18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2202 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 09 - Đến hết số nhà 21 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
2203 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 236 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
2204 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
2205 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 07 - Đến hết số nhà 16 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
2206 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 162 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
2207 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 22 và số nhà 11 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
2208 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 29 3.900.000 1.560.000 1.170.000 780.000 390.000 Đất SX-KD đô thị
2209 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2210 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
2211 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) 3.900.000 1.560.000 1.170.000 780.000 390.000 Đất SX-KD đô thị
2212 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 33 - Đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
2213 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp nhà ông Sơn - Đến hết số nhà 99 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
2214 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
2215 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 07 - Đến hết số nhà 19 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
2216 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 08 540.000 216.000 162.000 108.000 54.000 Đất SX-KD đô thị
2217 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm- PHƯỜNG TRUNG TÂM 540.000 216.000 162.000 108.000 54.000 Đất SX-KD đô thị
2218 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05; số nhà 04 540.000 216.000 162.000 108.000 54.000 Đất SX-KD đô thị
2219 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
2220 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 25 - Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
2221 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) 4.320.000 1.728.000 1.296.000 864.000 432.000 Đất SX-KD đô thị
2222 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn - Đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) 4.680.000 1.872.000 1.404.000 936.000 468.000 Đất SX-KD đô thị
2223 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 18 - Đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
2224 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 03 - Đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
2225 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 28 - Đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2226 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 31 - Đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
2227 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 9 đường Pá Kết- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
2228 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pá Kết - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
2229 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 28 đường Pá Kết- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
2230 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
2231 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 18 - Đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
2232 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
2233 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 36 đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2234 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 22 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2235 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 22 - Đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
2236 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 62 - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
2237 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 61 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ số nhà 02 - Đến số nhà 12 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2238 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 37 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ sau vị trí 1 - Đến số nhà 10 1.020.000 408.000 306.000 204.000 102.000 Đất SX-KD đô thị
2239 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 75 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ đường Bản Lè - Đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
2240 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM nhà ông Ồn, ông Nhọt - Đến đường đi Cầu Nung cũ 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
2241 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
2242 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 08 - Đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
2243 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 22 đường Cang Nà - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2244 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Cang Nà - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2245 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Cang Nà- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 09 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2246 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường) 10.800.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
2247 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 11 - Đến hết số nhà 19 16.200.000 6.480.000 4.860.000 3.240.000 1.620.000 Đất SX-KD đô thị
2248 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi - Đến hết số nhà 11 5.400.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 540.000 Đất SX-KD đô thị
2249 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi - Đến hết ranh giới chợ C 19.200.000 7.680.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 Đất SX-KD đô thị
2250 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi) 16.800.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 Đất SX-KD đô thị
2251 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết - Đến giáp ranh giới nhà ông Mè 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
2252 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn tiếp theo - Đến ngã 3 đường đi Bản Xa 10.800.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
2253 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại- PHƯỜNG TRUNG TÂM 180.000 72.000 54.000 45.000 45.000 Đất SX-KD đô thị
2254 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
2255 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ thửa đất số 631 (Khu 1) - Đến hết thửa đất số 662 (Khu 1) 10.800.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
2256 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ thửa đất số 663 (khu 1) - Đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường) 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
2257 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ ngõ 13 - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng) 7.920.000 3.168.000 2.376.000 1.584.000 792.000 Đất SX-KD đô thị
2258 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6- PHƯỜNG TRUNG TÂM Các đường nội bộ còn lại của Khu 6 6.300.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
2259 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long đến hết ranh giới phường Trung Tâm)- PHƯỜNG TRUNG TÂM 7.800.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 780.000 Đất SX-KD đô thị
2260 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ Khu 1- PHƯỜNG TRUNG TÂM 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
2261 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
2262 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) 2.304.000 921.600 691.200 460.800 230.400 Đất SX-KD đô thị
2263 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A - Đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 1.440.000 576.000 432.000 288.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
2264 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 - Đến hết số nhà 80 1.656.000 662.400 496.800 331.200 165.600 Đất SX-KD đô thị
2265 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 80 - Đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) 1.368.000 547.200 410.400 273.600 136.800 Đất SX-KD đô thị
2266 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 43 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
2267 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 46 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2268 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
2269 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2270 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 19 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
2271 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 82 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
2272 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 86 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
2273 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 102 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
2274 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 110 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
2275 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 114 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
2276 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 25 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
2277 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường) 2.520.000 1.008.000 756.000 504.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
2278 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 - Đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
2279 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 91 - Đến Cầu Treo phường Pú Trạng 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2280 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng - Đến hết ranh giới khu dân cư 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
2281 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Đoạn tiếp theo - Đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn 180.000 72.000 54.000 45.000 45.000 Đất SX-KD đô thị
2282 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 72 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 660.000 264.000 198.000 132.000 66.000 Đất SX-KD đô thị
2283 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 76 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 660.000 264.000 198.000 132.000 66.000 Đất SX-KD đô thị
2284 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
2285 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
2286 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) 1.320.000 528.000 396.000 264.000 132.000 Đất SX-KD đô thị
2287 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 31 - Đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) 1.080.000 432.000 324.000 216.000 108.000 Đất SX-KD đô thị
2288 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 31 - Đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) 780.000 312.000 234.000 156.000 78.000 Đất SX-KD đô thị
2289 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 31 đường 19/5 - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
2290 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 30 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ ranh giới ông Thịnh - Đến ranh giới đất ông Vinh 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
2291 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 292 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 14 2.280.000 912.000 684.000 456.000 228.000 Đất SX-KD đô thị
2292 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 282 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 04 1.140.000 456.000 342.000 228.000 114.000 Đất SX-KD đô thị
2293 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 1.260.000 504.000 378.000 252.000 126.000 Đất SX-KD đô thị
2294 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Lo - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường) 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2295 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pú Lo - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 36 1.380.000 552.000 414.000 276.000 138.000 Đất SX-KD đô thị
2296 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
2297 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 68 - Đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
2298 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 106 - Đến sau số nhà 77 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
2299 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 780.000 312.000 234.000 156.000 78.000 Đất SX-KD đô thị
2300 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 65 - Đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường) 2.820.000 1.128.000 846.000 564.000 282.000 Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...