01:31 - 02/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12001 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Miếu Nhị Vương - đến Kênh Xã Đội 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
12002 Huyện An Phú Đường lộ cặp Sông Hậu - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Phà Cồn Tiên cũ 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
12003 Huyện An Phú Đường nối Quốc lộ 91C - Đường Tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
12004 Huyện An Phú Khu dân cư Ấp Hà Bao I - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
12005 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
12006 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
12007 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 180.000 108.000 72.000 50.000 - Đất ở đô thị
12008 Huyện An Phú Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí) - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 110.000 66.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
12009 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến cầu Kênh Thầy Ban 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
12010 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 Mũi Tàu - Đến Công an huyện An Phú 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
12011 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến ngã 4 Nguyễn Trãi 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
12012 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 4 Nguyễn Trãi - Đến cuối Thoại Ngọc Hầu 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
12013 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến cuối TT. Thương mại 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
12014 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Cuối Trung Tâm Thương Mại - Đến ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
12015 Huyện An Phú Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
12016 Huyện An Phú Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
12017 Huyện An Phú Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Nguyễn Trãi 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
12018 Huyện An Phú Ngô Gia Tự - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
12019 Huyện An Phú Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
12020 Huyện An Phú Võ Văn Tần - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; - đến cuối đường 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
12021 Huyện An Phú Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất TM-DV đô thị
12022 Huyện An Phú Đường số 3, số 4 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến đường số 16 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
12023 Huyện An Phú Đường số 12 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
12024 Huyện An Phú Đường số 1 TTTM–đường số 6 KCD Thầy Ban - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Từ đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Cầu treo 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
12025 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Công an huyện An Phú - Đến Trường THPT 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
12026 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trường THPT - Đến Ngã ba Cột dây thép 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
12027 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến ranh Phước Hưng 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
12028 Huyện An Phú Đường Bắc kênh mới - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến Giáp ranh Phú Hội 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
12029 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu vực còn lại (Các đường còn lại khu TT thương mại) 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
12030 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
12031 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu dân cư (Hai bên đường nối vào chợ An Phú) 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
12032 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 8 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
12033 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 9, 12, Các đường còn lại của KDC 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
12034 Huyện An Phú Đường vào Huyện đội - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường Thoại Ngọc Hầu - Đến cuối đường 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
12035 Huyện An Phú Tôn Thất Tùng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
12036 Huyện An Phú Nguyễn Viết Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12037 Huyện An Phú Hoàng Văn Thụ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12038 Huyện An Phú Lý Tự Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12039 Huyện An Phú Lê Đức Thọ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12040 Huyện An Phú Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12041 Huyện An Phú Trần Đại Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối đường 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12042 Huyện An Phú Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12043 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12044 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12045 Huyện An Phú Đường số 10 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12046 Huyện An Phú Đường số 11 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12047 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12048 Huyện An Phú Đường số 17 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12049 Huyện An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12050 Huyện An Phú Khu dân cư - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Hai bên đường nối vào chợ An Phú 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12051 Huyện An Phú Lê Thị Hồng Gấm - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12052 Huyện An Phú Lê Minh Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12053 Huyện An Phú Hồ Thị Kỷ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12054 Huyện An Phú Lê Hồng Phong - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12055 Huyện An Phú Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ 1.512.000 907.200 604.800 302.400 - Đất TM-DV đô thị
12056 Huyện An Phú Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12057 Huyện An Phú Xuân Thủy - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12058 Huyện An Phú Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12059 Huyện An Phú Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12060 Huyện An Phú Đường số 12 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12061 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12062 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Ngã ba Cột Dây Thép - Đến ranh Đa Phước, thị trấn An Phú 595.000 357.000 238.000 119.000 - Đất TM-DV đô thị
12063 Huyện An Phú Đường Cột Dây Thép (trừ TDC doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Đường QL 91C - Đến Đường tỉnh 957 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
12064 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Rạch Chà - Đến Ranh Vĩnh Hội Đông 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
12065 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (nền cơ bản), cặp Tỉnh lộ 957 - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 86.100 51.660 35.000 35.000 - Đất TM-DV đô thị
12066 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
12067 Huyện An Phú Đường trung tâm chợ TT. Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
12068 Huyện An Phú Quốc lộ 91C- Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Chi cục Hải quan - Đến Đường tỉnh 957 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
12069 Huyện An Phú Đường Hữu Nghị - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Quốc lộ 91C - Đến bến phà CPC (đường Hữu Nghị) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
12070 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Võ Thị Sáu - Đến cuối trạm hải quan 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
12071 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Từ đầu đường tỉnh 957 - Đến hết khu dân cư thị trấn Long Bình 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất TM-DV đô thị
12072 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 2 3.535.000 2.121.000 1.414.000 707.000 - Đất TM-DV đô thị
12073 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 1 3.395.000 2.037.000 1.358.000 679.000 - Đất TM-DV đô thị
12074 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 6 3.395.000 2.037.000 1.358.000 679.000 - Đất TM-DV đô thị
12075 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 5 3.220.000 1.932.000 1.288.000 644.000 - Đất TM-DV đô thị
12076 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 8 3.220.000 1.932.000 1.288.000 644.000 - Đất TM-DV đô thị
12077 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 3, 4, 7 3.220.000 1.932.000 1.288.000 644.000 - Đất TM-DV đô thị
12078 Huyện An Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất TM-DV đô thị
12079 Huyện An Phú Từ cầu đá-bến đò trước nhà Lồng chợ TT. Long Bình - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
12080 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - mé sông đồn biên phòng 933 - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
12081 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến Chi cục Hải quan 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
12082 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến ranh xã Khánh An 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
12083 Huyện An Phú Đường cặp sông Bình Ghi - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh Bình 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
12084 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp đường Võ Thị Sáu - Đến Thánh thất Cao Đài 595.000 357.000 238.000 119.000 - Đất TM-DV đô thị
12085 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền tiếp giáp đường công viên khu dân cư 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất TM-DV đô thị
12086 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền còn lại 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
12087 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp khu dân cư TT. Long Bình - Đến ranh Khánh Bình 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
12088 Huyện An Phú Đường Dòng Cây Da - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
12089 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Thánh thất Cao Đài - Đến ranh Khánh An 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
12090 Huyện An Phú Đường dẫn cầu Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
12091 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp đường dẫn Cầu Cồn Tiên 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
12092 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Đường số 2, 4, 5 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
12093 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
12094 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - Cầu Chà (trừ Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
12095 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Chà - ranh Thị trấn An Phú 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
12096 Huyện An Phú Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
12097 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
12098 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Cầu Cồn Tiên - Kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
12099 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Kênh Xã Đội - rạch Chà 385.000 231.000 154.000 77.000 - Đất TM-DV đô thị
12100 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị