18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6001 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa) 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất SX-KD nông thôn
6002 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Tâm (Lý) 510.000 255.000 153.000 51.000 40.800 Đất SX-KD nông thôn
6003 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Uông 306.000 153.000 91.800 30.600 24.480 Đất SX-KD nông thôn
6004 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6005 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CHẤN THỊNH 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6006 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) - đến hết ranh giới đất ông Tới 193.200 96.600 57.960 19.320 15.456 Đất SX-KD nông thôn
6007 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Lung 312.000 156.000 93.600 31.200 24.960 Đất SX-KD nông thôn
6008 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Vân 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6009 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Lâm 588.000 294.000 176.400 58.800 47.040 Đất SX-KD nông thôn
6010 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh) 184.800 92.400 55.440 18.480 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6011 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã - đến hết ranh giới trường Trung học cơ sở Bình Thuận 184.800 92.400 55.440 18.480 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6012 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ BÌNH THUẬN 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6013 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An - đến hết ranh giới đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm. 1.320.000 660.000 396.000 132.000 105.600 Đất SX-KD nông thôn
6014 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến cổng trường tiểu học Nghĩa Tâm B 660.000 330.000 198.000 66.000 52.800 Đất SX-KD nông thôn
6015 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến ngã ba Nghĩa Hùng 270.000 135.000 81.000 27.000 21.600 Đất SX-KD nông thôn
6016 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng - đến hội trường thôn 14 192.000 96.000 57.600 19.200 15.360 Đất SX-KD nông thôn
6017 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến xã Bình Thuận 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6018 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú - đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6019 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Minh An 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6020 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) - đến đầu cầu Tho 630.000 315.000 189.000 63.000 50.400 Đất SX-KD nông thôn
6021 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến cổng trường cấp II 192.000 96.000 57.600 19.200 15.360 Đất SX-KD nông thôn
6022 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến ngã ba chân dốc Diềm 108.000 54.000 32.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6023 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ 96.000 48.000 28.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6024 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA TÂM 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6025 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn từ cầu Minh An - đến hết ranh giới đất ông Cản (Mậu) 432.000 216.000 129.600 43.200 34.560 Đất SX-KD nông thôn
6026 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến cầu Khe Mòn 288.000 144.000 86.400 28.800 23.040 Đất SX-KD nông thôn
6027 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới của xã Minh An (giáp ranh giới huyện Tân Sơn - Phú Thọ) 108.000 54.000 32.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6028 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm - XÃ MINH AN Đoạn từ cầu Minh An - đến hết ranh giới đất ông Chiên 276.000 138.000 82.800 27.600 22.080 Đất SX-KD nông thôn
6029 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6030 Huyện Văn Chấn XÃ MINH AN Đoạn từ nhà bà Vuốt - đến hết ranh giới nhà ông Đậu 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6031 Huyện Văn Chấn XÃ MINH AN Đoạn từ UBND xã - đến ranh giới nhà máy chè bà Mến 93.600 46.800 28.080 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6032 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ MINH AN 78.000 39.000 23.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6033 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) - đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An) 240.000 120.000 72.000 24.000 19.200 Đất SX-KD nông thôn
6034 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú - đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm cầu Gỗ 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
6035 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ cầu Gỗ - đến hết ranh giới nhà ông Pháp (Lý) 219.000 109.500 65.700 21.900 17.520 Đất SX-KD nông thôn
6036 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ xã) 310.800 155.400 93.240 31.080 24.864 Đất SX-KD nông thôn
6037 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ 168.000 84.000 50.400 16.800 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6038 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6039 Huyện Văn Chấn XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La 144.000 72.000 43.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6040 Huyện Văn Chấn XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La 124.800 62.400 37.440 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6041 Huyện Văn Chấn XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La - đến hết ranh giới nhà ông Cương thôn Cướm 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6042 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ THƯỢNG BẰNG LA 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6043 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối diện ranh giới đất ông Thức - đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga) phía đối diện ranh giới đất ông Thủ 3.180.000 1.590.000 954.000 318.000 254.400 Đất SX-KD nông thôn
6044 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường Vân 1.410.000 705.000 423.000 141.000 112.800 Đất SX-KD nông thôn
6045 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Hải (Lụa) phía đối diện ranh giới đất ông Sự (Anh) 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất SX-KD nông thôn
6046 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước) 396.000 198.000 118.800 39.600 31.680 Đất SX-KD nông thôn
6047 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Phụng 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6048 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Vấn 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6049 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Bút 126.000 63.000 37.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6050 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Dũng 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất SX-KD nông thôn
6051 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Toán 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6052 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Suối Bu 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6053 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh - đến hết ranh giới nhà ông Hiệp phía đối diện hết ranh giới nhà ông Thẩm 96.000 48.000 28.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6054 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ ranh giới nhà bà Được - đến hết ranh giới nhà ông Hiệp 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6055 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Hải 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
6056 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Quang (Quý) 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6057 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Hảo 222.000 111.000 66.600 22.200 17.760 Đất SX-KD nông thôn
6058 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới đất ông Sứ 2.100.000 1.050.000 630.000 210.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
6059 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ Ngã ba khe (Bưu điện) và phía đối diện (từ ranh giới nhà bà Mai) - đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp ranh giới TTNT Trần Phú 2.520.000 1.260.000 756.000 252.000 201.600 Đất SX-KD nông thôn
6060 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Dân - Nụ 2.250.000 1.125.000 675.000 225.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
6061 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ ranh giới nhà bà Tuyết - đến qua cầu Ngòi Lao (hết ranh giới đất ông Tráng) 546.000 273.000 163.800 54.600 43.680 Đất SX-KD nông thôn
6062 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ giáp ranh giới nhà bà Viễn (TTNT Trần Phú) - đến hết ranh giới đất ông Bình (xã Cát Thịnh) 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6063 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CÁT THỊNH 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6064 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh - đến lối rẽ nhà ông Cừ 306.000 153.000 91.800 30.600 24.480 Đất SX-KD nông thôn
6065 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến cống thoát nước (nhà ông Lăng) 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
6066 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến cột mốc Km 18 318.000 159.000 95.400 31.800 25.440 Đất SX-KD nông thôn
6067 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến cống thoát nước (nhà ông Sơn) 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất SX-KD nông thôn
6068 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến cống thoát nước đường QL 32 (tại cổng nhà ông Nhưng) 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất SX-KD nông thôn
6069 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến đường vào nhà ông Tèn 319.200 159.600 95.760 31.920 25.536 Đất SX-KD nông thôn
6070 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Đồng Khê 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6071 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐỒNG KHÊ 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6072 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ SƠN LƯƠNG Đoạn từ giáp TTNT Liên Sơn - đến đường rẽ đi bản Nậm Mười 960.000 480.000 288.000 96.000 76.800 Đất SX-KD nông thôn
6073 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ SƠN LƯƠNG Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu - đến hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) 192.000 96.000 57.600 19.200 15.360 Đất SX-KD nông thôn
6074 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn - XÃ SƠN LƯƠNG Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười - đến tiếp giáp ranh giới xã Nậm Mười 92.400 46.200 27.720 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6075 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn - XÃ SƠN LƯƠNG Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hặc) rẽ đi hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6076 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn - XÃ SƠN LƯƠNG Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) - đến đầu cầu Sơn Lương (đi thuỷ điện Văn Chấn) 184.800 92.400 55.440 18.480 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6077 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ SƠN LƯƠNG 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6078 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ GIA HỘI Đọan giáp ranh xã Nậm Lành (đầu thôn Bản Van) - đến hết đất Cửa hàng xăng dầu Đắc Thiên 2 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6079 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ GIA HỘI Đoạn tiếp theo - đến ngã 3 Khe Sanh đường Gia Hội - Đông An 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
6080 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ GIA HỘI Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà bà Đàm Thị Thoa 252.000 126.000 75.600 25.200 20.160 Đất SX-KD nông thôn
6081 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ GIA HỘI Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Nậm Búng 144.000 72.000 43.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6082 Huyện Văn Chấn XÃ GIA HỘI Đoạn đường từ QL 32 - đến giáp ranh giới thôn Thượng Sơn, xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện Ngòi Hút 1) 115.200 57.600 34.560 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6083 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ GIA HỘI 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6084 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cưởm) - đến hết ranh giới đất ông Vinh 114.000 57.000 34.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6085 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn tiếp theo - đến nhà phổ cập thôn 5 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
6086 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Quang Thuận 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất SX-KD nông thôn
6087 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Tường Nguyên 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6088 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn từ nhà ông Tường Nguyên - đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn Chấn Hưng 3 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6089 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bình - đến đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm Chậu 66.000 33.000 19.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6090 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Triệu Y Đắc 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6091 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn còn lại của Quốc lộ 32 102.000 51.000 30.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6092 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM BÚNG 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6093 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải - đến ranh giới nhà ông Giang Sơn 288.000 144.000 86.400 28.800 23.040 Đất SX-KD nông thôn
6094 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Viết Ơn 2.160.000 1.080.000 648.000 216.000 172.800 Đất SX-KD nông thôn
6095 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Tuấn Vũ 1.440.000 720.000 432.000 144.000 115.200 Đất SX-KD nông thôn
6096 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Đàm 2.628.000 1.314.000 788.400 262.800 210.240 Đất SX-KD nông thôn
6097 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hà Văn Đàm - đến hết ranh giới đất ông Tằm (Sươi) (đoạn qua khu trung tâm xã, chợ) 4.320.000 2.160.000 1.296.000 432.000 345.600 Đất SX-KD nông thôn
6098 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Dong (đoạn qua khu vườn ươm) 2.808.000 1.404.000 842.400 280.800 224.640 Đất SX-KD nông thôn
6099 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Quyên (Dương) 1.044.000 522.000 313.200 104.400 83.520 Đất SX-KD nông thôn
6100 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Nậm Búng 216.000 108.000 64.800 21.600 17.280 Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...