| 2001 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 30 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
từ ranh giới ông Thịnh - Đến ranh giới đất ông Vinh
|
960.000
|
384.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2002 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 292 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 14
|
3.040.000
|
1.216.000
|
912.000
|
608.000
|
304.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2003 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 282 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 04
|
1.520.000
|
608.000
|
456.000
|
304.000
|
152.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2004 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13
|
1.680.000
|
672.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2005 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pú Lo - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường)
|
2.800.000
|
1.120.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2006 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 5 đường Pú Lo - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 36
|
1.840.000
|
736.000
|
552.000
|
368.000
|
184.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2007 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07
|
1.280.000
|
512.000
|
384.000
|
256.000
|
128.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2008 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 68 - Đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường)
|
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2009 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ giáp số nhà 106 - Đến sau số nhà 77
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2010 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13
|
1.040.000
|
416.000
|
312.000
|
208.000
|
104.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2011 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nghĩa Tân - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 65 - Đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường)
|
3.760.000
|
1.504.000
|
1.128.000
|
752.000
|
376.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2012 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ ranh giới đất ông Thắng - Đến hết ranh giới đất ông Vị
|
960.000
|
384.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2013 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ ranh giới đất ông Truy - Đến hết ranh giới đất ông Nối
|
960.000
|
384.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2014 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
từ số nhà 01 - Đến số nhà 10
|
640.000
|
256.000
|
192.000
|
128.000
|
64.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2015 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
từ số nhà 01 - Đến số nhà 11
|
640.000
|
256.000
|
192.000
|
128.000
|
64.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2016 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10
|
960.000
|
384.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2017 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường đi sân vận động mới - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
từ đường Hoa Ban - Đến đường Nguyễn Quang Bích
|
2.880.000
|
1.152.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2018 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường bao quanh sân vận động mới - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
|
1.920.000
|
768.000
|
576.000
|
384.000
|
192.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2019 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Trường Mầm Non Hoa Lan - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
|
3.840.000
|
1.536.000
|
1.152.000
|
768.000
|
384.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2020 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Các tuyến đường khác còn lại - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
|
240.000
|
96.000
|
72.000
|
60.000
|
60.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2021 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 5 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 27
|
2.560.000
|
1.024.000
|
768.000
|
512.000
|
256.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2022 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 9/5 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
|
880.000
|
352.000
|
264.000
|
176.000
|
88.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2023 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 6 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
từ đường Điện Biên - Đến đường tránh Quốc lộ 32 Đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới
|
2.640.000
|
1.056.000
|
792.000
|
528.000
|
264.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2024 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
|
960.000
|
384.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2025 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường vào bãi rác cũ - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ ranh giới nhà ông Toản - Đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ
|
880.000
|
352.000
|
264.000
|
176.000
|
88.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2026 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2027 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 09 - Đến hết số nhà 19
|
3.200.000
|
1.280.000
|
960.000
|
640.000
|
320.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2028 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 19 - Đến hết số nhà 27
|
2.800.000
|
1.120.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2029 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18
|
4.080.000
|
1.632.000
|
1.224.000
|
816.000
|
408.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2030 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 - Đến hết số nhà 42, số nhà 37
|
3.200.000
|
1.280.000
|
960.000
|
640.000
|
320.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2031 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 - Đến hết số nhà 51 và số nhà 62
|
2.800.000
|
1.120.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2032 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 - Đến hết số nhà 108
|
1.728.000
|
691.200
|
518.400
|
345.600
|
172.800
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2033 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ hết ngõ 108 - Đến hết số nhà 158 và số nhà 75
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2034 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 152 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
80.000
|
60.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2035 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 152 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ hết số nhà 06 - Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
112.000
|
60.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2036 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 90 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
112.000
|
60.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2037 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 64 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
từ nhà ông Thử - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền
|
880.000
|
352.000
|
264.000
|
176.000
|
88.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2038 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 96 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
từ nhà bà Lâm - Đến hết ranh giới nhà ông Vang
|
560.000
|
224.000
|
168.000
|
112.000
|
60.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2039 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25
|
2.800.000
|
1.120.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2040 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ngõ 36 và số nhà 47
|
2.320.000
|
928.000
|
696.000
|
464.000
|
232.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2041 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 58
|
1.440.000
|
576.000
|
432.000
|
288.000
|
144.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2042 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 65
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2043 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 83
|
640.000
|
256.000
|
192.000
|
128.000
|
64.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2044 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 53 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 28
|
640.000
|
256.000
|
192.000
|
128.000
|
64.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2045 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 48 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05 và số nhà 02
|
640.000
|
256.000
|
192.000
|
128.000
|
64.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2046 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 28 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 01; số nhà 02 - Đến hết số nhà 10
|
1.040.000
|
416.000
|
312.000
|
208.000
|
104.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2047 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 36 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 01; số nhà 02 - Đến hết số nhà 13 và số nhà 14
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2048 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 9/36 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA |
|
400.000
|
160.000
|
120.000
|
80.000
|
60.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2049 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 10 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07
|
720.000
|
288.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2050 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 18 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường)
|
1.040.000
|
416.000
|
312.000
|
208.000
|
104.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2051 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ ranh giới Trạm xá Phường số nhà 02 - Đến hết số nhà 11
|
3.200.000
|
1.280.000
|
960.000
|
640.000
|
320.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2052 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 31 và số nhà 22
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2053 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 13 đường Tân Thượng: - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ đường Tân Thượng - Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới nhà ông Sâm)
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2054 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 17 đường Tân Thượng - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ đường Tân Thượng - Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pản số nhà 8)
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2055 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường vào nhà ông Uân - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ đường tránh Quốc lộ 32 (ranh giới đất ông Pọm - Đến hết ranh giới nhà ông Uân)
|
960.000
|
384.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2056 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường Cầu Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thắng, nhà ông Nhất - Đến hết khu Tái định cư
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2057 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 và số nhà 27
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2058 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 27 - Đến hết số nhà 43 và số nhà 32
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2059 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 - Đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường)
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2060 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Các tuyến đường khác còn lại - PHƯỜNG CẦU THIA |
|
240.000
|
96.000
|
72.000
|
60.000
|
60.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2061 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường tránh Quốc lộ 32 - PHƯỜNG CẦU THIA |
Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi - Đến đầu Cầu Thia mới
|
4.800.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2062 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Vành Đai suối Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
từ đường tránh Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi
|
2.880.000
|
1.152.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2063 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường nội bộ Khu 10 - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ đường Điện Biên - Đến ngõ 71 đường Điện Biên
|
3.840.000
|
1.536.000
|
1.152.000
|
768.000
|
384.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2064 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường nội bộ Khu 10 - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra - Đến cánh đồng
|
3.360.000
|
1.344.000
|
1.008.000
|
672.000
|
336.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2065 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Khu 15 - PHƯỜNG CẦU THIA |
từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32
|
6.720.000
|
2.688.000
|
2.016.000
|
1.344.000
|
672.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2066 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường nội bộ Khu 15 - PHƯỜNG CẦU THIA |
từ đường Điện Biên - Đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy
|
4.320.000
|
1.728.000
|
1.296.000
|
864.000
|
432.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2067 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên) - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 17
|
6.800.000
|
2.720.000
|
2.040.000
|
1.360.000
|
680.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2068 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2069 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường)
|
5.600.000
|
2.240.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2070 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 10 - Đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 Đến hết số nhà 71
|
4.800.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2071 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 - Đến hết số nhà 109
|
4.400.000
|
1.760.000
|
1.320.000
|
880.000
|
440.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2072 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 11 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08
|
3.200.000
|
1.280.000
|
960.000
|
640.000
|
320.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2073 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 11 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN |
Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 12
|
3.040.000
|
1.216.000
|
912.000
|
608.000
|
304.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2074 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 11 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN |
Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 42
|
3.040.000
|
1.216.000
|
912.000
|
608.000
|
304.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2075 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 11 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN |
Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 60
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2076 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 73 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 19
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2077 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 73 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN |
từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2078 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 14
|
960.000
|
384.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2079 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 32
|
5.200.000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2080 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 - Đến hết số nhà 49
|
5.360.000
|
2.144.000
|
1.608.000
|
1.072.000
|
536.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2081 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 15
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2082 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 29
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2083 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số nhà 02 - Đến hết số nhà 14 (Ta luy dương)
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2084 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 31 (Ta luy âm)
|
2.880.000
|
1.152.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2085 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 16 - Đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 Đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường)
|
2.880.000
|
1.152.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2086 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 76 - Đến hết ranh giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo Đến kho Hợp tác xã An Hoà bên Taluy dương)
|
2.880.000
|
1.152.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2087 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 93 - Đến hết số nhà 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hoà bên Taluy âm)
|
1.360.000
|
544.000
|
408.000
|
272.000
|
136.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2088 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 6 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21
|
2.800.000
|
1.120.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2089 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 6 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ giáp số nhà 21 - Đến hết số nhà 27
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2090 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN |
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2091 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 14 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường)
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2092 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 14 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ giáp số nhà 16 - Đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co)
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2093 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 2 đường An Hòa : Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) - Đến hết số nhà 06
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2094 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 2 đường An Hòa : Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 08 - Đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ)
|
2.800.000
|
1.120.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2095 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 20 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 15
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2096 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 36 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2097 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 54 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2098 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 82 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 02A - Đến hết số nhà 06
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2099 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 92 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2100 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 98A đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
Đất TM-DV đô thị |