - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Từ đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Cầu treo 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Công an huyện An Phú - Đến Trường THPT 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trường THPT - Đến Ngã ba Cột dây thép 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến ranh Phước Hưng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện An Phú Đường Bắc kênh mới - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến Giáp ranh Phú Hội 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu vực còn lại (Các đường còn lại khu TT thương mại) 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu dân cư (Hai bên đường nối vào chợ An Phú) 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 8 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 9, 12, Các đường còn lại của KDC 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện An Phú Đường vào Huyện đội - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường Thoại Ngọc Hầu - Đến cuối đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện An Phú Tôn Thất Tùng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện An Phú Nguyễn Viết Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện An Phú Hoàng Văn Thụ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện An Phú Lý Tự Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện An Phú Lê Đức Thọ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện An Phú Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện An Phú Trần Đại Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối đường 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện An Phú Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện An Phú Đường số 10 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện An Phú Đường số 11 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện An Phú Đường số 17 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện An Phú Khu dân cư - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Hai bên đường nối vào chợ An Phú 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện An Phú Lê Thị Hồng Gấm - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện An Phú Lê Minh Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện An Phú Hồ Thị Kỷ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện An Phú Lê Hồng Phong - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện An Phú Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện An Phú Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện An Phú Xuân Thủy - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện An Phú Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện An Phú Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện An Phú Đường số 12 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Ngã ba Cột Dây Thép - Đến ranh Đa Phước, thị trấn An Phú 850.000 510.000 340.000 170.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện An Phú Đường Cột Dây Thép (trừ TDC doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Đường QL 91C - Đến Đường tỉnh 957 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Rạch Chà - Đến Ranh Vĩnh Hội Đông 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (nền cơ bản), cặp Tỉnh lộ 957 - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 123.000 73.800 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện An Phú Đường trung tâm chợ TT. Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện An Phú Quốc lộ 91C- Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Chi cục Hải quan - Đến Đường tỉnh 957 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện An Phú Đường Hữu Nghị - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Quốc lộ 91C - Đến bến phà CPC (đường Hữu Nghị) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Võ Thị Sáu - Đến cuối trạm hải quan 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Từ đầu đường tỉnh 957 - Đến hết khu dân cư thị trấn Long Bình 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 2 5.050.000 3.030.000 2.020.000 1.010.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 1 4.850.000 2.910.000 1.940.000 970.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 6 4.850.000 2.910.000 1.940.000 970.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 5 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 8 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 3, 4, 7 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện An Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện An Phú Từ cầu đá-bến đò trước nhà Lồng chợ TT. Long Bình - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - mé sông đồn biên phòng 933 - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến Chi cục Hải quan 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến ranh xã Khánh An 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện An Phú Đường cặp sông Bình Ghi - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh Bình 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp đường Võ Thị Sáu - Đến Thánh thất Cao Đài 850.000 510.000 340.000 170.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền tiếp giáp đường công viên khu dân cư 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền còn lại 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp khu dân cư TT. Long Bình - Đến ranh Khánh Bình 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện An Phú Đường Dòng Cây Da - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Thánh thất Cao Đài - Đến ranh Khánh An 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện An Phú Đường dẫn cầu Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp đường dẫn Cầu Cồn Tiên 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Đường số 2, 4, 5 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - Cầu Chà (trừ Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Chà - ranh Thị trấn An Phú 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện An Phú Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Cầu Cồn Tiên - Kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Kênh Xã Đội - rạch Chà 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - đến Miếu Nhị Vương 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Miếu Nhị Vương - đến Kênh Xã Đội 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện An Phú Đường lộ cặp Sông Hậu - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Phà Cồn Tiên cũ 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện An Phú Đường nối Quốc lộ 91C - Đường Tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện An Phú Khu dân cư Ấp Hà Bao I - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 180.000 108.000 72.000 50.000 - Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ