18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6201 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Bưu Điện 5.500.000 1.650.000 1.100.000 550.000 440.000 Đất ở đô thị
6202 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn ngã tư Bưu Điện - Đến cống nhà bà Minh 5.500.000 1.650.000 1.100.000 550.000 440.000 Đất ở đô thị
6203 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
6204 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Trường Nội trú 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
6205 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 88 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
6206 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đường Nguyễn Du 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
6207 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 5.500.000 1.650.000 1.100.000 550.000 440.000 Đất ở đô thị
6208 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản - Đến giáp ranh giới nhà ông Minh 2.600.000 780.000 520.000 260.000 208.000 Đất ở đô thị
6209 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
6210 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nhà văn hoá thôn 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
6211 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Trinh 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
6212 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
6213 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ Sân vận động 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
6214 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường Trần Quốc Toản 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
6215 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường trục T3 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
6216 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp thep - Đến đường Trần Huy Liệu 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
6217 Huyện Văn Yên Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản - Đến ngã tư đường trục T3 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6218 Huyện Văn Yên Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên Đoạn từ ngã tư đường trục T3 - Đến đường Trần Huy Liệu 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
6219 Huyện Văn Yên Đường trục T2 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
6220 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn từ H44 - Đến đường rẽ nhà máy nước 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6221 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6222 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất bà Tơ 600.000 180.000 120.000 60.000 50.000 Đất ở đô thị
6223 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Bản 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
6224 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt) 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
6225 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn từ Ngã tư đường sắt - Đến giáp ranh giới ga Mậu A 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
6226 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến cống Lương thực cũ 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
6227 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy) 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
6228 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến đường sắt (rẽ chè 2) 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
6229 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Lâm trường 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
6230 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ Kho bạc - Đến ngõ 25 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
6231 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng Thi hành án 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
6232 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến Ngõ 69 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6233 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
6234 Huyện Văn Yên Đường Chu Văn An Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến trường Chu Văn An 7.000.000 2.100.000 1.400.000 700.000 560.000 Đất ở đô thị
6235 Huyện Văn Yên Đường Chu Văn An Đoạn tiếp theo - Đến đường Thanh Niên 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6236 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến hết ranh giới Huyện uỷ 3.900.000 1.170.000 780.000 390.000 312.000 Đất ở đô thị
6237 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến đường ngõ 69 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
6238 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 5.600.000 1.680.000 1.120.000 560.000 448.000 Đất ở đô thị
6239 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Đến giáp ranh giới nhà Văn hoá 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6240 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen) 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6241 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thông 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
6242 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
6243 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A 6.500.000 1.950.000 1.300.000 650.000 520.000 Đất ở đô thị
6244 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong) 7.200.000 2.160.000 1.440.000 720.000 576.000 Đất ở đô thị
6245 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới công an huyện Văn Yên 14.500.000 4.350.000 2.900.000 1.450.000 1.160.000 Đất ở đô thị
6246 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Khánh 10.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 Đất ở đô thị
6247 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến Xưởng Chè 12.500.000 3.750.000 2.500.000 1.250.000 1.000.000 Đất ở đô thị
6248 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến đường Yên Bái - Khe Sang 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6249 Huyện Văn Yên Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng) 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
6250 Huyện Văn Yên Đường Nguyễn Du Đoạn từ nhà ông Giang - Đến hết ranh giới nhà ông Thính 650.000 195.000 130.000 65.000 52.000 Đất ở đô thị
6251 Huyện Văn Yên Đường Nguyễn Du Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiu 550.000 165.000 110.000 55.000 50.000 Đất ở đô thị
6252 Huyện Văn Yên Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A) 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6253 Huyện Văn Yên Đường Quyết Tiến Đoạn từ đường sắt Lâm trường - Đến hết ranh giới nhà ông Bút 450.000 135.000 90.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6254 Huyện Văn Yên Đường Quyết Tiến Đoạn tiếp theo - Đến giáp đường Hà Chương 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6255 Huyện Văn Yên Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến ranh giới nhà ông Thiện) 480.000 144.000 96.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6256 Huyện Văn Yên Đường Kim Đồng Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường - Đến ranh giới nhà ông Thử 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
6257 Huyện Văn Yên Đường Kim Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Triệu Tài Lộc 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
6258 Huyện Văn Yên Đường Kim Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
6259 Huyện Văn Yên Đường Trần Huy Liệu Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới nhà ông Tuý 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
6260 Huyện Văn Yên Đường Trần Huy Liệu Đoạn tiếp theo - Đến đường Ga Nhâm 600.000 180.000 120.000 60.000 50.000 Đất ở đô thị
6261 Huyện Văn Yên Đường Khu phố 2 Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
6262 Huyện Văn Yên Đường Khu phố 2 Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Soạn 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
6263 Huyện Văn Yên Đường Khu phố 2 Các đường ngang còn lại trong khu 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
6264 Huyện Văn Yên Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết ranh giới nhà bà Miện 1.150.000 345.000 230.000 115.000 92.000 Đất ở đô thị
6265 Huyện Văn Yên Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Phú 1.140.000 342.000 228.000 114.000 91.200 Đất ở đô thị
6266 Huyện Văn Yên Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Bằng 750.000 225.000 150.000 75.000 60.000 Đất ở đô thị
6267 Huyện Văn Yên Đường thôn Đồng Bưởi Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến ranh giới nhà ông Đán 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6268 Huyện Văn Yên Đường thôn Đồng Bưởi Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Tự Trọng 360.000 108.000 72.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6269 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến hết ranh giới đất ông Thắng 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
6270 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất ông Hóa 900.000 270.000 180.000 90.000 72.000 Đất ở đô thị
6271 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường 600.000 180.000 120.000 60.000 50.000 Đất ở đô thị
6272 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiếm 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
6273 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ phấn trì 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6274 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Hưng Đạo 450.000 135.000 90.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6275 Huyện Văn Yên Các tuyến đường khác còn lại 250.000 75.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6276 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ cầu A - Đến đường rẽ Hồng Hà 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
6277 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện đội cũ 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
6278 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A 3.440.000 1.032.000 688.000 344.000 275.200 Đất TM-DV đô thị
6279 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 182 4.080.000 1.224.000 816.000 408.000 326.400 Đất TM-DV đô thị
6280 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ 4.640.000 1.392.000 928.000 464.000 371.200 Đất TM-DV đô thị
6281 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Công an 6.400.000 1.920.000 1.280.000 640.000 512.000 Đất TM-DV đô thị
6282 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện ủy 8.640.000 2.592.000 1.728.000 864.000 691.200 Đất TM-DV đô thị
6283 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Bưu Điện 11.200.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 896.000 Đất TM-DV đô thị
6284 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 9.600.000 2.880.000 1.920.000 960.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
6285 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 9.600.000 2.880.000 1.920.000 960.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
6286 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng 9.600.000 2.880.000 1.920.000 960.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
6287 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
6288 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất TM-DV đô thị
6289 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
6290 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức 768.000 230.400 153.600 76.800 61.440 Đất TM-DV đô thị
6291 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang 640.000 192.000 128.000 64.000 51.200 Đất TM-DV đô thị
6292 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng 560.000 168.000 112.000 56.000 44.800 Đất TM-DV đô thị
6293 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái 400.000 120.000 80.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6294 Huyện Văn Yên Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
6295 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn từ ngã tư công an - Đến hết ranh giới nhà bà Phượng 10.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
6296 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên 9.200.000 2.760.000 1.840.000 920.000 736.000 Đất TM-DV đô thị
6297 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh 9.600.000 2.880.000 1.920.000 960.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
6298 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Lô Đá 9.200.000 2.760.000 1.840.000 920.000 736.000 Đất TM-DV đô thị
6299 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A 8.800.000 2.640.000 1.760.000 880.000 704.000 Đất TM-DV đô thị
6300 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 228 6.800.000 2.040.000 1.360.000 680.000 544.000 Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...