18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6301 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Bệnh viện huyện 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
6302 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến Bến phà cũ 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
6303 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ bến xe khách - Đến hết ranh giới nhà ông Cảm 880.000 264.000 176.000 88.000 70.400 Đất TM-DV đô thị
6304 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Tiến 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất TM-DV đô thị
6305 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ nhà thờ 480.000 144.000 96.000 48.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6306 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Thường Kiệt 1.760.000 528.000 352.000 176.000 140.800 Đất TM-DV đô thị
6307 Huyện Văn Yên Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên ) 680.000 204.000 136.000 68.000 54.400 Đất TM-DV đô thị
6308 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn từ Ngã tư Công an - Đến ngã tư đường sắt 13.920.000 4.176.000 2.784.000 1.392.000 1.113.600 Đất TM-DV đô thị
6309 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Doanh 5.200.000 1.560.000 1.040.000 520.000 416.000 Đất TM-DV đô thị
6310 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Thìn 8.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 640.000 Đất TM-DV đô thị
6311 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Bằng 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
6312 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường Hà Chương 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
6313 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
6314 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Ngòi A 680.000 204.000 136.000 68.000 54.400 Đất TM-DV đô thị
6315 Huyện Văn Yên Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án) 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
6316 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ ga Mậu A - Đến giáp ranh giới nhà ông Phúc 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
6317 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Bưu Điện 4.400.000 1.320.000 880.000 440.000 352.000 Đất TM-DV đô thị
6318 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn ngã tư Bưu Điện - Đến cống nhà bà Minh 4.400.000 1.320.000 880.000 440.000 352.000 Đất TM-DV đô thị
6319 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
6320 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Trường Nội trú 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
6321 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 88 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
6322 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đường Nguyễn Du 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
6323 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 4.400.000 1.320.000 880.000 440.000 352.000 Đất TM-DV đô thị
6324 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản - Đến giáp ranh giới nhà ông Minh 2.080.000 624.000 416.000 208.000 166.400 Đất TM-DV đô thị
6325 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu 1.280.000 384.000 256.000 128.000 102.400 Đất TM-DV đô thị
6326 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nhà văn hoá thôn 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
6327 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Trinh 640.000 192.000 128.000 64.000 51.200 Đất TM-DV đô thị
6328 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
6329 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ Sân vận động 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
6330 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường Trần Quốc Toản 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
6331 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường trục T3 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
6332 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp thep - Đến đường Trần Huy Liệu 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
6333 Huyện Văn Yên Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản - Đến ngã tư đường trục T3 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
6334 Huyện Văn Yên Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên Đoạn từ ngã tư đường trục T3 - Đến đường Trần Huy Liệu 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
6335 Huyện Văn Yên Đường trục T2 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
6336 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn từ H44 - Đến đường rẽ nhà máy nước 320.000 96.000 64.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6337 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ 400.000 120.000 80.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6338 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất bà Tơ 480.000 144.000 96.000 48.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6339 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Bản 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
6340 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt) 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
6341 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn từ Ngã tư đường sắt - Đến giáp ranh giới ga Mậu A 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
6342 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến cống Lương thực cũ 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
6343 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy) 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
6344 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến đường sắt (rẽ chè 2) 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
6345 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Lâm trường 1.280.000 384.000 256.000 128.000 102.400 Đất TM-DV đô thị
6346 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ Kho bạc - Đến ngõ 25 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
6347 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng Thi hành án 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
6348 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến Ngõ 69 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
6349 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
6350 Huyện Văn Yên Đường Chu Văn An Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến trường Chu Văn An 5.600.000 1.680.000 1.120.000 560.000 448.000 Đất TM-DV đô thị
6351 Huyện Văn Yên Đường Chu Văn An Đoạn tiếp theo - Đến đường Thanh Niên 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
6352 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến hết ranh giới Huyện uỷ 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất TM-DV đô thị
6353 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến đường ngõ 69 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
6354 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 4.480.000 1.344.000 896.000 448.000 358.400 Đất TM-DV đô thị
6355 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Đến giáp ranh giới nhà Văn hoá 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
6356 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen) 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
6357 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thông 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
6358 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
6359 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A 5.200.000 1.560.000 1.040.000 520.000 416.000 Đất TM-DV đô thị
6360 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong) 5.760.000 1.728.000 1.152.000 576.000 460.800 Đất TM-DV đô thị
6361 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới công an huyện Văn Yên 11.600.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 928.000 Đất TM-DV đô thị
6362 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Khánh 8.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 640.000 Đất TM-DV đô thị
6363 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến Xưởng Chè 10.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
6364 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến đường Yên Bái - Khe Sang 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
6365 Huyện Văn Yên Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng) 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
6366 Huyện Văn Yên Đường Nguyễn Du Đoạn từ nhà ông Giang - Đến hết ranh giới nhà ông Thính 520.000 156.000 104.000 52.000 41.600 Đất TM-DV đô thị
6367 Huyện Văn Yên Đường Nguyễn Du Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiu 440.000 132.000 88.000 44.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6368 Huyện Văn Yên Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A) 400.000 120.000 80.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6369 Huyện Văn Yên Đường Quyết Tiến Đoạn từ đường sắt Lâm trường - Đến hết ranh giới nhà ông Bút 360.000 108.000 72.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6370 Huyện Văn Yên Đường Quyết Tiến Đoạn tiếp theo - Đến giáp đường Hà Chương 320.000 96.000 64.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6371 Huyện Văn Yên Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến ranh giới nhà ông Thiện) 384.000 115.200 76.800 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6372 Huyện Văn Yên Đường Kim Đồng Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường - Đến ranh giới nhà ông Thử 1.280.000 384.000 256.000 128.000 102.400 Đất TM-DV đô thị
6373 Huyện Văn Yên Đường Kim Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Triệu Tài Lộc 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
6374 Huyện Văn Yên Đường Kim Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
6375 Huyện Văn Yên Đường Trần Huy Liệu Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới nhà ông Tuý 1.248.000 374.400 249.600 124.800 99.840 Đất TM-DV đô thị
6376 Huyện Văn Yên Đường Trần Huy Liệu Đoạn tiếp theo - Đến đường Ga Nhâm 480.000 144.000 96.000 48.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6377 Huyện Văn Yên Đường Khu phố 2 Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông 1.760.000 528.000 352.000 176.000 140.800 Đất TM-DV đô thị
6378 Huyện Văn Yên Đường Khu phố 2 Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Soạn 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
6379 Huyện Văn Yên Đường Khu phố 2 Các đường ngang còn lại trong khu 1.280.000 384.000 256.000 128.000 102.400 Đất TM-DV đô thị
6380 Huyện Văn Yên Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết ranh giới nhà bà Miện 920.000 276.000 184.000 92.000 73.600 Đất TM-DV đô thị
6381 Huyện Văn Yên Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Phú 912.000 273.600 182.400 91.200 72.960 Đất TM-DV đô thị
6382 Huyện Văn Yên Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Bằng 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất TM-DV đô thị
6383 Huyện Văn Yên Đường thôn Đồng Bưởi Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến ranh giới nhà ông Đán 320.000 96.000 64.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6384 Huyện Văn Yên Đường thôn Đồng Bưởi Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Tự Trọng 288.000 86.400 57.600 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6385 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến hết ranh giới đất ông Thắng 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
6386 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất ông Hóa 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất TM-DV đô thị
6387 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường 480.000 144.000 96.000 48.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6388 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiếm 880.000 264.000 176.000 88.000 70.400 Đất TM-DV đô thị
6389 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ phấn trì 320.000 96.000 64.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6390 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Hưng Đạo 360.000 108.000 72.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6391 Huyện Văn Yên Các tuyến đường khác còn lại 200.000 60.000 40.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6392 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ cầu A - Đến đường rẽ Hồng Hà 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất SX-KD đô thị
6393 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện đội cũ 2.100.000 630.000 420.000 210.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
6394 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A 2.580.000 774.000 516.000 258.000 206.400 Đất SX-KD đô thị
6395 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 182 3.060.000 918.000 612.000 306.000 244.800 Đất SX-KD đô thị
6396 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ 3.480.000 1.044.000 696.000 348.000 278.400 Đất SX-KD đô thị
6397 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Công an 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất SX-KD đô thị
6398 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện ủy 6.480.000 1.944.000 1.296.000 648.000 518.400 Đất SX-KD đô thị
6399 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Bưu Điện 8.400.000 2.520.000 1.680.000 840.000 672.000 Đất SX-KD đô thị
6400 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 7.200.000 2.160.000 1.440.000 720.000 576.000 Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...