Bảng giá đất Tại Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Huyện An Phú An Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 180.000 108.000 72.000 50.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 126.000 75.600 50.400 40.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 108.000 64.800 43.200 30.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tuyến Dân Cư Cặp Đường Tỉnh 957 - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước, An Giang

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - Đường loại 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính, điều kiện cơ sở hạ tầng tốt, và tiềm năng phát triển cao. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tốt hơn và là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua muốn sở hữu bất động sản ở đô thị với giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí phía dưới trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng khá tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do điều kiện cơ sở hạ tầng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957, phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông kém hơn. Mặc dù giá thấp nhất, đây vẫn có thể là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất tại tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - Đường loại 3, Thị Trấn Đa Phước. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện