STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6201 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Bưu Điện | 5.500.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
6202 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn ngã tư Bưu Điện - Đến cống nhà bà Minh | 5.500.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
6203 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu | 4.500.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
6204 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Trường Nội trú | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
6205 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 88 | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
6206 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đường Nguyễn Du | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
6207 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 5.500.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
6208 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản - Đến giáp ranh giới nhà ông Minh | 2.600.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | 208.000 | Đất ở đô thị |
6209 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất ở đô thị |
6210 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nhà văn hoá thôn | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất ở đô thị |
6211 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Trinh | 800.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở đô thị |
6212 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
6213 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ Sân vận động | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
6214 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường Trần Quốc Toản | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
6215 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường trục T3 | 4.500.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
6216 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn tiếp thep - Đến đường Trần Huy Liệu | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
6217 | Huyện Văn Yên | Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên | Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản - Đến ngã tư đường trục T3 | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
6218 | Huyện Văn Yên | Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên | Đoạn từ ngã tư đường trục T3 - Đến đường Trần Huy Liệu | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
6219 | Huyện Văn Yên | Đường trục T2 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị | |
6220 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn từ H44 - Đến đường rẽ nhà máy nước | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6221 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ | 500.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6222 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất bà Tơ | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6223 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Bản | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
6224 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt) | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
6225 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn từ Ngã tư đường sắt - Đến giáp ranh giới ga Mậu A | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
6226 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến cống Lương thực cũ | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
6227 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy) | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất ở đô thị |
6228 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến đường sắt (rẽ chè 2) | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
6229 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Lâm trường | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất ở đô thị |
6230 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ Kho bạc - Đến ngõ 25 | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
6231 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng Thi hành án | 4.500.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
6232 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến Ngõ 69 | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
6233 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
6234 | Huyện Văn Yên | Đường Chu Văn An | Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến trường Chu Văn An | 7.000.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
6235 | Huyện Văn Yên | Đường Chu Văn An | Đoạn tiếp theo - Đến đường Thanh Niên | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
6236 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến hết ranh giới Huyện uỷ | 3.900.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
6237 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn tiếp theo - Đến đường ngõ 69 | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
6238 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 5.600.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | Đất ở đô thị |
6239 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Đến giáp ranh giới nhà Văn hoá | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
6240 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen) | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
6241 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thông | 4.500.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
6242 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
6243 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A | 6.500.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
6244 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong) | 7.200.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | 576.000 | Đất ở đô thị |
6245 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới công an huyện Văn Yên | 14.500.000 | 4.350.000 | 2.900.000 | 1.450.000 | 1.160.000 | Đất ở đô thị |
6246 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Khánh | 10.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
6247 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến Xưởng Chè | 12.500.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
6248 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến đường Yên Bái - Khe Sang | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
6249 | Huyện Văn Yên | Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng) | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị | |
6250 | Huyện Văn Yên | Đường Nguyễn Du | Đoạn từ nhà ông Giang - Đến hết ranh giới nhà ông Thính | 650.000 | 195.000 | 130.000 | 65.000 | 52.000 | Đất ở đô thị |
6251 | Huyện Văn Yên | Đường Nguyễn Du | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiu | 550.000 | 165.000 | 110.000 | 55.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6252 | Huyện Văn Yên | Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A) | 500.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
6253 | Huyện Văn Yên | Đường Quyết Tiến | Đoạn từ đường sắt Lâm trường - Đến hết ranh giới nhà ông Bút | 450.000 | 135.000 | 90.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6254 | Huyện Văn Yên | Đường Quyết Tiến | Đoạn tiếp theo - Đến giáp đường Hà Chương | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6255 | Huyện Văn Yên | Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến ranh giới nhà ông Thiện) | 480.000 | 144.000 | 96.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
6256 | Huyện Văn Yên | Đường Kim Đồng | Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường - Đến ranh giới nhà ông Thử | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất ở đô thị |
6257 | Huyện Văn Yên | Đường Kim Đồng | Đoạn tiếp theo - Đến đường Triệu Tài Lộc | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
6258 | Huyện Văn Yên | Đường Kim Đồng | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
6259 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Huy Liệu | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới nhà ông Tuý | 1.560.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | 124.800 | Đất ở đô thị |
6260 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Huy Liệu | Đoạn tiếp theo - Đến đường Ga Nhâm | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6261 | Huyện Văn Yên | Đường Khu phố 2 | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông | 2.200.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | 176.000 | Đất ở đô thị |
6262 | Huyện Văn Yên | Đường Khu phố 2 | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Soạn | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
6263 | Huyện Văn Yên | Đường Khu phố 2 | Các đường ngang còn lại trong khu | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất ở đô thị |
6264 | Huyện Văn Yên | Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết ranh giới nhà bà Miện | 1.150.000 | 345.000 | 230.000 | 115.000 | 92.000 | Đất ở đô thị |
6265 | Huyện Văn Yên | Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 | Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Phú | 1.140.000 | 342.000 | 228.000 | 114.000 | 91.200 | Đất ở đô thị |
6266 | Huyện Văn Yên | Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Bằng | 750.000 | 225.000 | 150.000 | 75.000 | 60.000 | Đất ở đô thị |
6267 | Huyện Văn Yên | Đường thôn Đồng Bưởi | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến ranh giới nhà ông Đán | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6268 | Huyện Văn Yên | Đường thôn Đồng Bưởi | Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Tự Trọng | 360.000 | 108.000 | 72.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6269 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến hết ranh giới đất ông Thắng | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
6270 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất ông Hóa | 900.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | 72.000 | Đất ở đô thị |
6271 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6272 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiếm | 1.100.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | 88.000 | Đất ở đô thị |
6273 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ phấn trì | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6274 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Hưng Đạo | 450.000 | 135.000 | 90.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6275 | Huyện Văn Yên | Các tuyến đường khác còn lại | 250.000 | 75.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
6276 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ cầu A - Đến đường rẽ Hồng Hà | 3.200.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị |
6277 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện đội cũ | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị |
6278 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A | 3.440.000 | 1.032.000 | 688.000 | 344.000 | 275.200 | Đất TM-DV đô thị |
6279 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 182 | 4.080.000 | 1.224.000 | 816.000 | 408.000 | 326.400 | Đất TM-DV đô thị |
6280 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ | 4.640.000 | 1.392.000 | 928.000 | 464.000 | 371.200 | Đất TM-DV đô thị |
6281 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Công an | 6.400.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | 512.000 | Đất TM-DV đô thị |
6282 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện ủy | 8.640.000 | 2.592.000 | 1.728.000 | 864.000 | 691.200 | Đất TM-DV đô thị |
6283 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Bưu Điện | 11.200.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | 896.000 | Đất TM-DV đô thị |
6284 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 | 9.600.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | 768.000 | Đất TM-DV đô thị |
6285 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 | 9.600.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | 768.000 | Đất TM-DV đô thị |
6286 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng | 9.600.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | 768.000 | Đất TM-DV đô thị |
6287 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
6288 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên | 1.440.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | 115.200 | Đất TM-DV đô thị |
6289 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất TM-DV đô thị |
6290 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức | 768.000 | 230.400 | 153.600 | 76.800 | 61.440 | Đất TM-DV đô thị |
6291 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang | 640.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | 51.200 | Đất TM-DV đô thị |
6292 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng | 560.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | 44.800 | Đất TM-DV đô thị |
6293 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
6294 | Huyện Văn Yên | Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị | |
6295 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn từ ngã tư công an - Đến hết ranh giới nhà bà Phượng | 10.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | Đất TM-DV đô thị |
6296 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên | 9.200.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | 920.000 | 736.000 | Đất TM-DV đô thị |
6297 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh | 9.600.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | 768.000 | Đất TM-DV đô thị |
6298 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Lô Đá | 9.200.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | 920.000 | 736.000 | Đất TM-DV đô thị |
6299 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A | 8.800.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | 704.000 | Đất TM-DV đô thị |
6300 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 228 | 6.800.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | 544.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Võ Thị Sáu, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường Võ Thị Sáu, thuộc huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị trên đoạn đường từ ngã ba đường Trần Quốc Toản đến giáp ranh giới nhà ông Minh, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán phù hợp.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá cao nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa, có thể gần các tiện ích công cộng, trung tâm đô thị hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá trị đất tại vị trí này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển cao và là sự lựa chọn hấp dẫn cho người mua và nhà đầu tư.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể vẫn nằm gần các tiện ích hoặc có hạ tầng phát triển, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị tốt với mức giá trung bình.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện hạ tầng không thuận tiện bằng các khu vực giá cao hơn. Mặc dù vậy, mức giá này vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tiết kiệm chi phí trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng chưa phát triển. Mức giá này phù hợp với những người mua hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế và đang tìm kiếm cơ hội giá rẻ.
Thông tin trong bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường Võ Thị Sáu, từ ngã ba đường Trần Quốc Toản đến giáp ranh giới nhà ông Minh. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu cũng như khả năng tài chính của mình
Bảng Giá Đất Đường Thanh Niên, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường Thanh Niên, thuộc huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị trên đoạn đường từ đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ Sân vận động, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thanh Niên có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, có thể là gần các tiện ích công cộng, trung tâm đô thị hoặc hạ tầng phát triển. Giá trị đất ở vị trí này cho thấy khu vực này có sự hấp dẫn cao với những điều kiện thuận lợi nhất.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc hạ tầng đô thị, nhưng không đạt mức độ phát triển hoặc sự thuận lợi như vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý trong một khu vực đô thị.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực giá cao hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn tiết kiệm chi phí.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng đô thị chưa phát triển. Mức giá này phù hợp với những người mua hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội giá rẻ.
Thông tin trong bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường Thanh Niên, từ đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ Sân vận động. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu cũng như khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trục T1 - Khu Dân Cư Thanh Niên, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường trục T1 trong khu dân cư đường Thanh Niên, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Trần Quốc Toản đến ngã tư đường trục T3, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục T1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông chính và sự phát triển hạ tầng vượt trội. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn với giá trị đất cao.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây vẫn là một khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích hoặc giao thông chính, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù có mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các nhu cầu đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường trục T1 trong khu dân cư đường Thanh Niên, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đường Trục T2 - Đường Thanh Niên, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái cho đoạn đường Trục T2 - Đường Thanh Niên đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục T2 - Đường Thanh Niên có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nhờ vào việc nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các khu vực phát triển. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn được đánh giá cao về giá trị đất.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mức giá này có thể phản ánh việc khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các mục đích đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trục T2 - Đường Thanh Niên. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các khu vực phát triển hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi. Mức giá này thích hợp cho những người tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trục T2 - Đường Thanh Niên, Huyện Văn Yên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Tại Đường Gốc Sổ, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Gốc Sổ tại huyện Văn Yên, loại đất ở đô thị đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ khu vực H44 đến đường rẽ nhà máy nước. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực này:
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Gốc Sổ, phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, hoặc giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn. Các yếu tố như khoảng cách từ các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển hạ tầng có thể ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá thấp hơn, cho thấy các yếu tố như vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ so với những khu vực có giá cao hơn có thể ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Gốc Sổ. Giá thấp có thể do yếu tố vị trí xa trung tâm, cơ sở hạ tầng chưa phát triển, hoặc ít tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Gốc Sổ, huyện Văn Yên. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.