18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7501 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía cổng Nhà máy xi măng Yên Bái 1.350.000 405.000 270.000 135.000 108.000 Đất SX-KD đô thị
7502 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Đến ngã ba rẽ vào đường bê tông 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
7503 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (giáp nhà bà Vạn) 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
7504 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
7505 Huyện Yên Bình Đường Văn Chính - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ ngã 3 đường cảng - Đến bến đá 480.000 144.000 96.000 48.000 38.400 Đất SX-KD đô thị
7506 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan - Đến hết đất nhà ông Lý Đình Tiến 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
7507 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh Nhà văn hóa tổ dân phố 7 1.470.000 441.000 294.000 147.000 117.600 Đất SX-KD đô thị
7508 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng 2.160.000 648.000 432.000 216.000 172.800 Đất SX-KD đô thị
7509 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km12) - Đến cầu Bản 2.520.000 756.000 504.000 252.000 201.600 Đất SX-KD đô thị
7510 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phòng Giáo dục và Đào tạo 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
7511 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
7512 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới Nhà văn hóa tổ 11 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
7513 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
7514 Huyện Yên Bình Đường Nguyễn Văn Mậu - THỊ TRẤN YÊN BÌNH 2.700.000 810.000 540.000 270.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
7515 Huyện Yên Bình Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa) 864.000 259.200 172.800 86.400 69.120 Đất SX-KD đô thị
7516 Huyện Yên Bình Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến bến hồ Km 11 554.400 166.320 110.880 55.440 44.352 Đất SX-KD đô thị
7517 Huyện Yên Bình Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Công ty Gas Tân An Bình 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
7518 Huyện Yên Bình Đường Tân Quang - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
7519 Huyện Yên Bình Đường Tân Quang - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 660.000 198.000 132.000 66.000 52.800 Đất SX-KD đô thị
7520 Huyện Yên Bình Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc) 1.380.000 414.000 276.000 138.000 110.400 Đất SX-KD đô thị
7521 Huyện Yên Bình Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (Giáp ranh giới nhà ông Toàn Én) 900.000 270.000 180.000 90.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
7522 Huyện Yên Bình Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đường nhựa 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
7523 Huyện Yên Bình Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH 864.000 259.200 172.800 86.400 69.120 Đất SX-KD đô thị
7524 Huyện Yên Bình Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới nhà ông Lê Sỹ Chấn 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
7525 Huyện Yên Bình Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông 360.000 108.000 72.000 36.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
7526 Huyện Yên Bình Đường An Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện Ủy) - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
7527 Huyện Yên Bình Đường Thanh Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp xã Phú Thịnh 1.080.000 324.000 216.000 108.000 86.400 Đất SX-KD đô thị
7528 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá - Đến sau vị trí 1 đường Hương Lý 360.000 108.000 72.000 36.000 28.800 Đất SX-KD đô thị
7529 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo từ sau vị trí 1 đường Hương Lý - Đến hết ranh giới nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường) 420.000 126.000 84.000 42.000 33.600 Đất SX-KD đô thị
7530 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết giáp ranh giới xã Phú Thịnh 300.000 90.000 60.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
7531 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Loan - THỊ TRẤN YÊN BÌNH (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Trần Nhật Duật) 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
7532 Huyện Yên Bình THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 2 đường Đại Đồng (giáp nhà ông Nguyễn Quốc Khánh) - Đến hết quỹ đất giáp chợ mới thị trấn Yên Bình 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
7533 Huyện Yên Bình Đường nối 2 nhà máy xi măng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý - Đến sau vị trí 1 đường Đông Lý 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
7534 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN YÊN BÌNH 302.400 90.720 60.480 30.240 30.000 Đất SX-KD đô thị
7535 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn từ Bưu điện - Đến cầu Thác Ông 1.224.000 367.200 244.800 122.400 97.920 Đất SX-KD đô thị
7536 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) - Đến ngã ba (rạp ngoài trời) 480.000 144.000 96.000 48.000 38.400 Đất SX-KD đô thị
7537 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Từ ngã ba (rạp ngoài trời) - Đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
7538 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Từ ngã ba (sân bóng) - Đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà 480.000 144.000 96.000 48.000 38.400 Đất SX-KD đô thị
7539 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Từ ngã ba (rạp ngoài trời) - Đến cổng Phân viện Thác Bà 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
7540 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Từ ngã ba (Nhà điều hành) - Đến bến ca nô 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
7541 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cột điện cao thế (hết ranh giới nhà bà Nhung khu 1) 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
7542 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Trịnh Văn Tám) 1.260.000 378.000 252.000 126.000 100.800 Đất SX-KD đô thị
7543 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường TH&THCS thị trấn Thác Bà 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
7544 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (hết ranh giới nhà ông Sửu) 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
7545 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà) 900.000 270.000 180.000 90.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
7546 Huyện Yên Bình Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ 240.000 72.000 48.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
7547 Huyện Yên Bình Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi) 624.000 187.200 124.800 62.400 49.920 Đất SX-KD đô thị
7548 Huyện Yên Bình Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) 360.000 108.000 72.000 36.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
7549 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN THÁC BÀ 210.000 63.000 42.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
7550 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn giáp thị trấn Yên Bình - Đến cổng Làng văn hoá Đăng Thọ 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
7551 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 1.000.000 500.000 300.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
7552 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến đường rẽ vào khu tái định cư 910.000 455.000 273.000 91.000 72.800 Đất ở nông thôn
7553 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh 1.440.000 720.000 432.000 144.000 115.200 Đất ở nông thôn
7554 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 700.000 350.000 210.000 70.000 56.000 Đất ở nông thôn
7555 Huyện Yên Bình Đường bê tông từ đường Hương Lý đi thôn Hợp Thịnh - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
7556 Huyện Yên Bình Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh - XÃ PHÚ THỊNH Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên Bình - Đến đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 700.000 350.000 210.000 70.000 56.000 Đất ở nông thôn
7557 Huyện Yên Bình Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh - XÃ PHÚ THỊNH Đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 - Đến giáp ranh thị trấn Yên Bình 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
7558 Huyện Yên Bình Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý - Đến nhà ông Lập (thôn 3) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7559 Huyện Yên Bình Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thành (thôn 4) 216.000 108.000 64.800 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7560 Huyện Yên Bình Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7561 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đường nhựa từ ngã 3 nhà ông Tính thôn 3 - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7562 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7563 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đường bê tông sau vị trí 1 của đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Phú Thịnh đi vào thôn 6 (từ nhà ông H 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7564 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đoạn ngã ba nhà ông Hùng đi thôn Hợp Thịnh ra đường Hương Lý (gốc gạo) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7565 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ PHÚ THỊNH 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7566 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến mốc Km16 1.056.000 528.000 316.800 105.600 84.480 Đất ở nông thôn
7567 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo qua ranh giới trạm Y tế xã Thịnh Hưng 30m (hết ranh giới nhà ông Khánh) 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
7568 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến đường nhánh vào Phú Thịnh (Km19) 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
7569 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
7570 Huyện Yên Bình Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7571 Huyện Yên Bình Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu Đồng Rum 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
7572 Huyện Yên Bình Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7573 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến hết ranh giới nhà ông Hà Tài Úy 1.020.000 510.000 306.000 102.000 81.600 Đất ở nông thôn
7574 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng 800.000 400.000 240.000 80.000 64.000 Đất ở nông thôn
7575 Huyện Yên Bình XÃ THỊNH HƯNG Đường từ hội trường thôn Trung Tâm - Đến suối nước giáp đất Nhà máy may (qua quỹ đất đấu giá) 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
7576 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ THỊNH HƯNG 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7577 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn giáp ranh tỉnh Phú Thọ - Đến nhà bà Tâm Thắng 5.500.000 2.750.000 1.650.000 550.000 440.000 Đất ở nông thôn
7578 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn tiếp theo - Đến qua UBND xã 2.400.000 1.200.000 720.000 240.000 192.000 Đất ở nông thôn
7579 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường bê tông (rẽ vào thôn Đại Thân) 1.440.000 720.000 432.000 144.000 115.200 Đất ở nông thôn
7580 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Đại Minh 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
7581 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Khả Lĩnh - XÃ ĐẠI MINH Đoạn từ cống Đồng Cáp - Đến đường rẽ đi thôn Quyết Tiến 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7582 Huyện Yên Bình Đường bê tông Cầu Mơ đi Phai Tung - XÃ ĐẠI MINH Đoạn từ cống Bản - Đến hết đường bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thuận) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7583 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Đại Minh - XÃ ĐẠI MINH 260.000 130.000 78.000 26.000 25.000 Đất ở nông thôn
7584 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI MINH 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7585 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ HÁN ĐÀ Từ giáp ranh xã Đại Minh - Đến đường rẽ nhà bia tưởng niệm 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
7586 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ vào thôn Hán Đà 2 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
7587 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Hán Đà 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
7588 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Trình 230.000 115.000 69.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7589 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Hán Đà 2 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Trình 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7590 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn An Lạc - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến sau vị trí 1 Quốc lộ 2D 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7591 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Phúc Hòa - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Phạm Như Biên 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7592 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Hán Đà - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) - Đến giáp xã Thịnh Hưng 225.000 112.500 67.500 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7593 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Tiên Phong - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Phạm Thứ Chinh 170.000 85.000 51.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7594 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Tiên Phong - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Trường Quốc Hoàng 170.000 85.000 51.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7595 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Hồng Quân - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 2D - Đến mỏ Felspat Hồng Quân 170.000 85.000 51.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7596 Huyện Yên Bình XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Thú - Đến Nhà máy thủy điện Thác Bà 2 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
7597 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ HÁN ĐÀ 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7598 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến mốc Km1 thôn Làng Đát 1.100.000 550.000 330.000 110.000 88.000 Đất ở nông thôn
7599 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Yên Bình 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
7600 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu Hương Giang 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...