STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Bình | Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG | Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174 | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Yên Bình | Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến cầu Đồng Rum | 360.000 | 180.000 | 108.000 | 36.000 | 28.800 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Yên Bình | Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Yên Bình | Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG | Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174 | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Yên Bình | Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến cầu Đồng Rum | 288.000 | 144.000 | 86.400 | 28.800 | 23.040 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Yên Bình | Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Yên Bình | Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG | Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174 | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Yên Bình | Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến cầu Đồng Rum | 216.000 | 108.000 | 64.800 | 21.600 | 17.280 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Yên Bình | Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Thịnh Hưng, Huyện Yên Bình, Tỉnh Yên Bái – Đoạn Đường Liên Xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh – Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường liên xã Thịnh Hưng tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ sau Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 70 hoặc các khu vực trọng điểm khác. Khu vực này là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá trị đất cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị Trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có khả năng phát triển tốt, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị Trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá không cao như các vị trí đầu, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh, xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn.