18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA AN Từ giáp ranh giới ông Học - Đến hết ranh giới xã Nghĩa An - giáp xã Hạnh Sơn 1.560.000 624.000 468.000 312.000 156.000 Đất TM-DV nông thôn
2602 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Bản Vệ - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN giáp phường Cầu Thia - Đến xã Hạnh Sơn 640.000 256.000 192.000 128.000 64.000 Đất TM-DV nông thôn
2603 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Đêu 2 - Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ)- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 - Đến hết ranh giới nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường) 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất TM-DV nông thôn
2604 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Đêu 2 - Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ)- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ đất ông Hà Văn Ngược - Đến đường Bản Vệ 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất TM-DV nông thôn
2605 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 4 - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 - Đến hết ranh giới nhà ông Sáng thôn Đêu 4 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất TM-DV nông thôn
2606 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 3 - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN từ ngã tư Đêu 2-Bản Vệ (nhà văn hóa) - Đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3 640.000 256.000 192.000 128.000 64.000 Đất TM-DV nông thôn
2607 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 2 - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN từ ngã ba đường Đêu 2 - Bản Vệ (nhà ông Thiết) - Đến hết ranh giới nhà bà Ngoan thôn Đêu 2 640.000 256.000 192.000 128.000 64.000 Đất TM-DV nông thôn
2608 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông Đêu 1 - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) - Đến hết ranh giới nhà ông Tom 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất TM-DV nông thôn
2609 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4)- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 - Đến giáp ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 240.000 96.000 72.000 48.000 24.000 Đất TM-DV nông thôn
2610 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4)- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 - Đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp 320.000 128.000 96.000 64.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
2611 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4)- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ nhà ông Đức - Đến hết ranh giới nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích 320.000 128.000 96.000 64.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
2612 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Đoạn từ ranh giới nhà ông Dung Duyên - Đến hết ranh giới ông Chu Văn Tướng 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
2613 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Đoạn từ giáp nhà ông Tướng - Đến hết ranh giới ông Hoàng Văn May 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất TM-DV nông thôn
2614 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ - Đến hết ranh giới ông Trận 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất TM-DV nông thôn
2615 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng) 240.000 96.000 72.000 48.000 24.000 Đất TM-DV nông thôn
2616 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Đoạn tiếp theo - Đến cầu treo Nậm Đông 160.000 64.000 48.000 32.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
2617 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Nghĩa An - Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu) 120.000 48.000 36.000 24.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
2618 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh thôn Nà Vặng - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng 200.000 80.000 60.000 40.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
2619 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 3 - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 - Đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 320.000 128.000 96.000 64.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
2620 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN 240.000 96.000 72.000 48.000 24.000 Đất TM-DV nông thôn
2621 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngân) - Đến hết ranh giới nhà ông Khắng bản Phán Thượng 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
2622 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo (giáp ranh giới nhà ông Khắng) - Đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ 640.000 256.000 192.000 128.000 64.000 Đất TM-DV nông thôn
2623 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng - Đến hết ranh giới nhà bà Hòa bản Sà Rèn 560.000 224.000 168.000 112.000 56.000 Đất TM-DV nông thôn
2624 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp ranh giới nhà ông Ngành) đi bản Xa - Đến hết ranh giới nhà bà Thanh 400.000 160.000 120.000 80.000 40.000 Đất TM-DV nông thôn
2625 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp ranh giới đất ông Túm) - Đến ngã ba Phán Thượng (hết ranh giới đất ông Chính) 400.000 160.000 120.000 80.000 40.000 Đất TM-DV nông thôn
2626 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp ranh giới nhà ông Phong) - Đến hết ranh giới nhà ông Chồm 400.000 160.000 120.000 80.000 40.000 Đất TM-DV nông thôn
2627 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã ba ranh giới đất ông Khương - Đến giáp Suối Nung (Sà Rèn) 400.000 160.000 120.000 80.000 40.000 Đất TM-DV nông thôn
2628 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn - Đến hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn 400.000 160.000 120.000 80.000 40.000 Đất TM-DV nông thôn
2629 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Từ UBND xã - Đến hết ranh giới nhà ông Kem (nhánh 1) 3.840.000 1.536.000 1.152.000 768.000 384.000 Đất TM-DV nông thôn
2630 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Từ UBND xã - Đến nhà ông Sơ 3.840.000 1.536.000 1.152.000 768.000 384.000 Đất TM-DV nông thôn
2631 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 - Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất TM-DV nông thôn
2632 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn từ nhà ông Phương - Đến cầu treo bản Xa 2.640.000 1.056.000 792.000 528.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
2633 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Từ ranh giới nhà ông Lâm - Đến hết ranh giới nhà ông Pắt 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
2634 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Bản Xa đoạn - XÃ NGHĨA LỢI từ ngã ba ranh giới Nhà văn hóa - Đến hết ranh giới đất ông Thiệp 640.000 256.000 192.000 128.000 64.000 Đất TM-DV nông thôn
2635 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp ranh giới nhà ông Ơn) - Đến nhà bà Nườn (nhánh 1) 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
2636 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp ranh giới nhà ông Ún - Đến hết ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ 2 640.000 256.000 192.000 128.000 64.000 Đất TM-DV nông thôn
2637 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã 3 đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp ranh giới nhà bà Lột) - Đến hết ranh giới nhà bà Kỳ bản Sang Hán 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
2638 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1 - XÃ NGHĨA LỢI 320.000 128.000 96.000 64.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
2639 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ - Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp ranh giới phường Cầu Thia - Đến hết ranh giới nhà ông Thuận 1.920.000 768.000 576.000 384.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
2640 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ - Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận - Đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi Sang Hán 3.360.000 1.344.000 1.008.000 672.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
2641 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ - Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) - Đến đường Thanh Niên kéo dài 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
2642 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 2 - XÃ NGHĨA LỢI Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết ranh giới nhà ông Sách 1.440.000 576.000 432.000 288.000 144.000 Đất TM-DV nông thôn
2643 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 2 - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp ranh giới ông Đỉnh - Đến hết ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái) 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
2644 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Chao Hạ 2 - XÃ NGHĨA LỢI đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách - Đến hết ranh giới nhà ông Luận Chao Hạ 2 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất TM-DV nông thôn
2645 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài - Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
2646 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 - Đến cống bản Phán Thượng 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất TM-DV nông thôn
2647 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm - XÃ NGHĨA LỢI Từ cầu Sang Đốm - Đến nhà máy sắn 640.000 256.000 192.000 128.000 64.000 Đất TM-DV nông thôn
2648 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm - XÃ NGHĨA LỢI Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) - Đến hết ranh giới nhà ông È 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất TM-DV nông thôn
2649 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thái - Đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán) 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất TM-DV nông thôn
2650 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã tư trạm biến áp - Đến hết ranh giới nhà ông Chùm (Sang Thái) 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất TM-DV nông thôn
2651 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA LỢI 240.000 96.000 72.000 48.000 24.000 Đất TM-DV nông thôn
2652 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm - Đến Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi 5.280.000 2.112.000 1.584.000 1.056.000 528.000 Đất TM-DV nông thôn
2653 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 - Đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa. 7.680.000 3.072.000 2.304.000 1.536.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
2654 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Cầu Thia 5.088.000 2.035.200 1.526.400 1.017.600 508.800 Đất TM-DV nông thôn
2655 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài - XÃ NGHĨA LỢI Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm - Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 7.680.000 3.072.000 2.304.000 1.536.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
2656 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Phương 6.240.000 2.496.000 1.872.000 1.248.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
2657 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 2 - XÃ NGHĨA LỢI 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
2658 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 5 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn từ đường Nghĩa Lợi - Đến hết chợ mở rộng 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV nông thôn
2659 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ còn lại khu 5 - XÃ NGHĨA LỢI 5.280.000 2.112.000 1.584.000 1.056.000 528.000 Đất TM-DV nông thôn
2660 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi - XÃ NGHĨA LỢI đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm - Đến hết ranh giới UBND xã 7.680.000 3.072.000 2.304.000 1.536.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
2661 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Vành đai Suối Thia - XÃ NGHĨA LỢI từ cầu treo bản Xa - Đến tiếp giáp ranh giới phường Cầu Thia 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
2662 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu 7 và khu 9 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 - Đến đường Chao Hạ, Bản Xa 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
2663 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu 7 và khu 9 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa - Đến hết khu 9 3.360.000 1.344.000 1.008.000 672.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
2664 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 - XÃ NGHĨA LỢI 3.360.000 1.344.000 1.008.000 672.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
2665 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 - XÃ NGHĨA LỢI 3.360.000 1.344.000 1.008.000 672.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
2666 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ khu dân cư Chao Hạ 1 ( giáp khu 8) - XÃ NGHĨA LỢI 3.360.000 1.344.000 1.008.000 672.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
2667 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ giáp xã Thanh Lương - Đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ 2.704.000 1.081.600 811.200 540.800 270.400 Đất TM-DV nông thôn
2668 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Minh Sen 4.576.000 1.830.400 1.372.800 915.200 457.600 Đất TM-DV nông thôn
2669 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Vĩ Dương 2.880.000 1.152.000 864.000 576.000 288.000 Đất TM-DV nông thôn
2670 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiền Vượng 1.960.000 784.000 588.000 392.000 196.000 Đất TM-DV nông thôn
2671 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Đoàn Văn Huynh 1.152.000 460.800 345.600 230.400 115.200 Đất TM-DV nông thôn
2672 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Phạm Minh Tuyến 1.440.000 576.000 432.000 288.000 144.000 Đất TM-DV nông thôn
2673 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn 1.280.000 512.000 384.000 256.000 128.000 Đất TM-DV nông thôn
2674 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn Quốc lộ 32 rẽ đi Thanh Lương - Đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực 576.000 230.400 172.800 115.200 57.600 Đất TM-DV nông thôn
2675 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi 888.000 355.200 266.400 177.600 88.800 Đất TM-DV nông thôn
2676 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết khu vực trạm xá 520.000 208.000 156.000 104.000 52.000 Đất TM-DV nông thôn
2677 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến khu chế biến - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ - Đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ 864.000 345.600 259.200 172.800 86.400 Đất TM-DV nông thôn
2678 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến khu chế biến - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến cổng khu chế biến 504.000 201.600 151.200 100.800 50.400 Đất TM-DV nông thôn
2679 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới nhà ông Bách 504.000 201.600 151.200 100.800 50.400 Đất TM-DV nông thôn
2680 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Phù Nham 336.000 134.400 100.800 67.200 33.600 Đất TM-DV nông thôn
2681 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ Đồng Lú - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ Quốc lộ 32 - Đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất TM-DV nông thôn
2682 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ Đồng Lú - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư ranh giới nhà ông Tủa 336.000 134.400 100.800 67.200 33.600 Đất TM-DV nông thôn
2683 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu - Đến ngã tư (nhà ông Tề Ong) 307.200 122.880 92.160 61.440 30.720 Đất TM-DV nông thôn
2684 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn 364.800 145.920 109.440 72.960 36.480 Đất TM-DV nông thôn
2685 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA LỘ 163.200 65.280 48.960 32.640 20.000 Đất TM-DV nông thôn
2686 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ PHÙ NHAM Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương - Đến Cống ngang qua đường (Cống ba cửa) 1.456.000 582.400 436.800 291.200 145.600 Đất TM-DV nông thôn
2687 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất ông Thắng 6.160.000 2.464.000 1.848.000 1.232.000 616.000 Đất TM-DV nông thôn
2688 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến đầu Cầu Thia 5.564.000 2.225.600 1.669.200 1.112.800 556.400 Đất TM-DV nông thôn
2689 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn rẽ từ Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới nhà ông Nở (đường đi bản Chanh) 1.440.000 576.000 432.000 288.000 144.000 Đất TM-DV nông thôn
2690 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu treo bản Chanh 1.280.000 512.000 384.000 256.000 128.000 Đất TM-DV nông thôn
2691 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Mẫn 369.600 147.840 110.880 73.920 36.960 Đất TM-DV nông thôn
2692 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao) 336.000 134.400 100.800 67.200 33.600 Đất TM-DV nông thôn
2693 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Đài 280.000 112.000 84.000 56.000 28.000 Đất TM-DV nông thôn
2694 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Chấn 448.000 179.200 134.400 89.600 44.800 Đất TM-DV nông thôn
2695 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông 280.000 112.000 84.000 56.000 28.000 Đất TM-DV nông thôn
2696 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp - Đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn 313.600 125.440 94.080 62.720 31.360 Đất TM-DV nông thôn
2697 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn rẽ Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới nhà bà Chi Dùng 336.000 134.400 100.800 67.200 33.600 Đất TM-DV nông thôn
2698 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến giáp bản Lào xã Thanh Lương 260.000 104.000 78.000 52.000 26.000 Đất TM-DV nông thôn
2699 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) - XÃ PHÙ NHAM Đoạn từ ngã ba tuyến tránh - Đến hết ranh giới khu đấu giá thôn Pá Xổm 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV nông thôn
2700 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến giáp đầu cầu Thia mới 4.680.000 1.872.000 1.404.000 936.000 468.000 Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...