STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5501 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Thác Hoa | 2.190.000 | 657.000 | 438.000 | 219.000 | 175.200 | Đất SX-KD đô thị |
5502 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Nhì | 1.926.000 | 577.800 | 385.200 | 192.600 | 154.080 | Đất SX-KD đô thị |
5503 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến cột mốc Km 193 | 2.610.000 | 783.000 | 522.000 | 261.000 | 208.800 | Đất SX-KD đô thị |
5504 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát) | 1.800.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | 144.000 | Đất SX-KD đô thị |
5505 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất bà Nhạn (Hồng Sơn) | 840.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | 67.200 | Đất SX-KD đô thị |
5506 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ) | 780.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | 62.400 | Đất SX-KD đô thị |
5507 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng - Đến đường đi Suối Giàng) | 1.020.000 | 306.000 | 204.000 | 102.000 | 81.600 | Đất SX-KD đô thị |
5508 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đường từ cổng chào TDP Sơn Lọng - Đến hết đất nhà ông Đinh Văn Doanh | 480.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | 38.400 | Đất SX-KD đô thị |
5509 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sáu | 180.000 | 54.000 | 36.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5510 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đường nội bộ (Khu đấu giá TDP Sơn Lọng) | 300.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5511 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Trục đường C: đường nhánh 1,2,3,4,5,6 | 816.000 | 244.800 | 163.200 | 81.600 | 65.280 | Đất SX-KD đô thị |
5512 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Trục đường C: đường nhánh 7 (đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị) | 900.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | 72.000 | Đất SX-KD đô thị |
5513 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh | 240.000 | 72.000 | 48.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5514 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng - Đến giáp suối Nhì | 390.000 | 117.000 | 78.000 | 39.000 | 31.200 | Đất SX-KD đô thị |
5515 | Huyện Văn Chấn | Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết trục đường C (nhánh 8-9) | 1.092.000 | 327.600 | 218.400 | 109.200 | 87.360 | Đất SX-KD đô thị |
5516 | Huyện Văn Chấn | Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội huyện (nhánh 10-11) | 660.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | 52.800 | Đất SX-KD đô thị |
5517 | Huyện Văn Chấn | Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Trục đường C | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 48.000 | Đất SX-KD đô thị |
5518 | Huyện Văn Chấn | Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Trục đường D-D nhánh 9-11 | 720.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | 57.600 | Đất SX-KD đô thị |
5519 | Huyện Văn Chấn | Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn từ Trung tâm y tế - Đến suối nước nóng Bản Hốc | 480.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | 38.400 | Đất SX-KD đô thị |
5520 | Huyện Văn Chấn | Khu Đồng Ban - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đường nội bộ (Khu đấu giá TDP Đồng Ban) | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 48.000 | Đất SX-KD đô thị |
5521 | Huyện Văn Chấn | Khu Đồng Ban - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban - Đến cầu treo đi Thác Hoa 3 | 780.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | 62.400 | Đất SX-KD đô thị |
5522 | Huyện Văn Chấn | Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn từ cầu Thác Hoa - Đến hết ranh giới Trường PTDT Nội trú | 1.086.000 | 325.800 | 217.200 | 108.600 | 86.880 | Đất SX-KD đô thị |
5523 | Huyện Văn Chấn | Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn từ ngã tư - Đến giáp suối Nhì | 720.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | 57.600 | Đất SX-KD đô thị |
5524 | Huyện Văn Chấn | Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn từ ngã tư - Đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn Hùng | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 48.000 | Đất SX-KD đô thị |
5525 | Huyện Văn Chấn | Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 - Đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận | 390.000 | 117.000 | 78.000 | 39.000 | 31.200 | Đất SX-KD đô thị |
5526 | Huyện Văn Chấn | Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn từ QL 32 - Đến đầu trục đường B | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất SX-KD đô thị |
5527 | Huyện Văn Chấn | Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Hà Thế | 1.020.000 | 306.000 | 204.000 | 102.000 | 81.600 | Đất SX-KD đô thị |
5528 | Huyện Văn Chấn | Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến cầu trắng Văn Thi III | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 48.000 | Đất SX-KD đô thị |
5529 | Huyện Văn Chấn | Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh | 276.000 | 82.800 | 55.200 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5530 | Huyện Văn Chấn | Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn đường vào thôn An Thịnh | 192.000 | 57.600 | 38.400 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5531 | Huyện Văn Chấn | Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | Đoạn từ cầu Phù Sơn - Đến trung tâm thôn Phù Sơn | 138.000 | 41.400 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5532 | Huyện Văn Chấn | Các đường liên thôn khác còn lại - THỊ TRẤN SƠN THỊNH | 90.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị | |
5533 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương - Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất SX-KD đô thị |
5534 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 | 1.020.000 | 306.000 | 204.000 | 102.000 | 81.600 | Đất SX-KD đô thị |
5535 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 | 1.020.000 | 306.000 | 204.000 | 102.000 | 81.600 | Đất SX-KD đô thị |
5536 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 48.000 | Đất SX-KD đô thị |
5537 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 48.000 | Đất SX-KD đô thị |
5538 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B | 660.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | 52.800 | Đất SX-KD đô thị |
5539 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B | 1.020.000 | 306.000 | 204.000 | 102.000 | 81.600 | Đất SX-KD đô thị |
5540 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A | 1.020.000 | 306.000 | 204.000 | 102.000 | 81.600 | Đất SX-KD đô thị |
5541 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn từ giáp QL 32 - Đến hết ranh giới nhà bà Chiển (Chiến) Tổ 3 | 210.000 | 63.000 | 42.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5542 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4 | 184.800 | 55.440 | 36.960 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5543 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon) - thị xã Nghĩa Lộ | 150.000 | 45.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5544 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn rẽ từ QL 32 ( Nhà thờ) đi tổ 7 - Đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6 | 312.000 | 93.600 | 62.400 | 31.200 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5545 | Huyện Văn Chấn | Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | Đoạn rẽ từ QL 32 ( Nhà ông Trường) - Đến hết ranh giới nhà ông Võ ( Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ) tổ 6 | 312.000 | 93.600 | 62.400 | 31.200 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
5546 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN | 132.000 | 39.600 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị | |
5547 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) - đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5548 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ - đến hết ranh giới nhà bà Hoàng Thị Thìn | 300.000 | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5549 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến lối rẽ lên nhà ông Khánh | 1.120.000 | 560.000 | 336.000 | 112.000 | 89.600 | Đất ở nông thôn |
5550 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết đường vào Khe Ma | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | 220.000 | 176.000 | Đất ở nông thôn |
5551 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới Lâm trường Ngòi Lao | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở nông thôn |
5552 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến chân dốc Mỵ | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | 220.000 | 176.000 | Đất ở nông thôn |
5553 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5554 | Huyện Văn Chấn | Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) - đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh | 4.745.000 | 2.372.500 | 1.423.500 | 474.500 | 379.600 | Đất ở nông thôn |
5555 | Huyện Văn Chấn | Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Thoại | 3.220.000 | 1.610.000 | 966.000 | 322.000 | 257.600 | Đất ở nông thôn |
5556 | Huyện Văn Chấn | Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Bẩy | 2.240.000 | 1.120.000 | 672.000 | 224.000 | 179.200 | Đất ở nông thôn |
5557 | Huyện Văn Chấn | Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn từ sau nhà ông Bẩy - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch) | 336.000 | 168.000 | 100.800 | 33.600 | 26.880 | Đất ở nông thôn |
5558 | Huyện Văn Chấn | Trục đường huyện lộ - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) - đến hết ranh giới đất bà Thanh | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất ở nông thôn |
5559 | Huyện Văn Chấn | Trục đường huyện lộ - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh) | 450.000 | 225.000 | 135.000 | 45.000 | 36.000 | Đất ở nông thôn |
5560 | Huyện Văn Chấn | Đường trục chính xã Tân Thịnh | Đoạn từ chân dốc Mỵ - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) | 1.300.000 | 650.000 | 390.000 | 130.000 | 104.000 | Đất ở nông thôn |
5561 | Huyện Văn Chấn | Đường trục chính xã Tân Thịnh | Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) - đến cầu Thôn 10 | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5562 | Huyện Văn Chấn | Đường trục chính xã Tân Thịnh | Đoạn từ hội trường thôn 12 - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh) | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất ở nông thôn |
5563 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÂN THỊNH | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
5564 | Huyện Văn Chấn | Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m - XÃ ĐẠI LỊCH | 1.650.000 | 825.000 | 495.000 | 165.000 | 132.000 | Đất ở nông thôn | |
5565 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m - đến hết ranh giới nhà ông Hải | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 | 120.000 | 96.000 | Đất ở nông thôn |
5566 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Hữu | 860.000 | 430.000 | 258.000 | 86.000 | 68.800 | Đất ở nông thôn |
5567 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà máy chè Việt Trung | 550.000 | 275.000 | 165.000 | 55.000 | 44.000 | Đất ở nông thôn |
5568 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lục | 300.000 | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5569 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh | 180.000 | 90.000 | 54.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5570 | Huyện Văn Chấn | Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH | Từ ranh giới xã Việt Hồng - đến cầu Đèo Cuồng | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5571 | Huyện Văn Chấn | Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà bà Thủy | 330.000 | 165.000 | 99.000 | 33.000 | 26.400 | Đất ở nông thôn |
5572 | Huyện Văn Chấn | Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến cầu Thanh Bồng | 880.000 | 440.000 | 264.000 | 88.000 | 70.400 | Đất ở nông thôn |
5573 | Huyện Văn Chấn | Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến cách ngã ba cầu chợ 100m | 1.204.000 | 602.000 | 361.200 | 120.400 | 96.320 | Đất ở nông thôn |
5574 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m - đến hết ranh giới nhà ông Tứ | 910.000 | 455.000 | 273.000 | 91.000 | 72.800 | Đất ở nông thôn |
5575 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Phú | 644.000 | 322.000 | 193.200 | 64.400 | 51.520 | Đất ở nông thôn |
5576 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới cổng Lâm trường đội 6 | 420.000 | 210.000 | 126.000 | 42.000 | 33.600 | Đất ở nông thôn |
5577 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Ngữ | 350.000 | 175.000 | 105.000 | 35.000 | 28.000 | Đất ở nông thôn |
5578 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết đường rẽ thôn 10 | 644.000 | 322.000 | 193.200 | 64.400 | 51.520 | Đất ở nông thôn |
5579 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến cầu Suối Kè | 644.000 | 322.000 | 193.200 | 64.400 | 51.520 | Đất ở nông thôn |
5580 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến cầu Gốc Mý | 910.000 | 455.000 | 273.000 | 91.000 | 72.800 | Đất ở nông thôn |
5581 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến ranh giới nhà ông Tình | 420.000 | 210.000 | 126.000 | 42.000 | 33.600 | Đất ở nông thôn |
5582 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh | 210.000 | 105.000 | 63.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5583 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI LỊCH | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
5584 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn giáp xã Đại Lịch - đến hết ranh giới đất ông Tú | 265.000 | 132.500 | 79.500 | 26.500 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5585 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Long | 800.000 | 400.000 | 240.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở nông thôn |
5586 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Tuấn | 720.000 | 360.000 | 216.000 | 72.000 | 57.600 | Đất ở nông thôn |
5587 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Đặng | 750.000 | 375.000 | 225.000 | 75.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
5588 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Nghĩa | 800.000 | 400.000 | 240.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở nông thôn |
5589 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Xuân | 850.000 | 425.000 | 255.000 | 85.000 | 68.000 | Đất ở nông thôn |
5590 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Linh | 900.000 | 450.000 | 270.000 | 90.000 | 72.000 | Đất ở nông thôn |
5591 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Nhâm | 600.000 | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 48.000 | Đất ở nông thôn |
5592 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Yến | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất ở nông thôn |
5593 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận) | 210.000 | 105.000 | 63.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5594 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An - đến hết ranh giới xã Chấn Thịnh (giáp Mỵ) | 430.000 | 215.000 | 129.000 | 43.000 | 34.400 | Đất ở nông thôn |
5595 | Huyện Văn Chấn | Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn từ nhà ông Khải - đến hết ranh giới đất bà Hợp | 520.000 | 260.000 | 156.000 | 52.000 | 41.600 | Đất ở nông thôn |
5596 | Huyện Văn Chấn | Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cầm) - đến hết ranh giới nhà ông Thủy (Hương) | 750.000 | 375.000 | 225.000 | 75.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
5597 | Huyện Văn Chấn | Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa) | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 | 120.000 | 96.000 | Đất ở nông thôn |
5598 | Huyện Văn Chấn | Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Tâm (Lý) | 850.000 | 425.000 | 255.000 | 85.000 | 68.000 | Đất ở nông thôn |
5599 | Huyện Văn Chấn | Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Uông | 510.000 | 255.000 | 153.000 | 51.000 | 40.800 | Đất ở nông thôn |
5600 | Huyện Văn Chấn | Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Trục Đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ), thuộc xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất:
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho trục đường QL 37 tại xã Tân Thịnh. Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí gần giáp ranh giới với xã Hưng Khánh, nơi có sự phát triển về cơ sở hạ tầng và giao thông. Sự thuận lợi về kết nối giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực đã làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao cắt hoặc có mức độ phát triển cơ sở hạ tầng tốt, mặc dù không đạt mức giá cao nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá cao hơn mức trung bình nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua sắm với mức chi phí hợp lý hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm mức giá cạnh tranh trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp để đầu tư hoặc phát triển dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo trục đường QL 37 từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất từ khu vực phát triển hơn đến các khu vực xa hơn.
Bảng Giá Đất Trục Đường Tỉnh Lộ 172 - Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho trục đường tỉnh lộ 172, thuộc xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất:
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.745.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 4.745.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho trục đường tỉnh lộ 172 tại xã Tân Thịnh. Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa gần ngã ba Mỵ, nơi có sự kết nối giao thông quan trọng với Quốc lộ 37. Sự phát triển về cơ sở hạ tầng và khả năng kết nối giao thông đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 2.372.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.372.500 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao cắt hoặc các tiện ích cơ bản, mặc dù không đạt mức giá cao nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất cao hơn mức trung bình nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển.
Vị trí 3: 1.423.500 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 1.423.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua sắm với mức chi phí hợp lý hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm mức giá cạnh tranh trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 474.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 474.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp để đầu tư hoặc phát triển dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo trục đường tỉnh lộ 172 từ ngã ba Mỵ đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất từ khu vực phát triển hơn đến các khu vực xa hơn
Bảng Giá Đất Trục Đường Huyện Lộ - Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái
Bảng giá đất cho trục đường huyện lộ tại xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) đến hết ranh giới đất bà Thanh. Bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường huyện lộ từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) đến hết ranh giới đất bà Thanh có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là vị trí thuận lợi với tiềm năng phát triển tốt, gần các tiện ích và có giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể vẫn nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc có giao thông khá thuận lợi, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại trục đường huyện lộ, từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) đến hết ranh giới đất bà Thanh. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đường Trục Chính Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái
Bảng giá đất cho đoạn đường trục chính xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí. Bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn từ chân dốc Mỵ đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường trục chính, cho thấy đây là vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có giao thông tốt, vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 3: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 390.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường trục chính, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường trục chính xã Tân Thịnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong việc mua bán và đầu tư bất động sản
Bảng Giá Đất Các Tuyến Đường Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Yên Bái, ban hành ngày 30/12/2019, bảng giá đất cho các tuyến đường khác còn lại tại xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn đã được cập nhật. Bảng giá này phản ánh mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đất ở nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại địa phương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong xã Tân Thịnh.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường ở xã Tân Thịnh có mức giá cao nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được xác định, phản ánh khả năng phát triển và sự hấp dẫn của khu vực này so với các vị trí khác. Vị trí 1 thường gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, điều này giải thích cho mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm ở các khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 42.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là khu vực với mức giá hợp lý hơn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức chi phí thấp hơn. Mặc dù giá trị không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường tại xã Tân Thịnh. Nguyên nhân có thể là do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện hơn về bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.