Bảng giá đất Tại Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Thị xã Nghĩa Lộ Yên Bái

 

Bảng Giá Đất Thị Xã Nghĩa Lộ: Đường Nghĩa Tân - Phường Trung Tâm

Bảng giá đất của Thị xã Nghĩa Lộ tại Đường Nghĩa Tân (khu vực giao giữa Đường Thanh Niên và Đường Nguyễn Thái Học), thuộc Phường Trung Tâm, loại đất ở đô thị, đoạn từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 23, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị Trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong đoạn đường chính và gần các tiện ích cần thiết. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.

Vị Trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải. Mặc dù giá trị đất không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn giữ được vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Nghĩa Tân - Phường Trung Tâm, Thị xã Nghĩa Lộ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
13

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
2 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 25 - Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
3 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
4 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 25 - Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
6 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 25 - Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện