STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Bình | Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa) | 1.440.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | 115.200 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Yên Bình | Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH | Đoạn tiếp theo - Đến bến hồ Km 11 | 924.000 | 277.200 | 184.800 | 92.400 | 73.920 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Yên Bình | Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa) | 1.152.000 | 345.600 | 230.400 | 115.200 | 92.160 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Yên Bình | Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH | Đoạn tiếp theo - Đến bến hồ Km 11 | 739.200 | 221.760 | 147.840 | 73.920 | 59.136 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Yên Bình | Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa) | 864.000 | 259.200 | 172.800 | 86.400 | 69.120 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Yên Bình | Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH | Đoạn tiếp theo - Đến bến hồ Km 11 | 554.400 | 166.320 | 110.880 | 55.440 | 44.352 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Nhật Duật, Thị Trấn Yên Bình, Huyện Yên Bình, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Trần Nhật Duật tại thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật. Đây là thông tin quan trọng cho các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa).
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Nhật Duật. Mức giá này thường phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích đô thị quan trọng, hoặc gần các khu vực có tiềm năng phát triển cao. Khu vực này có thể nằm gần trung tâm thị trấn hoặc các cơ sở dịch vụ chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 432.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 432.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng cơ bản hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai. Tuy nhiên, sự thuận tiện hoặc giá trị không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mức giá này phản ánh sự phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng ít hơn hoặc có khoảng cách xa hơn so với các vị trí có giá cao hơn. Khu vực này có thể nằm xa trung tâm thị trấn hoặc các khu vực phát triển chính.
Vị trí 4: 144.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 144.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hạ tầng chưa phát triển đầy đủ, hoặc giao thông không thuận tiện. Khu vực này có thể nằm ở khu vực ngoại vi của thị trấn hoặc gần các khu vực ít được phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Trần Nhật Duật. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.